A. số nguyên tử C trong mỗi phân tử.
B. tính chất của chúng khác nhau.
C. etilen có liên kết đôi còn axetilen có liên kết ba.
D. C trong etilen có hóa trị II, còn C trong axetilen có hóa trị I.
A. C2H4
B. C3H6
C. C3H8
D. CH4.
A. C6H6 là chất lỏng, Br2 là chất khí.
B. C6H5Br là chất lỏng không màu.
C. HBr là chất khí màu nâu đỏ.
D. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất thấp.
A. màu nâu dung dịch Br2 nhạt một phần chứng tỏ C2H4 còn.
B. khối lượng bình nặng hơn so với trước khi đốt.
C. nhiệt độ trong bình không đổi.
D. khối lượng dung dịch Br2 giảm.
A. CH3-CH=CH2
B. \(C{H_3} - C \equiv CH\)
C. \(CH \equiv CH\)
D. CH3-CH3
A. sự phân hủy
B. quá trình crackinh
C. quá trình trùng hợp
D. sự chưng cất dầu mỏ
A. 55,56%
B. 45,45%
C. 33,33%
D. 44,44%
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NaCl
D. Na2CO3
A. cho hỗn hợp sau phản ứng sục vào dung dịch brom, dung dịch brom mất màu.
B. đốt hỗn hợp sau phản nwgs, sẽ có phản ứng cháy và tỏa nhiều nhiệt.
C. quan sát thấy có hiện tượng sủi bọt do có khí H2 thoát ra.
D. so sánh thể tích hỗn hợp khí trước và sau khi đốt sẽ có sự giảm thể tích.
A. CnH2n+2
B. CnH2n
C. CnH2n-2
D. CnH2n-6
A. C2H6O
B. CH4O
C. C3H8O
D. C2H6O2
A. dung dịch KOH (dư), sau đó qua H2SO4 đặc.
B. dung dịch KOH (dư).
C. H2SO4 đặc.
D. H2SO4 đặc, sau đó qua dung dịch KOH (dư).
A. 60%
B. 50%
C. 40%
D. 30%
A. Etan (C2H6)
B. Etilen (C2H4)
C. Axetilen (C2H4)
D. Metan (CH4)
A. CH3 – COONa, C2H5OH.
B. H – COONa, C3H7OH.
C. C2H5 – COONa, CH3OH.
D. C3H7 – COONa, C2H5OH.
A. 200
B. 100
C. 9,330
D. 10,660
A. natri
B. CuSO4 khan
C. H2SO4 đặc
D. phương pháp đốt cháy.
A. 3,6 gam
B. 4,6 gam
C. 6,0 gam
D. 0,6 gam
A. 8,4 gam
B. 10,6 gam
C. 16,8 gam
D. 21,2 gam
A. 224 ml
B. 448 ml
C. 336 ml
D. 67,2 ml
A. C2H5ONa, H2.
B. C2H5ONa, NaOH
C. NaOH, H2
D. C2H5ONa, NaOH, H2.
A. Na
B. quỳ tím
C. NaHCO3
D. Na, quỳ tím, NaHCO3.
A. rượu etylic có khối lượng phân tử bé hơn benzen.
B. trong phân tử rượu etylic có nhóm – OH.
C. benzen có mạch vòng.
D. trong phân tử rượu etylic có nhóm – COOH.
A. glixerol và hỗn hợp các muối natri của axit béo.
B. xà phòng và rượu etylic.
C. axit axetic và rượu etylic.
D. glixerol và natri axetat.
A. Na2CO3, NaOH, Cu(OH)2, Fe.
B. NaHCO3, CuO, Cu, Zn.
C. NaHCO3, FeSO4, CuO, Zn.
D. AgNO3, CuO, Ag, Zn.
A. 10 gam
B. 13 gam
C. 14 gam
D. 15 gam
A. 20ml
B. 30 ml
C. 40 ml
D. 10 ml
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK