18. My dog (bark) …………………………… if it (hear) ………………………….. any strange sound.
19. If I (have) ………………………….. enough money, I would buy a house.
20. They (not/let) …………………………… you in if you (come) late.
21. If you (not go) ……………………………….. away, I (send) ……………………………… for a policeman.
22. If I (be) ………………………………… in your place, I (accept) …………………… Mr. Anderson’s invitation.
23. If I (win) ……………………………. a big prize in a lottery, I’d give up my job.
24. If I (be) ……………………………….. you, I (tell) …………………………… the truth.
25. I was busy. If I (have) …………………………..free time. I (go) ……………………………. to the cinema with you.
26. Why didn’t you attend the meeting?
Oh, I did not know. If I (know)……………………… I (come) ……………………..there.
27. What ……………….we(do)……………………… if they do not come tomorrow?
28. If I had enough time now, I (write) ………………………………. to my parents.
29. It’s too bad Helen isn’t here. If she (be) ………………………….. here, she (know) …………………..what to do.
30. If I (eat) …………………………… breakfast tomorrow morning, I (get) …………………………. hungry during class.
31. If she (come) ……………………………….. late again, she (lose) ……………………………her job.
32. I (let) ……………………………. you know if I (find) ……………………………………. out what’s happening.
33. If we (live) ………………………………. in a town, life would be better.
34. I’m sure he wouldn’t mind if we (arrive) ……………………………. early.
35. We (phone) ……………………………………. you if we have time.
36. If I won the lottery, I (give) ………………………………. you half the money.
37. It (be) …………………………………….. a pity if she married Fred
38. If I’m free on Saturday, I (go) ………………………….. to the mountains.
39. She (have) …………………………….. a nervous breakdown if she goes on like this.
40. I know I (feel) better if I (stop) …………………… smoking.
mn giúp mình với ạ, xong trc 11h20 với ạ, mình cảm ơn ạ
`color{pink}{Harry}`
`18`. barks `-` hears
`19`. had
`20`. will not let
`21`. do not go `-` will send
`22`. were `-` would accept
`23`. won
`24`. were `-` would tell
`25`. had `-` would go
`26`. had known `-` would have come
`27`. will we do
`28`. would write
`29`. were `-` would know
`30`. eat `-` will get
`31`. comes `-` will lose
`32`. will let `-` find
`33`. lived
`34`. arrived
`35`. will phone
`36`. would give
`37`. would be
`38`. will go
`39`. will have
`40`. would feel `-` stopped
_____________$\text{Định nghĩa}$_____________________
Câu điều kiện loại 2
`CT`: S + would + V-inf +...I + If/whether + were/weren't + …
`->` Diễn tả tình huống, hành động không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại và cũng không xảy ra ở tương lai.
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`=>` câu điều kiện loại `1` được sử dụng khi muốn diễn tả một sự việc, hành động nào đó có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai thông qua một điều kiện cụ thể.
`@` If + S + V(htd), S + will/ can/ shall/ may/ ... + V-inf
18. will bark - hears / barks - hears
19. had
20. will not let - come
21. don't go - will send
22. were - would accept
23. won
24. were - would tell
25. had had - would have gone
26. had known - would have come
27. will we do
28. would write
29. were - would know
30. don't eat - will get
31. comes - will lose
32. will let - find
33. lived
34. arrived
35. will phone
36. would give
37. would be
38. will go
39. will have
40. will feel - stop / would feel - stopped
=> Câu điều kiện loại 0: If + HTĐ, HTĐ
-> Diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên
=> Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, S + will/can/may/... + (not) + V(bare)
-> Diễn tả về tình huống có thể xảy ra ở hiện tại/ trong tương lai
-> Thì HTĐ:
- Với động từ thường:
(+) S + V(s/es)
(-) S + don't/doesn't + V(bare)
(?) (WH-word +) do/does + S + V(bare)?
- Lưu ý:
+ S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) / don't + V(bare)
+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) / doesn't + V(bare)
- Với động từ tobe:
(+) S + is/am/are + N/Adj
(-) S + is/am/are + not + N/Adj
(?) (WH-word +) is/am/are + S + N/Adj?
-> Lưu ý:
+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)
+ S = I + am (+ not)
+ S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)
=> Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might/... + (not) + V(bare)
-> Diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại/ trong tương lai
-> Thì QKĐ:
- Với động từ thường:
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V(bare)
(?) (WH-word +) did + S + V(bare)?
- Với động từ tobe:
(+) S + was/were + N/Adj
(-) S + wasn't/weren't + N/Adj
(?) (WH-word +) was/were + S + N/Adj?
- Lưu ý:
+ S = I/She/He/It/N số ít/N không đếm được + was (+ not)
+ S = You/We/They/N số nhiều + were (+ not)
=> Câu điều kiện loại 3: If + QKHT, S + would/could/might/... + (not) + have + V3/ed
-> Diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ
-> Thì QKHT:
(+) S + had + V3/ed
(-) S + hadn't + V3/ed
(?) (WH-word +) had + S + V3/ed
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK