A.
B.
C. 0,167 N.
D. 1,7 N.
A.
B.
C.
D.
A. 9,79 , 4,36 .
B. 9,79 ; 6,53 .
C. 14,7 ; 9,8 .
D. 9,8 ; 14,7 .
A.
B.
C.
D.
A. 1067 km.
B. 2613 km.
C. 2133 km.
D. 3200 km.
A. 57R
B. 6R.
C. 13,5R.
D. 54R.
A.
B.
C.
D.
A. 2,45
B. 6,28
C. 7,85
D. 12,26
A. 1 N.
B. 5 N.
C. 2,5 N.
D. 10 N.
A.
B.
C.
D.
A. 715 N.
B. 124 N.
C. 730 N.
D. 635 N.
A. /8
B. /9
C. /12
D. /2
A. Quán tính.
B. Lực hấp dẫn của Trái Đất.
C. Gió.
D. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí.
A. 3R
B. 2R.
C. 9R.
D. R/3.
A. giảm 8 lần.
B. giảm 16 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không thay đổi.
A. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ.
B. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế.
C. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật.
D. Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đó.
A.
B.
C.
D.
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Bằng nhau
D. Chưa thể kết luận được.
A. 2550 km.
B. 2650 km.
C. 2600 km.
D. 2700 km.
A. Tăng 6 lần
B. Giảm 6 lần
C. Tăng lần
D. Giảm lần
A. Lực hấp dẫn tăng 4 lần khi khoảng cách giảm đi một nửa.
B. Lực hấp dẫn không đổi khi khối lượng một vật tăng gấp đôi còn khối lượng vật kia giảm còn một nửa.
C. Rất hiếm khi lực hấp dẫn là lực đẩy.
D. Hằng số hấp dẫn có giá trị như nhau ở cả trên mặt Trái Đất và trên Mặt Trăng.
A. Lớn hơn 6400 lần.
B. Nhỏ hơn 80 lần.
C. Lớn hơn 80 lần.
D. Bằng nhau.
A. Lực hấp dẫn giảm đi hai lần khi khoảng cách tăng hai lần.
B. Lực hấp dẫn tăng 4 lần khi khối lượng mỗi vật tăng hai lần.
C. Hằng số hấp dẫn có giá trị trên mặt đất.
D. Hằng số G của các hành tinh càng gần Mặt Trời thì có giá trị càng lớn.
A. 278,2
B. 24,8 .
C. 3,88 .
D. 6,2 .
A. 73 kg.
B. 80 kg.
C. 730 N.
D. 800 N.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK