A. energetic
B. energizer
C. energetically
D. energy
D
Kiến thức: Từ loại, từ vựng
Giải thích:
Trước danh từ “resources” có thể điền tính từ, hoặc danh từ để tạo thành cụm danh từ.
A. energetic (adj): mạnh mẽ, đầy nghị lực
B. energizer (v): làm cho mạnh mẽ
C. energetically (adv): một cách mạnh mẽ
D. energy (n): năng lượng
Persuade the government to pay for researchers into alternative (10) energy resources like solar power.
Tạm dịch: Thuyết phục chính phủ trả tiền cho các nhà nghiên cứu vào các nguồn năng lượng thay thế như điện mặt trời.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK