Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Exercise 6: Choose the best answer for each of the...

Exercise 6: Choose the best answer for each of the following sentences. 1.    _____have enough apples, she’ll make an apple pie this afternoon. A.Should she  

Câu hỏi :

Exercise 6: Choose the best answer for each of the following sentences.
1.    _____have enough apples, she’ll make an apple pie this afternoon.
A.Should she        B. If she        C. Will she        D. Unless she
2.    If you_____to me, you wouldn’t have got so much trouble.
A. listened            B. would listen    C. had listened        D. Would have listened
3.    If you don’t know how to spell a word, you_____ look it up in the dictionary.
A. must            B. will            C. should        D. ought
4.    If the sun _____, we _____for a walk.
A. shines / will go        B. shone / will go    C. shone / would go    D. had shone / would go
5.    The campfire _____ if it _____ last night.
A. wouldn’t be cancelled / hadn’t rained        B. wouldn’t have been cancelled / hadn’t rained
C. would have been cancelled / hadn’t rained    D. will be cancelled / rains
6.    But for our parents, we _____ successful in life.
A. will never be        B. would never be    C. wouldn’t have be     D. would have never been
7.    If I _____ my wallet at home this morning, I _____ money for lunch now.
A. leave / will have                B. didn’t leave / would have
C. hadn’t left / would have            D. hadn’t left / would have had
8.    It is too bad, Lam isn’t here. If he _____ here, he _____ what to do.
A. were / would know                 B. is / will know        
C. had been / would have known            D. was / would know
9.    If we _____ the plans carefully, we would not have had so many serious mistakes.
A. study        B. had studied        C. studied        D. were studying
10.    I will never talk to you again _____ you apologize me _____ your being rude.
A. if / for        B. unless / for        C. or / of        D. whether / or
11.    _____ if you work harder, you will be sacked.
A. Whether    B. If            C. However        D. Unless
12.    I think you should stop smoking.
A. If I am you, I will stop smoking.    B. If I were you, I will stop smoking.
C. If I were you, I would stop smoking.    D. If I had been you, I would stop smoking.
13.    If you take the ice out of the fridge, it _____.
A. vaporizes    B. melts        C. heats        D. disappears
14.    We should do something to protect water from being polluted _____we will have nothing to drink in the future.
A. if        B. whether        C. or            D. unless
15.    Let’s knock on their door to see _____ home.
A. if they’re        B. unless they’re        C. whether they were        D. if they were
16.    Unless we _____  more snow, we can’t go skiing.
A. will have        B. have            C. have had            D. had
17.    You’ll fail the exam _____ you start revising.
A. if            B. until            C. when            D. unless
18.    Unless you wash the car, you _____ not drive it at the weekend.
A. would            B. could            C. have to            D. may
Dạ mn cố gắng xong trc 10h40 giúp mình với ạ, mình gấp lắm rồi ạ


Lời giải 1 :

1. A

- Đảo ngữ: Câu điều kiện loại 1: Should + S + (not) + V(bare), S + will/can/may/... + (not) + V(bare)

2. C

3. C

4. A

5. B

6. D

7. C

- Câu điều kiện hỗn hợp: If + QKHT, S + would/could/might/... + (not) + V(bare)

8. A

9. B

10. B

- Unless = If not

- Lưu ý: Mệnh đề có từ "Unless" phải luôn ở dạng khẳng định

- apologize (to sb) for doing sth: xin lỗi (ai đó) về việc gì đó

11. D

- Unless = If not

- Lưu ý: Mệnh đề có từ "Unless" phải luôn ở dạng khẳng định

12. C

13. B

- Tạm dịch: Nếu bạn lấy đá ra khỏi tủ lạnh, nó sẽ tan chảy.

14. C

15. A

16. B

17. D

- Unless = If not

- Lưu ý: Mệnh đề có từ "Unless" phải luôn ở dạng khẳng định

18. D

- Tạm dịch: Trừ khi bạn rửa xe, bạn không thể lái nó vào cuối tuần.


=> Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, S + will/can/may/... + (not) + V(bare)

-> Diễn tả về tình huống có thể xảy ra ở hiện tại/ trong tương lai

-> Thì HTĐ:

- Với động từ thường:

(+) S + V(s/es)

(-) S + don't/doesn't + V(bare)

(?) (WH-word +) do/does + S + V(bare)?

- Lưu ý:

+ S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) / don't + V(bare)

+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) / doesn't + V(bare)

- Với động từ tobe:

(+) S + is/am/are + N/Adj

(-) S + is/am/are + not + N/Adj

(?) (WH-word +) is/am/are + S + N/Adj?

-> Lưu ý:

+ S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)

+ S = I + am (+ not)

+ S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)

=> Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might/... + (not) + V(bare)

-> Diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại/ trong tương lai

-> Thì QKĐ:

- Với động từ thường:

(+) S + V2/ed

(-) S + didn't + V(bare)

(?) (WH-word +) did + S + V(bare)?

- Với động từ tobe:

(+) S + was/were + N/Adj

(-) S + wasn't/weren't + N/Adj

(?) (WH-word +) was/were + S + N/Adj?

- Lưu ý:

+ S = I/She/He/It/N số ít/N không đếm được + was (+ not)

+ S = You/We/They/N số nhiều + were (+ not)

=> Câu điều kiện loại 3: If + QKHT, S + would/could/might/... + (not) + have + V3/ed

-> Diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ

-> Thì QKHT:

(+) S + had + V3/ed

(-) S + hadn't + V3/ed

(?) (WH-word +) had + S + V3/ed

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK