A. flexible
B. flexibly
C. inflexibility
D. flexibility
A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Cấu trúc với “enough”: S + tobe + adj + enough + (for somebody) + to V
Trước từ “enough” cần một tính từ.
flexible (adj): mềm dẻo, linh hoạt
flexibly (adv): linh hoạt
inflexibility (n): sự không linh hoạt, tính không thể bẻ cong
flexibility (n): sự linh hoạt, tính mềm dẻo
Stylish, light and cool on the head, these palm leaf hats are (31) _______ enough to roll up and put in a pocket or bag.
Tạm dịch: Phong cách, nhẹ nhàng và mát mẻ trên đầu, những chiếc mũ lá cọ này đủ mềm dẻo để cuộn lại và bỏ vào túi hoặc túi.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK