A.
CH2 – CH3 – OH.
B. CH3 – O – CH3.
C. CH2 – CH2 – OH2.
D. CH3 – CH2 – OH.
A. Rượu etylic sôi ở 100°C.
B. Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
C. Rượu etylic sôi ở 45°C.
D. Rượu etylic sôi ở 78,3°C.
A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất.
B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước.
C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước.
D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất.
A. sắt
B. đồng
C. natri
D. kẽm
A.
NaOH; Na; CH3COOH; O2.
B. Na; K; CH3COOH; O2.
C. C2H4; K; CH3COOH; Fe
D.
Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.
A. 40%
B. 30%
C. 50%
D. 60%
A. 2,8 lít
B. 5,6 lít
C. 8,4 lít
D. 11,2 lít
A. rượu etylic có độ rượu là 20°.
B. rượu etylic có độ rượu là 25°.
C. rượu etylic có độ rượu là 30°.
D. rượu etylic có độ rượu là 35°.
A. trên 10 %.
B. dưới 2 %.
C. từ 2% - 5%.
D. từ 5% - 10%.
A. phản ứng oxi hóa - khử.
B. phản ứng hóa hợp.
C. phản ứng phân hủy.
D. phản ứng trung hòa
A.
ZnO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
B. CuO; Ba(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH
C. Ag; Cu(OH)2; ZnO ; H2SO4; C2H5OH.
D.
H2SO4; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
A. nhiệt phân metan sau đó làm lạnh nhanh.
B. lên men dung dịch rượu etylic.
C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
A. Na
B. Zn
C. K
D. Cu
A. 0,56 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
A. 100ml
B. 200ml
C. 300ml
D. 400ml
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
A. 360 gam
B. 180 gam
C. 340 gam
D. 120 gam
A. 8,8 gam
B. 88 gam
C. 17,6 gam
D. 176 gam
A.
CH3 – CH2 – OH.
B. CH3 – O – CH3.
C.
CH3 – CH3 = O.
D.
CH3 – OH – CH2.
A. etilen, benzen.
B. rượu etylic, axit axetic.
C. benzen, axit axetic.
D. rượu etylic, benzen.
A.
C2H4O, C2H6O2.
B. C3H6O, C2H4O2
C.
C3H6O, C3H4O2.
D.
C2H6O, C2H4O2.
A. kim loại Na.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch Na2CO3.
A.
C2H6O, C6H6, C2H4O2.
B.
C2H4O2, C2H6O, C6H6.
C.
C2H6O, C2H4O2, C6H6.
D. C2H4O2, C6H6, C2H6O
A. C6H12O6, CH3COOH, CH4
B.
C6H6, CH3COOH, C2H4.
C.
C6H12O6, C2H5ONa, CH4.
D.
C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.
A.
CH3COOH (58%), C2H5OH (42%).
B.
CH3COOH (84%), C2H5OH (16%).
C.
CH3COOH (42%), C2H5OH (58%).
D.
CH3COOH (16%), C2H5OH (84%).
A. 72,5%
B. 62,5%
C. 56,2%
D. 65,2%
A. C và H.
B. C và O.
C. C, H và O.
D. không xác định được.
A.
C2H6O.
B.
C3H8O.
C.
C2H4O2.
D. C4H10O.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK