A. other
B. another
C. each other
D. others
D
Chọn D
Kiến thức: đọc hiểu,cấu trúc
Giải thích:
a. other + N đếm được ở dạng số nhiều hoặc N không đếm được :một cái khác, một chút nữa
Ví dụ: Some students like sport, other students don’t.
b. another + danh từ số ít (một cái khác nữa)
Ví dụ: I have eaten my cake, give me another ( = another cake)
c. Each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại.
Ví dụ: Mary and Tom love each other :
d. Others:Những cái khác
Ví dụ: Some students like sport, others don’t = other students don’t.
ð Đáp án đúng là D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK