A. others
B. the others
C. other
D. the other
A
Kiến thức: Cách sử dụng “other, others, the other, the others”
Giải thích:
- the other : cái kia (còn lại trong 2 cái ); vì xác định nên luôn có mạo từ “the”
- the others: những cái kia (những cái còn lại trong 1 số lượng nhất định) vì đã xác định nên luôn có mạo từ “the”
- other + danh từ số nhiều = others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả) ; vì không xác định nên không có mạo từ “the”
Trong ngữ cảnh này “others = other people” nên những người khác ở đây không xác định, nên không sử dụng mạo từ “the”.
Tạm dịch: Bạn sẽ cảm thấy bản thân và những người khác hạn phúc khi bạn làm tình nguyện.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK