19. If Peter _____ his car before the drive, he _____ the problem of out of petrol.
A. checked / will not get B. had checked / would not have got C. checks / will not have got D. would be checking / will not have got
20. He stepped on the mine, and it exploded.
A. If he doesn’t step on the mine, it doesn’t explode.
B. If he doesn’t step on the mine, it won’t explode.
C. If he didn’t step on the mine, it wouldn’t explode. D. If he hadn’t stepped on the mine, it wouldn’t have exploded.
21. In my experiments, the liquid is cooled to 32¬¬¬ºF. It always freezes.
A. If you cool the liquid to 32 degrees, it froze.
B. If you cooled the liquid to 32 degrees, it would freeze.
C. If you cool the liquid to 32 degrees, it will freeze.
D. If you had cooled the liquid to 32 degrees, it would have frozen.
22. It may rain this afternoon. I hope it doesn’t because I don’t want the match to be cancelled.
A. If it rains, the match is cancelled.
B. If it rains, the match will be cancelled.
C. if it rained, the match would be cancelled.
D. If it had rained, the match would have been cancelled.
23. Unfortunately, I don’t know Philosophy, so I can’t answer your question.
A. If I know Philosophy, I can answer your question.
B. If I know Philosophy, I will be able to answer your question.
C. If I knew Philosophy, I would be able to answer your question.
D. If I had known Philosophy, I would have been able to answer your question.
24. _____ there are some more ideas, we can end the meeting now.
A. If B. As if C. Unless D. In case
25. If he _____ with us now, he _____ the beauty of nature of the National Park.
A. is / can enjoy
B. was / will enjoy
C. has been / would enjoy
D. were / could enjoy
26. If they had searched more carefully, they…the watch sooner.
A. will find
B. would find
C. found
D. would have found
27. If I had got up early, I _____ to have breakfast now.
A. have
B.I had
C. would have
D. would have had
28. I cannot buy a new computer _____ I save enough money.
A. if
B. even if
C. unless
D. as if
29. Most people you meet will be polite to you _____.
A. if you are polite to them
B. if you will be polite to them
C. unless you are polite to them
D. if you were polite to them
30. If you do so, it _____ the matter worse.
A. makes only
B. would only make
C. will only make
D. had only made
31. You _____ English fluently unless you practice it every day.
A. will speak
B. will not speak
C. can speak
D. did not speak
mn giúp mình với ạ
`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`
`19. B`
`@` IF `3` : IF + S + had + V3/ed, S + would `/` could `/` might + have + V3/ed
`->` Diễn tả `1` sự việc không có thật ở quá khứ
`20. D`
`@` IF `3` : IF + S + had + V3/ed, S + would `/` could `/` might + have + V3/ed
`->` Diễn tả `1` sự việc không có thật ở quá khứ
`21. C`
`@` IF `1` : IF + S + V(HTĐ), S + will / can / may + V_bare
`->` Diễn tả `1` sự việc có thể xảy ra ở hiện tại
`22. B`
`@` IF `1` : IF + S + V(HTĐ), S + will / can / may + V_bare
`->` Diễn tả `1` sự việc có thể xảy ra ở hiện tại
`23. C`
`-` be able to `+` V_bare `=` can `+` V_bare : có thể làm gì
`@` IF `2` : IF + S + V(QKĐ), S + would / could / might + V_bare
`->` Diễn tả `1` sự việc không có thật ở hiện tại
`24. C`
`-` Unless `=` if not : nếu không
`@` IF `1` : IF + S + V(HTĐ), S + will / can / may + V_bare
`->` Diễn tả `1` sự việc có thể xảy ra ở hiện tại
`25. D`
`@` IF `2` : IF + S + V(QKĐ), S + would / could / might + V_bare
`->` Diễn tả `1` sự việc không có thật ở hiện tại
`26. D`
`@` IF `3` : IF + S + had + V3/ed, S + would `/` could `/` might + have + V3/ed
`->` Diễn tả `1` sự việc không có thật ở quá khứ
`27. D`
`@` IF `3` : IF + S + had + V3/ed, S + would `/` could `/` might + have + V3/ed
`->` Diễn tả `1` sự việc không có thật ở quá khứ
`28. C`
`-` Tôi không thể mua cái máy tính mới nếu tôi không tiết kiệm đủ tiền
`-` Unless `=` if not : nếu không
`@` IF `1` : IF + S + V(HTĐ), S + will / can / may + V_bare
`->` Diễn tả `1` sự việc có thể xảy ra ở hiện tại
`29. A`
`@` IF `1` : IF + S + V(HTĐ), S + will / can / may + V_bare
`->` Diễn tả `1` sự việc có thể xảy ra ở hiện tại
`30. C`
`@` IF `1` : IF + S + V(HTĐ), S + will / can / may + V_bare
`->` Diễn tả `1` sự việc có thể xảy ra ở hiện tại
`31. B`
`-` Có "unless" `=>` dùng phủ định ở mệnh đề chính
`-` Unless `=` if not : nếu không
`@` IF `1` : IF + S + V(HTĐ), S + will / can / may + V_bare
`->` Diễn tả `1` sự việc có thể xảy ra ở hiện tại
19. B
20. D
21. C
22. B
23. C
- can + V(bare) = be able + to V: có thể làm gì đó
24. C
- Unless = If not
- Lưu ý: Mệnh đề có từ "Unless" phải luôn ở dạng khẳng định
25. D
26. D
27. D
28. C
- Unless = If not
- Lưu ý: Mệnh đề có từ "Unless" phải luôn ở dạng khẳng định
29. A
30. C
31. B
- Unless = If not
- Lưu ý: Mệnh đề có từ "Unless" phải luôn ở dạng khẳng định
=> Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, S + will/can/may/... + (not) + V(bare)
-> Diễn tả về tình huống có thể xảy ra ở hiện tại/ trong tương lai
-> Thì HTĐ:
- Với động từ thường:
(+) S + V(s/es)
(-) S + don't/doesn't + V(bare)
(?) (WH-word +) do/does + S + V(bare)?
- Lưu ý:
+ S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) / don't + V(bare)
+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) / doesn't + V(bare)
- Với động từ tobe:
(+) S + is/am/are + N/Adj
(-) S + is/am/are + not + N/Adj
(?) (WH-word +) is/am/are + S + N/Adj?
-> Lưu ý:
+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)
+ S = I + am (+ not)
+ S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)
=> Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might/... + (not) + V(bare)
-> Diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại/ trong tương lai
-> Thì QKĐ:
- Với động từ thường:
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V(bare)
(?) (WH-word +) did + S + V(bare)?
- Với động từ tobe:
(+) S + was/were + N/Adj
(-) S + wasn't/weren't + N/Adj
(?) (WH-word +) was/were + S + N/Adj?
- Lưu ý:
+ S = I/She/He/It/N số ít/N không đếm được + was (+ not)
+ S = You/We/They/N số nhiều + were (+ not)
=> Câu điều kiện loại 3: If + QKHT, S + would/could/might/... + (not) + have + V3/ed
-> Diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ
-> Thì QKHT:
(+) S + had + V3/ed
(-) S + hadn't + V3/ed
(?) (WH-word +) had + S + V3/ed
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK