A. But-1-en
B. But-2-en
C. Propilen
D. xiclopropan
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
A. CH4 và C2H4
B. CH4 và C3H4
C. CH4 và C3H6
D. C2H6 và C3H6
A. 6,72 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 12,24 lít
A. CH4
B. C2H4
C. C3H6
D. C3H8
A. C3H6
B. C4H8
C. C5H10
D. C5H8
A.
CH3COOH không tan trong nước còn C2H5OH tan được trong nước.
B. CH3COOH có tính axit còn C2H5OH thì không.
C.
CH3COOH không tạo este còn C2H5OH thì có.
D.
CH3COOH không tác dụng với Na còn C2H5OH thì có.
A.
CH3COONa, C2H5OH
B.
HCOONa, C3H7OH
C.
C2H5COONa, CH3OH
D.
C3H7COONa, C2H5OH
A. 20°
B. 10°
C. 9,33°
D. 10,67°
A. Na
B.
CuSO4 khan
C.
H2SO4 đặc
D.
phương pháp đốt cháy
A. 3,6 gam
B. 4,6 gam
C. 6 gam
D. 0,6 gam
A. 8,4 g
B. 10,6 g
C. 16,8 g
D. 21,2 gam
A. 224 ml
B. 448 ml
C. 336 ml
D. 67,2 ml
A.
C2H5ONa, H2
B.
C2H5ONa, NaOH
C. NaOH, H2
D.
C2H5ONa, NaOH, H2
A. Na
B. quỳ tím
C.
NaHCO3
D. Na, quỳ tím, NaHCO3
A. CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy, gạo
B.
than chì, CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy
C.
than chì, CH4, C2H6O, giấy
D.
CH4, C2H6O, giấy, gạo
A. Hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon.
B. Loại trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon, hidro và loại trong phân tử ngoài 2 nguyên tố cacbon, hidro, còn có nguyên tố oxi.
C. Loại có trong cơ thể người và loại không có trong cơ thể người.
D. Loại tan được trong nước và loại không tan trong nước.
A. 22,22%
B. 26,09%
C. 52,17%
D. 34,78%
A. CuSO4
B. NaOH
C. Br2
D.
H2SO4 loãng
A. 4,6 g
B. 2,3g
C. 11,1g
D. không xác định
A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.
B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2
C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp khí tăng.
D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản ứng chưa xảy ra.
A. trùng hợp
B. cộng
C. hóa hợp
D. trùng ngưng
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C6H6
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 13,44 lít
D. 28 lít
A.
CH3-CH3, CH3-CH=CH2.
B. CH3-C≡CH, C6H6
C.
CH3-CH3, C6H6
D. CH3-CH=CH2, CH3-C≡CH
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK