A. metan là phản ứng thế, và etilen là phản ứng cộng.
B. metan và etilen là phản ứng thế.
C. metan và etilen là phản ứng cộng.
D. metan và etilen là phản ứng cháy.
A. Metan chỉ có liên kết đơn còn với etilen ngoài liên kết đơn còn có liên kết đôi
B. Metan và etilen chỉ chứa 2 nguyên tố C và H
C. Metan chỉ có 1 nguyên tử C còn phân tử etilen có 2 nguyên tử C
D. Metan chỉ có liên kết đơn còn với etilen chỉ có liên kết đôi.
A.
CH4, N2, H2
B.
CH4, CO2, N2
C.
CO2, N2, H2
D.
CH4, CO2, H2
A. CCl4
B. CHCl3
C. CH2Cl2
D. CH3Cl
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C6H6
A.
CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH.
B.
CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, C6H6
C.
CH3 – CH3, CH3 – C ≡ CH, C6H6
D.
CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH
A. C2H6
B. C3H6
C. C3H4
D.
C6H6
A. 10,64
B. 6,48
C. 10,08
D. 11,2
A. CH3Cl
B. CH2Cl2
C. C3H5Cl
D. C2H5Cl
A. số nguyên tử C trong mỗi phân tử
B. tính chất của chúng khác nhau
C. etilen có liên kết đôi còn axetilen có liên kết ba
D. C trong etilen có hóa trị II, còn C trong axetilen có hóa trị I
A. C2H4
B. C3H6
C. C3H8
D. CH4
A.
C6H6 là chất lỏng, Br2 là chất khí
B.
C6H5Br là chất lỏng không màu
C.
HBr là chất khí màu nâu đỏ
D.
phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất thấp
A.
màu nâu dung dịch Br2 nhạt một phần chứng tỏ C2H4 còn
B.
khối lượng bình nặng hơn so với trược khi đốt
C.
nhiệt độ trong bình không đổi
D.
khối lượng dung dịch Br2 giảm
A.
CH3 – CH = CH2
B.
CH3 – C ≡ CH
C.
HC ≡ CH
D.
CH3 – CH3
A. sự phân hủy
B. quá trình crackinh
C. quá trình trùng hợp
D. sự chưng cất dầu mỏ
A. 55,56%
B. 45,45%
C. 33,33%
D. 44,44%
A. CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy, gạo.
B. Than chì, CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy.
C. Than chì, CH4, C2H6O, giấy.
D. CH4, C2H6O, giấy, gạo.
A. CuSO4
B. NaOH
C. Br2
D. H2SO4 loãng.
A. CO2, CH2O, C2H4O2.
B. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3.
C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O.
D. NaCN, NaHCO3, C2H4O2.
A. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, oxi.
B. Thành phần hợp chất hữu cơ có thể có cacbon.
C. Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
D. Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có oxi.
A. thành phần nguyên tố.
B. thành phần của phân tử, và trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
C. khối lượng nguyên tử.
D. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.
A. 88
B. 46
C. 74
D. 60
A. C2H2
B. C2H4
C. CH4
D. C6H6
A. 2,2 gam
B. 1 gam
C. 1,3 gam
D. 1,5 gam
A. CH3- CH2 – CH2 – OH
B. CH3- O – CH2 – CH3
C. (CH3)2C=O
D. Cả A và B
A. có chất lỏng màu nâu xuất hiện.
B. màu da cam của dung dịch phai dần.
C. có chất khí thoát ra.
D. không thấy có sự thay đổi nào.
A. brom
B. nước vôi trong
C. NaCl
D. brom và dung dịch nước vôi trong.
A. sau phản ứng có sự giảm thể tích hỗn hợp khí.
B. không cần nung nóng hỗn hợp.
C. khối lượng của hỗn hợp bị thay đổi.
D. không nhận biết phản ứng có xảy ra hay không vì các chất đều không màu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK