41. If I (be) …………………… you, I (help) ………………………… him.
42. I (understand)…………………………………….. him if he (speak) …………………………….. more slowly.
43. He didn’t listen to the teacher. If he (listen) ………………………….. carefully, he (perform) …………………… well in the examination
44. He’s waiting for his mother to come back from Chicago. If his mother (come) …………………………. home, he (have) ……………………………………. a lot of presents.
45. He wanted to buy some Christmas presents but he couldn’t. If he (afford) …………………………….. to buy, his children (be) ……………………………. very happy to greet a new year.
46. The kitchen will look better if we (have) ………………………………….. red curtains.
47. If I knew his address, I (go) ……………………….. round and see him.
48. If you (not be) ……………………. so busy, I (show) ………………………… you how to play.
49. It (be) ………………………………… quicker if you (use) a computer.
50. If we (have) ………………………………….. some eggs, I (make) ………………………………… you a cake.
51. Bring him another if he (not/like) ……………………………….. this one.
52. She (be) …………………………. angry if she (hear) …………………………. this tomorrow.
53. Unless you are more careful, you (have) …………………………….. an accident.
54. If you (like), I (get) …………………………………. you a job in this company.
55. If grandmother (be) ……………………….. 5 years younger, she (play) ………………………… some games.
56. If he sun (stop) …………………………… shinning, there (be) ………………………………………… no light on earth.
57. If I (be) ………………………………… a millionaire, I (live) ……………………. on Mars.
dạ mn giúp mình xong trc 11h30 với ạ, mình cảm ơn ạ
`41,` If I were you, I would help him.
==> If Loại 2: Điều kiện không có thật ở hiện tại (tôi không phải là bạn ấy)
`42.` I would understand him if he spoke more slowly.
=> If loại 2: Điều kiện không có thật ở hiện tại (anh ấy không nói chậm)
`43,` He didn’t listen to the teacher. If he had listened carefully, he would have performed well in the examination.
** If Loại 3: Điều kiện không có thật trong quá khứ (anh ấy đã không nghe thầy giáo)
`44,` He’s waiting for his mother to come back from Chicago. If his mother comes home, he will have a lot of presents.
** If loại 1: Điều kiện có thể xảy ra ở tương lai (mẹ anh ấy có thể về nhà)
`45,` He wanted to buy some Christmas presents but he couldn’t. If he had afforded to buy, his children would have been very happy to greet a new year.
==> If loại 3: Điều kiện không có thật trong quá khứ (anh ấy không đủ tiền mua)
`46.` The kitchen will look better if we have red curtains.
=> if loại 1: Điều kiện có thể xảy ra ở tương lai (chúng ta có thể mua rèm màu đỏ)
`47)` If I knew his address, I would go round and see him.
=> if loại 2: Điều kiện không có thật ở hiện tại (tôi không biết địa chỉ của anh ấy)
`48)` If you had not been so busy, I would have shown you how to play.
==> loại 3: Điều kiện không có thật ở quá khứ (bạn đã rất bận)
`49.` It will be quicker if you use a computer.
**Loại 1: Điều kiện có thật ở hiện tại.
`50,` If we have some eggs, I will make you a cake.
-> if loại 1: điều kiện có thật ở hiện tại (nếu có trứng...)
`51` Bring him another if he doesn’t like this one.
--> câu if loại 1: Điều kiện có thể xảy ra (có thể anh ấy không thích cái này)
`52.` She will be angry if she hears this tomorrow.
==> Câu đk loại 1: Điều kiện có thể xảy ra ở tương lai (cô ấy có thể nghe điều này vào ngày mai)
`53..` Unless you are more careful, you will have an accident.
==> Câu điều kiện với "unless" = "if..not": trừ khi....: đk có thể xảy ra (bạn có thể không cẩn thận)
`54)` If you like, I will get you a job in this company.
==> câu đk loại 1: Điều kiện có thể xảy ra (bạn có thể thích)
`55,` If grandmother were 5 years younger, she would play some games.
---> If loại 2: Điều kiện không có thật ở hiện tại (bà không trẻ hơn 5 tuổi)
`56)` If the sun stopped shining, there would be no light on earth.
--> Loại 2: Điều kiện không có thật (mặt trời không ngừng chiếu sáng)
`57-` If I were a millionaire, I would live on Mars.
**) Câu điều kiện loại 2: Điều kiện không có thật ở hiện tại (tôi không phải triệu phú)
=========================================================
CÔNG THỨC:
+) Câu điều kiện loại 1 (điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai) : If + S + V(s/es), S + will/can/may + V
+) Câu điều kiện loại 2 (điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc tương lai, một sự việc trái với thực tế): If + S + V2/ed, S + would/could/might + V
+) Câu điều kiện loại 3 (điều kiện không có thật trong quá khứ, một sự việc đã không xảy ra trong quá khứ): If + S + had + V3/ed, S + would/could/might + have + V3/ed
41. were - would help
42. would understand - spoke
43. had listened - would have performed
44. comes - will have
45. had afforded - would have been
46. have
47. would go
48. hadn't been - would have shown
49. will be - use
50. have - will make
51. doesn't like
52. will be - hears
53. will have
54. like - will get
55. were - would play
56. stopped - would be
57. were - would live
=> Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, S + will/can/may/... + (not) + V(bare)
-> Diễn tả về tình huống có thể xảy ra ở hiện tại/ trong tương lai
-> Thì HTĐ:
- Với động từ thường:
(+) S + V(s/es)
(-) S + don't/doesn't + V(bare)
(?) (WH-word +) do/does + S + V(bare)?
- Lưu ý:
+ S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) / don't + V(bare)
+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) / doesn't + V(bare)
- Với động từ tobe:
(+) S + is/am/are + N/Adj
(-) S + is/am/are + not + N/Adj
(?) (WH-word +) is/am/are + S + N/Adj?
-> Lưu ý:
+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)
+ S = I + am (+ not)
+ S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)
=> Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might/... + (not) + V(bare)
-> Diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại/ trong tương lai
-> Thì QKĐ:
- Với động từ thường:
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V(bare)
(?) (WH-word +) did + S + V(bare)?
- Với động từ tobe:
(+) S + was/were + N/Adj
(-) S + wasn't/weren't + N/Adj
(?) (WH-word +) was/were + S + N/Adj?
- Lưu ý:
+ S = I/She/He/It/N số ít/N không đếm được + was (+ not)
+ S = You/We/They/N số nhiều + were (+ not)
=> Câu điều kiện loại 3: If + QKHT, S + would/could/might/... + (not) + have + V3/ed
-> Diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ
-> Thì QKHT:
(+) S + had + V3/ed
(-) S + hadn't + V3/ed
(?) (WH-word +) had + S + V3/ed
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK