Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Tiếng anh Luyện tập về trọng âm Khóa tiếng Anh cho học sinh mất gốc lớp 11 Có giải thích chi tiết

Luyện tập về trọng âm Khóa tiếng Anh cho học sinh mất gốc lớp 11 Có giải thích chi tiết

Câu hỏi 1 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A description

B counselor

C  inspector  

D amendment

Câu hỏi 2 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A psychiatry

B inexpensive

C patriotic  

D scientific

Câu hỏi 5 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A biologist         

B curriculum      

C compulsory     

D centenarian

Câu hỏi 6 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A optimistic

B compulsory  

C independent

D conservation

Câu hỏi 7 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A commercial

B impolite   

C regretful

D  religion

Câu hỏi 8 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A curriculum

B congratulate   

C diplomatic

D environment

Câu hỏi 11 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A omission

B advertisement

C recommendation

D accomplishment

Câu hỏi 12 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A prevent           

B  recent

C  receive

D remote

Câu hỏi 13 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A intervention

B necessary

C intellectual

D productivity

Câu hỏi 14 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A suitable           

B  eliminate

C accent

D cultural

Câu hỏi 15 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A compulsory

B engineering     

C ridiculous

D industrial

Câu hỏi 16 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A cancer

B treatment

C tissue              

D disease

Câu hỏi 17 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A advertise

B practice  

C advise               

D promise

Câu hỏi 18 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A reservation

B communicate

C dictation

D occasion

Câu hỏi 19 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  handle       

B gesture  

C retain   

D famine

Câu hỏi 21 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A enthusiast 

B recognition 

C commercialize

D accelerate

Câu hỏi 22 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A achievement

B argument

C confinement

D  involvement

Câu hỏi 25 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Develop

B Attractive

C Advertise

D Construction

Câu hỏi 26 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Consignation

B Abnormality

C Supplementary

D Confidence

Câu hỏi 27 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Alternative

B Improvement

C Modernize      

D Exhausted

Câu hỏi 29 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Capacity

B Conversation

C Disappearance

D Sympathetic

Câu hỏi 30 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  Blackboard

B Listen

C Between         

D Student

Câu hỏi 32 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Ashamed

B Patient

C Trouble           

D Alter

Câu hỏi 33 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A polite

B entrance          

C  attempt

D  agree

Câu hỏi 34 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Interview

B Difficulty

C Simplicity

D beautiful

Câu hỏi 36 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Rescue            

B Matter            

C Delete

D Journey

Câu hỏi 39 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A outstanding

B destructive     

C financial

D infinite

Câu hỏi 40 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A biology

B ability

C interactive      

D inaccurate

Câu hỏi 42 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A fertile  

B extinct            

C enact

D survive

Câu hỏi 43 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A medicine

B addition

C endanger        

D survival

Câu hỏi 45 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A decide

B behave   

C  offer                   

D  occur

Câu hỏi 48 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  canal

B rental

C scandal           

D  vandal

Câu hỏi 51 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A description

B counselor

C  inspector  

D amendment

Câu hỏi 52 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A psychiatry

B inexpensive

C patriotic  

D scientific

Câu hỏi 55 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A biologist         

B curriculum      

C compulsory     

D centenarian

Câu hỏi 56 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A optimistic

B compulsory  

C independent

D conservation

Câu hỏi 57 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A commercial

B impolite   

C regretful

D  religion

Câu hỏi 58 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A curriculum

B congratulate   

C diplomatic

D environment

Câu hỏi 61 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A omission

B advertisement

C recommendation

D accomplishment

Câu hỏi 62 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A prevent           

B  recent

C  receive

D remote

Câu hỏi 63 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A intervention

B necessary

C intellectual

D productivity

Câu hỏi 64 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A suitable           

B  eliminate

C accent

D cultural

Câu hỏi 65 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A compulsory

B engineering     

C ridiculous

D industrial

Câu hỏi 66 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A cancer

B treatment

C tissue              

D disease

Câu hỏi 67 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A advertise

B practice  

C advise               

D promise

Câu hỏi 68 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A reservation

B communicate

C dictation

D occasion

Câu hỏi 69 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  handle       

B gesture  

C retain   

D famine

Câu hỏi 71 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A enthusiast 

B recognition 

C commercialize

D accelerate

Câu hỏi 72 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A achievement

B argument

C confinement

D  involvement

Câu hỏi 75 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Develop

B Attractive

C Advertise

D Construction

Câu hỏi 76 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Consignation

B Abnormality

C Supplementary

D Confidence

Câu hỏi 77 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Alternative

B Improvement

C Modernize      

D Exhausted

Câu hỏi 79 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Capacity

B Conversation

C Disappearance

D Sympathetic

Câu hỏi 80 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  Blackboard

B Listen

C Between         

D Student

Câu hỏi 82 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Ashamed

B Patient

C Trouble           

D Alter

Câu hỏi 83 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A polite

B entrance          

C  attempt

D  agree

Câu hỏi 84 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Interview

B Difficulty

C Simplicity

D beautiful

Câu hỏi 86 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Rescue            

B Matter            

C Delete

D Journey

Câu hỏi 89 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A outstanding

B destructive     

C financial

D infinite

Câu hỏi 90 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A biology

B ability

C interactive      

D inaccurate

Câu hỏi 92 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A fertile  

B extinct            

C enact

D survive

Câu hỏi 93 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A medicine

B addition

C endanger        

D survival

Câu hỏi 95 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A decide

B behave   

C  offer                   

D  occur

Câu hỏi 98 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  canal

B rental

C scandal           

D  vandal

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK