A. etilen.
B. axit axetic.
C. natri axetat.
D. etyl axetat.
A. giặt bằng nước
B. tẩy bằng xăng
C. tẩy bằng giấm
D. giặt bằng nước có pha thêm ít muối
A. este và nước
B. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri
C. glixerol và các axit béo
D. hỗn hợp nhiều axit béo
A. Dầu dừa
B. Dầu vừng (dầu mè)
C. Dầu lạc (đậu phộng)
D. Dầu mỏ
A. Phân hủy chất béo.
B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.
C. Hòa tan chất béo trong dung môi hữu cơ.
D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.
A. 6,88 kg
B. 8,86 kg
C. 6,86 kg
D. 8,68 kg
A. 18,824 kg
B. 12,884 kg
C. 14,348 kg
D. 14,688 kg
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. đường hoá học
D. đường Fructozơ
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất rượu etylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
A.
Cho etilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B.
Cho rượu etylic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C.
Cho axit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D.
Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
A. rượu etylic
B. quỳ tím
C. dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D. kim loại sắt
A. Benzen
B. Glucozơ
C. Axit axetic
D. Ancol etylic
A. Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật.
B. Dùng để sản xuất dược liệu (pha huyết thanh, sản xuất vitamin).
C. Tráng gương, tráng ruột phích.
D. Tất cả ý trên đều đúng.
A.
Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3
B.
Giấy quỳ tím và Na
C.
Na và AgNO3/NH3.
D.
Na và dung dịch HCl
A. Etilen.
B. Glucozơ.
C. Chất béo.
D. Axit axetic.
A. 10,8 gam
B. 16,2 gam
C. 21,6 gam
D. 27,0 gam
A. 13,4%
B. 7,2%
C. 12,4%
D. 14,4%
A. 920 gam
B. 2044,4 gam
C. 1840 gam
D. 925 gam
A. 60 gam
B. 20 gam
C. 40 gam
D. 80 gam
A.
C6H12O6
B.
C6H12O7
C. Cl2H22O11
D.
(-C6H10O5-)n
A. Đường phèn
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
A. Phản ứng tráng gương.
B. Phản ứng thủy phân.
C. Phản ứng xà phòng hóa.
D. Phản ứng este hóa.
A. Nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc
B. Nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người
C. Làm thức ăn cho người, tráng gương, tráng ruột phích
D. Làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm
A. glucozơ và mantozơ
B. glucozơ và glicozen
C. fructozơ và mantozơ
D. glucozơ và fructozơ
A.
Dung dịch Ag2O/NH3
B.
Dung dịch Ag2O/NH3 và dung dịch HCl
C.
Dung dịch HCl
D.
Dung dịch Iot
A. saccarozơ chuyển thành mantozơ.
B. saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.
C. phân tử saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
D. dung dịch axit đó có khả năng phản ứng.
A.
Dung dịch Ag2O/NH3
B.
H2O, Quỳ tím, dung dịch Ag2O/NH3
C.
Dung dịch HCl
D.
Quỳ tím, dung dịch NaOH
A. 105 kg
B. 104 kg
C. 110 kg
D. 114 kg
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK