A. 1, 4, 3, 2.
B. 4, 3, 1, 2.
C. 2, 4, 3, 1.
D. 2, 4, 1, 3.
A. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân trong nước.
B. Pháp cấu kết với Nhật trục xuất học sinh Việt Nam về nước
C. Thiếu nguồn lực tài chính cho học sinh học tại Nhật Bản.
D. Phong trào không thu được kết quả như mong muốn nên chấm dứt.
A. Bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật.
B. Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị.
C. Ngăn chặn diễn biến hòa bình.
D. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo.
A. Đảng ta đã tập hợp đông đảo quần chúng và dùng phương pháp đấu tranh phong phú.
B. chủ trương của Đảng ta được nhân dân hưởng ứng mạnh mẽ.
C. buộc Pháp phải nhượng bộ cho nhân dân các quyền về dân sinh, dân chủ.
D. uy tín của Đảng ta được nâng cao và cán bộ được rèn luyện trưởng thành.
A. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
B. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
C. sử dụng đồng tiền chung (Euro).
D. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại.
A. Lực lượng xâm lược của thực dân Pháp quá mỏng.
B. Cuộc chiến đấu bền bỉ, quyết liệt của quần chúng nhân dân.
C. Đường lối chỉ đạo đúng đắn và quyết tâm kháng chiến của triều đình nhà Nguyễn
D. Nước Việt Nam quá rộng.
A. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộc Pháp phải đàm phán kết thúc chiến tranh.
B. Tránh giao chiến ở miền Bắc với ta để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh.
C. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
A. Phương thứ chiến đấu của quan quân triều đình và quần chúng nhân dân đều rập khuôn, lạc hậu khó thành công. B. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình thì rập khuôn, cứng nhắc,thiếu sáng tạo. Nhân dân thì linh hoạt đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp. C. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình và quần chúng nhân dân đều sáng tạo, độc đáo, phong phú. D. Phương thức chiến đấu của nhân dân thì rập khuôn, cứng nhắc, thiếu sáng tạo; quan quân Triều đình thì linh hoạt, đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.
B. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình thì rập khuôn, cứng nhắc,thiếu sáng tạo. Nhân dân thì linh hoạt đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.
C. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình và quần chúng nhân dân đều sáng tạo, độc đáo, phong phú.
D. Phương thức chiến đấu của nhân dân thì rập khuôn, cứng nhắc, thiếu sáng tạo; quan quân Triều đình thì linh hoạt, đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.
A. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta.
B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác...
D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế.
A. Mang tính tự phát.
B. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh.
C. Lực lượng quân Pháp ở Đông Dương rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào.
D. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh.
A. Quân ta giải phóng Sài Gòn.
B. Quân ta giải phóng Tây Nguyên
C. Quân ta tiến vào giải phóng Đà Nẵng.
D. Quân ta tiến vào giải phóng cố đô Huế.
A. Mất bản sắc dân tộc, do sự hoà tan về văn hoá.
B. Sự chống phá của các thế lực thù địch
C. Mất quyền tự chủ về kinh tế.
D. Khó xây dựng nền kinh tế công nghệ cao do không đủ tài nguyên.
A. Gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để quân Pháp làm nhiệm vụ giữ trật tự ở Hà Nội.
B. Pháp tiến đánh các vùng tự do của ta ở Nam bộ và Nam Trung Bộ
C. Chiếm đóng trái phép ở Đà Nẵng, Hải Dương.
D. Khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.
A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.
B. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo đối với cách mạng Việt Nam.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo, là bước chuẩn bị đầu tiên có tính chất quyết định cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam, đưa cách mạng tiến lên một bước mới.
A. Khởi nghĩa Ba Tơ.
B. "Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói",
C. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
D. Chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa" của Tổng bộ Việt Minh.
A. ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
B. Tổng bộ Việt Minh
C. ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam
D. ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
A. kinh tế, quan hệ hợp tác.
B. chính trị, quan hệ hợp tác
C. kinh tế, chính trị.
D. chính trị, kinh tế, quan hệ hợp tác.
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954).
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
A. Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức.
B. Đức chiếm đóng 3/4 lãnh thổ nước Pháp.
C. Lực lượng kháng chiến Pháp hình thành.
D. Chính phủ tự trị thành lập do Pêtanh đứng đầu làm tay sai cho phát xít Đức.
A. Truyền thống anh hùng.
B. Truyền thống đấu tranh bất khuất.
C. Truyền thống yêu nước, đoàn kết.
D. Truyền thống cần cù.
A. Xu hướng toàn cầu hóa không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam.
B. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam.
C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc.
D. Xu hướng toàn cầu hóa vừa là một cơ hội lớn để Việt nam vươn lên hiện đại hóa đất nước.
A. "Chống đế quốc" và "Chống phát xít, chống chiến tranh".
B. "Độc lập dân tộc" và "Ruộng đất dân cày"
C. "Tự do dân chủ" và "cơm áo hòa bình".
D. "Giải phóng dân tộc" và "tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian".
A. Khống chế các nước tư bản Đồng minh.
B. Đàn áp phong trào không liên kết.
C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
D. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
A. Hai bên thực hiện hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
B. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hoà là 1 quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp.
C. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D. Chính phủ Việt Nam thoả thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Trung Hoa dân quốc.
A. giữa nông dân với địa chủ.
B. giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai.
C. giữa tư sản Việt Nam với tư sản Pháp.
D. giữa công nhân với tư sản.
A. Mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN.
C. Mở rộng quan hệ với Mỹ.
D. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác.
A. Xây dựng khối liên minh công nông.
B. Về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc.
D. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận thống nhất
A. sau khi các nước Đông Âu tuyên bố hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và tiến hành xây dựng CNXH (1949).
B. sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (8/1945).
C. khi Tổng thống Truman đọc diễn văn trước Quốc hội Mĩ, kêu gọi đẩy mạnh hoạt động chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa, "bảo vệ thế giới tự do" (3/1947).
D. Mĩ đưa ra "Kế hoạch Mácsan", được các nước tư bản phương Tây chấp thuận (6/1947).
A. Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế thất bại.
B. Phái chủ chiến đã chuẩn bị xong mọi điều kiện cho kháng chiến lâu dài.
C. Tình hình chính trị ở nước Pháp đang gặp nhiều bất ổn.
D. Phong trào chống Pháp của nhân dân ta trong cả nước đang phát triển.
A. giáng một đòn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.
B. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
C. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
A. Dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ".
B. Chiến tranh bằng không quân và hải quân.
C. Phong tỏa các cửa sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
D. Ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.
A. Nha bình dân học vụ.
B. cơ quan Giáo dục quốc gia.
C. hũ gạo cứu đói.
D. ty bình dân học vụ.
A. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam.
B. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam.
C. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam.
D. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam.
A. lật đổ chế độ Nga hoàng.
B. đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
C. thành lập chính quyền tư sản.
D. giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
A. dùng người Việt đánh người Việt.
B. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
C. chia cắt miền Nam Việt Nam, tiêu diệt chủ nghĩa xã hội miền Bắc.
D. để chống lại phong trào cách mạng miền Nam.
A. Bắc Sơn - Võ Nhai.
B. Thanh - Nghệ - Tĩnh,
C. Cao Bằng.
D. Liên khu V.
A. đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu.
B. mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ
C. đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học.
D. khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc.
A. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.
B. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thông nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
A. kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.
B. không có đấu tranh quân sự.
C. chỉ tập trung đấu tranh chính trị.
D. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
A. Nhờ quân sự hoá nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh.
B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Dựa vào những thành tựu khoa học - kĩ thuật.
D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9-1960).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc Íần thứ IV (12-1976).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3-1935).
A. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển.
B. thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội trên mọi lĩnh vực.
C. mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
D. đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.
A. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam.
B. quân ta ngày càng trưởng thành.
C. sự bất lực của chính quyền Sài Gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế.
D. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài Gòn.
A. Mang đậm tính dân chủ.
B. Mang đậm ý thức dân tộc.
C. Thực hiện mục tiêu đấu tranh vì kinh tế.
D. Lần đầu tiên giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị.
A. Bảo vệ vững chắc chế độ xã hội chủ nghĩa, đáp ứng yêu cầu của cuộc chiến đấu ở hai miền.
B. Đánh bại hai cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ, phối hợp chiến đâu và chi viện cho miền Nam.
C. Phối hợp chiến đấu với miền Nam, góp phần đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ
D. Hoàn thành nghĩa vụ hậu phưong với miền Nam và nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Campuchia.
A. Nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
B. Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm chạp.
C. Kinh tế phát triển mạnh nhưng đời sống nhân dân chưa đựoc cải thiện.
D. Nền kinh tế đã phục hồi ngang bằng so với thời kì trước chiến tranh thứ hai.
A. Nông dân - Địa chủ phong kiến.
B. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp.
C. Vô sản - Tư sản.
D. Tư sản - thực dân Pháp.
A. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
C. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối vói sự nghiệp giải phóng miền Nam.
A. Địa bàn hoạt động ở các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì.
B. Kết hợp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp.
C. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khởi nghĩa.
D. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài.
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi.
B. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra.
C. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế.
D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường XÔ-MĨ.
A. Chiến dịch Biên Giới thu-đông 1950.
B. Chiến dịch Tây Bắc 1952.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947.
D. Chiến dịch Hòa Bình 1951-1952.
A. có đội ngũ cán bộ đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam đông nhất.
B. bị thực dân Pháp khủng bố tàn khóc nhất.
C. có truyền thống đấu tranh anh dũng chống giặc ngoại xâm, là nơi có chi bộ Đảng hoạt động mạnh.
D. lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đã sinh ra và trưởng thành.
A. phá hủy toàn bộ cơ sở vật chất của nền cồng nghiệp quốc phòng Nhật.
B. lập nhiều nhà lao để giam giữ và cải tạo quân đội phát xít.
C. thẳng tay trừng trị những tên tham gia quân đội phát xít Nhật.
D. giải thể quân đội và ngành công nghiệp quân sự, xét xử tội phạm chiến tranh.
A. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh kịp thời phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
B. cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói.
D. hưởng ứng chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
A. dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ".
B. ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.
C. phong tỏa các cửa sông, Ịồng lạch, vùng biển miền Bắc.
D. chiến tranh bằng không quân và hải quân.
A. Từ những năm 80 của thế kỉ XX đến nay.
B. Từ cuộc khủng hoảng năng lượng 1973 đến nay
C. Từ những năm 70 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
A. Giải thích nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc.
B. Khẳng định cuộc kháng chiến nhất định sẽ thắng lợi.
C. Nêu cao quyết tâm kháng chiến của nhân dân ta.
D. Kêu gọi toàn dân Việt Nam đứng lên kháng chiến.
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953—1954.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Hiệp đinh Gionevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954).
A. Chính sách "Thuộc địa thời chiến".
B. Chính sách "Kinh tế mới"
C. Chính sách "Kinh tế thời chiên".
D. chính sách "Kinh tế chỉ huy".
A. là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mĩ.
B. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân ở châu lục này.
C. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được độc lập.
D. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân.
A. Sang Nga học tập và nhờ sự giúp đỡ.
B. Quyết đinh ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc.
C. Tích cực tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiểu thêm.
D. Sang Trung Quốc tìm hiểu và nhờ sự giúp đỡ.
A. tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh.
B. tư tưởng và chủ trưong của Đảng được phô biến, trình độ chính trị của đảng viên được nâng cao
C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quần chúng và sử dụng hình thức, phưong pháp đấu tranh phong phú.
D. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước trên thế giới
C. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế.
D. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực
A. Chuyển từ kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" sang "chinh phục từng gói nhỏ".
B. Chuyển từ kế hoạch "đánh chớp nhoáng" sang "đánh lâu dài".
C. Chuyển từ kế hoạch "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh thắng nhanh".
D. Chuyển từ kế hoạch "chinh phục từng gói nhỏ" sang "đánh nhanh thắng nhanh".
A. Phát động phong trào "nhường cơm sẻ áo", " hũ gạo cứu đói"
B. Kêu gọi "tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! tăng gia sản xuất nữa!"
C. Nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ gạo.
D. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.
A. hàng hóa, phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
B. chỉ chú trọng phát triển các mặt hàng phục vụ cho nhu cầu dân sự.
C. đa dạng các ngành nghề, trong đó tập trung vào phát triển công nghiệp.
D. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.
A. tự do.
B. dân chủ.
C. độc lập.
D. tự trị.
A. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình.
B. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo.
C. Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam.
D. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiên tranh thế giới thứ nhất.
A. Chính sách cộng sản thời chiến
B. Hợp tác hóa nông nghiệp
C. Cải cách ruộng đất.
D. Chính sách kinh tế mói.
A. sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu.
B. sử dụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp vói quân các nước đồng minh Mĩ.
C. sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.
D. sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy.
A. Giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai.
B. Làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn.
C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Đánh bại hoàn toàn bộn thực dân Pháp và bọn phong kiến.
A. Chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố đầu hàng.
B. Mở đầu chiến dịch Hô Chí Minh.
C. Sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Miền Nam" được hoàn toàn giải phóng.
A. phát triển ổn định và đạt mức tăng trưởng cao.
B. vươn lên hàng thứ hai thế giói.
C. phát triển không đều do sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa.
D. lâm vào khủng hoảng, suy thoái hoặc phát triển không ổn định.
A. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
B. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ.
C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp.
D. vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp.
A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa - xã hội.
B. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
C. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
D. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.
A. 2, 1, 4, 3.
B. 1, 3, 4, 2.
C. 4, 3, 2,1.
D. 3, 4,1, 2.
A. Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
B. Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
C. Việt Nam bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau.
D. hiệp đinh đình chiến của hai nước Triều Tiên được kí kết.
A. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp.
B. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dần quyền.
D. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến.
A. Mĩ thực hiện chính sách trung lập.
B. Để Nhật tự do đánh Đông Bắc-Trung Quốc.
C. Kí Hiệp định Muy-ních.
D. Để cho Đức "xóa bỏ" hòa ước Véc-xai.
A. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước ở mọi mặt trận thống nhất.
D. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, tinh thân đấu tranh kiên cường bất khuất.
A. cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, thu thuế và giao thông.
B. nông nghiệp, công nghiệp và quân sự.
C. ngoại thương, quân sự và giao thông.
D. phát triển kinh tế nông nghiệp và công thương nghiệp.
A. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của Mỹ trên đất nước ta.
B. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước.
C. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn tài chính, các công ty lớn.
B. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của Nhà nước.
C. Chú trọng phát triển một số ngành kinh tế công nghiệp.
D. Chỉ tập trung đầu tư phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn.
A. là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.
B. thực hiện âm mưu "dùng người Việt đánh người Việt".
C. tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
D. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.
A. Bọn nội phản.
B. Giặc ngoại xâm.
C. Giặc dốt.
D. Giặc đói.
A. các nước muốn tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
B. các nước muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa vị của mình.
C. các nước muốn tạo ra tình trạng đối đầu Đông-Tây.
D. các nước có quan điểm khác nhau về việc nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
A. hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
B. hợp tác nhằm phát triên kinh tế và văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn đinh khu vực.
C. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
D. ngăn chặn ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
A. lực lượng quân đội Sài Gòn không thể đảm nhiệm được vai trò chủ lực.
B. Mĩ chấp nhận ngừng đánh phá miền Bắc.
C. quân Mĩ và đồng minh chuẩn bị vào miền Nam Việt Nam.
D. quy mô và thời gian thực lạiện kế hoạch có sự thay đổi.
A. không tham gia bất kì tổ chức quân sự nào của Mĩ.
B. không có quân đội thường trực.
C. không có lực lượng phòng vệ.
D. không sản xuất vũ khí cho Mĩ.
A. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
B. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
D. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
A. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp.
B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân.
C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết "vụ Đuy-puy".
D. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng".
A. Số đông tư sản dần tộc gặp nhiều khó khăn trong kinh doanh.
B. Nhiều công nhân, viên chức bị sa thải, thợ thủ công thất nghiệp.
C. Nông dân phải chịu thuế cao, lãi nặng, bị mất ruộng đất, cuộc sống bần cùng.
D. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động.
A. Thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn.
B. Chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp.
C. Tiến hành cải cách để phát triển nguồn lực đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
D. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo
A. Vua Bảo Đại.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Chủ tịch Hô Chí Minh.
D. Huỳnh Thúc Kháng.
A. Là tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh.
B. Là tổ chức liên kết chính trị - quân sự lớn nhất hành tinh.
C. Là tô chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh.
D. Là tổ chức liên kết quân sự - kinh tế lớn nhất hành tinh.
A. lợi dụng sự sụp đổ trật tự 2 cực Ianta để theo đuổi và tìm cách thiết lập trật tự đơn cực.
B. tiếp nối chính sách Truman, theo đuổi chính sách thù địch với các nước XHCN.
C. tìm cách chi phối các tổ chức tài chính lớn thế giới như WTO, WB, IMF...
D. tập trung phát triển kinh tế mạnh mẽ để thống trị thế giới trên lĩnh vực kinh tế.
A. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giói lần thứ nhất gây ra.
B. chuẩn bị cho việc tham gia chiến tranh thế giới lần thứ hai.
C. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ hai gây ra.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội ở Việt Nam.
A. Nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của mình.
B. Mang tính tự phát.
C. Giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc.
D. Nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn.
A. năm 1960, có 17 nước được trao trả đôc lập.
B. năm 1975, Cách mạng Môdămbich và Ănggôla giành được độc lập.
C. năm 1990, Namibia giành được độc lâp.
D. năm 1962, Angiêri giành được độc lập.
A. 2, 3, 4,1.
B. 3, 4, 2,1.
C. 1, 3, 2, 4.
D. 2, 4,1, 3.
A. Xác định động lực cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản trí thức.
B. Cách mạng Đông Dương lúc đầu là cách mầng tư sản dân quyền, bỏ qua TBCN, tiến thẳng lên con đường XHCN.
C. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp.
D. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp nông dân.
A. gây nên mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước.
B. diễn ra trên mọi lĩnh vực.
C. diễn ra quyết liệt, không phân thắng bại.
D. để lại hậu quả nghiêm trọng cho nhân loại.
A. Thật lòng, chủ quyền.
B. Thật sự, chủ quyền.
C. Cam kết, hên độc lập.
D. Thật thà, hên độc lập.
A. Từng là đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi đến tình trạng chiến tranh lạnh.
B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
C. Từ hợp tác với nhau trong chiến tranh chuyển sang đối đầu.
D. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
A. Việt Nam hóa chiến tranh.
B. chiến tranh đơn phương.
C. chiến tranh đặc biệt.
D. chiến tranh cục bộ.
A. sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
C. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
D. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
A. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
B. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triến của cách mạng cả nước.
A. lật đổ Chính phủ lâm thời.
B. lật đổ chế độ phong kiến Nga hoàng.
C. lật đổ bọn phản động trong nước.
D. lật đổ giai cấp tư sản và chế độ phong kiến Nga hoàng.
A. Việt Nam độc lập Đồng minh.
B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C. Đội cứu quốc dân.
D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
A. Chiến thắng Tây Bắc.
B. Chiến thắng Biên Giới 1950.
C. Chiến thắng Đông-Xuân 1953-1954.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
A. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
B. thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
C. các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cở bản của nhân dân Việt Nam.
D. quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.
A. Tư sản dân tộc.
B. Tầng lớp tiểu tư sản.
C. Nông dân.
D. Công nhân.
A. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và thấy được khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân.
B. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
C. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
D. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân.
A. Tuyên Quang - 1951.
B. Điện Biên Phủ - 1954.
C. Bắc Sơn - 1940.
D. Bến Tre - 1960.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
C. Chiến dịch Điện Biện Phủ 1954.
D. Cuộc tiến công Đông - Xuân 1953 -1954.
A. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
B. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
C. tăng cường hợp tác khoa học-kĩ thuật vói các nước châu Âu.
D. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.
A. Chống đế quốc và phát xít Pháp - Nhật, đòi độc lập cho dân tộc.
B. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
C. Chống phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình.
D. Chống đế quốc và phong kiến đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
A. nội thủy.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.
A. dải đất dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
D. khu vực ven biển Bến Tre - Trà Vinh - Sóc Trăng.
A. nóng ẩm
B. lạnh khô
C. lạnh ẩm
D. hanh khô
A. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C.
B. Nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.
A. mát mẻ, nhiệt độ trung bình năm dưới 20°C.
B. lạnh lẽo quanh năm, không có tháng nào nhiệt độ trên 10°C.
C. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C)/ mùa đông lạnh dưới 10°C.
D. quanh năm nhiệt độ dưới 15°C, mùa đông xuống dưới 5°C.
A. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã.
B. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả.
C. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã.
D. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả.
A. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn.
A. sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón.
B. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, cơ khí.
C. chế biến nông sản, cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng.
D. cơ khí, hoá chất, phân bón, sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sản.
A. thuận chiều kim đồng hồ.
B. từ phải sang trái.
C. từ tây sang đông.
D. ngược với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
A. miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm.
B. miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới
C. miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đới.
D. miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh.
A. nước trên lục địa, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển.
B. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, nước trên lục địa.
C. nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển.
D. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển.
A. nâu và xám.
B. đen
C. đài nguyên
D. pôtdôn
A. độ tuổi chưa thể lao động.
B. trên độ tuổi lao động,
C. trong độ tuổi lao động.
D. dưới độ tuổi lao động.
A. biên độ sinh thái rộng, không có những đòi hỏi đặc biệt về đối với khí hậu, đất trồng, chế độ chăm sóc.
B. trồng bất cứ đâu có dân cư và có thể trồng trọt được, ở cả các nước phát triển và đang phát triển.
C. biên độ sinh thái hẹp, có những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm, đất trồng, chế độ chăm sóc.
D. phần lớn các cây công nghiệp là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đặc biệt về đất, nhưng cần nhiều lao động phổ thông.
A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi.
C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao.
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản.
A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí.
B. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.
C. môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất.
D. môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng chậm nhất.
B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất.
D. Tây Nguyên tăng ít nhất.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Nha Trang, Quy Nhơn.
B. Vinh, Nha Trang,
C. Vinh, Đồng Hới.
D. Nha Trang, Phan Thiết.
A. dệt, may, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng.
B. cơ khí, dệt, may, chế biến nông sản.
C. chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí.
D. cơ khí, dệt, may, khai thác, chế biến lâm sản.
A. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang.
B. Tiền Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Đồng Tháp, Long An.
C. Trà Vinh, Bến Tre, Kiên Giang, Long An, Tiền Giang.
D. Tiền Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm.
B. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ tăng.
C. Bắc Trung Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
D. Đồng bằng sông Hồng giảm, Bắc Trung Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.
A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng.
B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước.
C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới.
D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
A. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra.
A. Đồng bằng sông Hồng và Băsc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
A. khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí.
B. cơ khí, điện tử, sản xuất ô tô và hóa chất.
C. dệt may, thực phẩm, sản xuất ô tô và hóa chất.
D. hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, sản xuat ô tô.
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc tăng nhanh nhất.
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng nhiều nhất.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản và Trung Quốc giảm, của Hoa Kì tăng.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Trung Quốc giảm.
A. thế kỉ XVIII
B. thế kỉ XIX
C. thế kỉ XX
D. thế kỉ XXI
A. ven biển Đỏ.
B. ven biển Địa Trung Hải
C. ven vinh Ô - man
D. ven vinh Péc-xích
A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.
C. Cộng đồng Than và thép châu Âu.
D. Cộng đồng châu Âu (EC).
A. đường sắt cao tốc.
B. đường bộ (ô tô) siêu tốc.
C. đường hàng không.
D. đường xe điện ngầm.
A. kim loại đen.
B. nhiên liệu
C. kim loại quý, hiếm.
D. kim loại màu.
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a
C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
A. Sản lượng cao su của Thái Lan, Việt Nam và Phi-líp-pin đều tăng.
B. Sản lượng cao su của Thái Lan nhiều nhất, của Việt Nam ít nhất.
C. Sản lượng cao su của Phi-líp-pin tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng chậm nhất.
A. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng.
B. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
C. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long, trừ Long An.
D. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng, Bình Thuận.
A. Doanh thu từ du lịch liên tục tăng.
B. Phát triển nhanh từ thập kỉ 90 cho đến nay.
C. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX.
D. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế.
A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc.
B. Chăn nuôi đại gia súc, trồng các cây hoa màu lương thực.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm.
D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
B. quốc lộ 1 và đường 19.
C. quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam.
D. đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh.
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. dọc bờ biển có nhiều vùng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.
D. nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho xây dựng cảng.
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểụ đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột chồng.
A. giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
C. được quy định nhằm đảm bảo việc thực hiện chủ quyền nước ta trên biển.
D. nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhung tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động về hàng hải, hàng không.
A. cao ở phía bắc và tây bắc, thấp trũng ở phía đông.
B. có nhiều ô trũng ngập nước, cồn cát, đầm phá.
C. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. có nhiều đồi núi sót ở rìa phía bắc và đông bắc.
A. vùng đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc.
B. các vùng núi Tây Bắc, Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
C. vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. vùng núi Tây Bắc và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
B. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
A. Đất chủ yếu là đất mùn thô.
B. Có ờ Hoàng Liên Son và khối núi Kon Tum.
C. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°c, mùa đông xuống dưới 5°c.
D. Có các loài thực vật ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam.
A. Tháng 4, 5, 6, 7, 8.
B. Tháng 5, 6, 7, 8, 9.
C. Tháng 6, 7, 8, 9,10.
D. Tháng 7, 8, 9, 10, 11.
A. Lang Bian.
B. Rào cỏ.
C. Chư Yang Sin.
D. Ngọc Linh.
A. Hà Nội, Huế, Biên Hòa, Hạ Long.
B. Hà Nội, Biên Hòa, Huế, Hạ Long.
C. Hà Nội, Biên Hòa, Hạ Long, Huế.
D. Hà Nội, Hạ Long, Huế, Biên Hòa.
A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
B. . TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
A. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
B. Trái Đất tự quay quanh trục.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. trục Trái Đất nghiêng với mặt phắng quỹ đạo.
A. quá trình vận chuyển.
B. quá trình phong hóa.
C. quá trình bóc mòn.
D. quá trình bồi tụ.
A. trên khắp lưu vực sông.
B. thượng ưu sông.
C. trung lưu sông.
D. hạ lưu sông.
A. thảo nguyên.
B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
C. rừng cận nhiệt ẩm.
D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
A. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế.
B. dân số hoạt động hay không hoạt động kinh tế.
C. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế.
D. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
A. khu công nghiệp tập trung.
B. trung tâm công nghiệp.
C. vùng công nghiệp.
D. điểm công nghiệp.
A. xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người.
B. sẽ bị phá hủy nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.
C. kết quả của lao động con người.
D. phát triển theo quy luật tự nhiên.
A. giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu.
B. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
C. giá trị hàng xuất khẩu bằng giá trị hàng nhập khẩu.
D. giá trị hàng xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng nhập khẩu.
A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.
C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất.
A. Tiền Giang.
B. Hậu Giang.
C. Trà Vinh.
D. Trà Vinh.
A. Thanh Hóa.
B. Bỉm Sơn.
C. Huế.
D. Vinh.
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ít hơn sản lượng thủy sản khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.
A. trình độ đô thị hóa thấp.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
A. phần lớn sản phẩm là đê tiêu dùng tại chỗ.
B. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
A. Bình Định, Quảng Ngãi, Tiền Giang, Bến Tre.
B. Cà Mau, Kiên Giang, Khánh Hòa, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình Định, Kiên Giang.
A. Vinh.
B. Quy Nhơn
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm.
B. Tống giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Trung Quốc và Liên bang Nga tăng.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng.
A. ti lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.
C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.
A. có mật độ dân số cao.
B. có nền văn minh cổ đại rực rõ.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. tỉ lệ dân cư theo Thiên Chúa giáo cao.
A. Pa-ri (Pháp).
B. Rô-ma (Italia).
C. Brúc-xen (Bi).
D. Béc-ĩin (Đức).
A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan.
B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc.
C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.
D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc.
A. đất, rừng, thủy năng.
B. rừng, đồng cỏ, khoáng sản.
C. rừng, thủy năng, khoáng sản.
D. đồng cỏ, khoáng sản, đất phù sa.
A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin.
B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam.
D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a.
A có điều nhất để hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp.
B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta.
D. có số trang trại lớn nhất nước ta.
A. lúa, cây ăn quả nhiệt đới.
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. cây cây lương thực, đặc biệt là lúa.
A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Thuận.
B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh, Lâm Đồng.
C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam.
A. kiềm chế tốc độ gia tăng dân số.
B. phát triển công nghiệp ở nơi có vị trí thuận lợi.
C. đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
D. xây dựng vùng kinh tế mới khu vực rừng núi để thu hút dân khẩn hoang.
A. khai thác tốt nguồn lợi hải sản.
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. phát triển giao thông vận tải biển.
D. tạo điều kiện phát triển du lịch biển - đảo.
A. kiềm chế tốc độ gia tăng dân số.
B. phát triển công nghiệp ở nơi có vị trí thuận lợi.
C. đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
D. xây dựng vùng kinh tế mới khu vực rừng núi để thu hút dân khẩn hoang.
A. Tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở.
B. Là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải Việt Nam.
C. Được tính từ mép nước ven bờ đến bờ ngoài của rìa lục địa.
D. Vùng nội thủy cũng được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.
A. cao hơn và bằng phẳng hơn.
B. thấp hơn và bằng phẳng hơn.
C. cao hơn và ít bằng phẳng hơn.
D. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn.
A. đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. khu vực Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. trung du và miền núi Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ.
A. đất feralit có mùn.
B. các loài cây ôn đới như đỗ quyên, lãnh Sam, thiết sam.
C. các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya.
D. nhiệt độ quanh năm dưới 15°C.
A. sông Hồng (sông Thao), sông Chảy, sông Đà.
B. sông Hồng (sông Thao), sông Lô, sông Đà.
C. sông Hồng (sông Thao), sông Gâm, sông Đà.
D. sông Hồng (sông Thao), sông Phó Đáy, sông Đà.
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Trà Khúc.
C. Sông Bến Hải.
D. Sông Đà Rằng.
A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Khánh Hòa.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cân Thơ, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Lào Cai, Bến Tre, Nghệ An, Bắc Ninh.
B. Tiền Giang, Trà Vinh, Lạng Sơn, Hải Dương.
C. Vĩnh Long, Lâm Đồng, Bình Dương, Hưng Yên.
D. Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bình Định, Đồng Nai.
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội.
A. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến.
B. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực.
C. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực.
D. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến.
A. các rãnh nông.
B. bề mặt đá rỗ tổ ong.
C. khe rãnh xói mòn.
D. các thung lũng sông, suối.
A. tây - đông.
B. nam - bắc.
C. tây bắc - đông nam.
D. đông bắc - tây nam.
A. đỏ vàng.
B. nâu và xám.
C. đen.
D. pôtdôn.
A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, chuyển cư.
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế.
C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi.
A. dịch vụ thú y chưa phát triển.
B. cơ sở thức ăn chưa ổn định.
C. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
D. nhu cầu về thực phẩm chăn nuôi chưa cao.
A. chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các nước trên thế giới.
B. vai trò rất lớn trong việc tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
C. ít ngành hơn so với khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
D. cơ cấu ngành hết sức phức tạp.
A. môi trường tự nhiên.
B. môi trường nhân tạo và môi trường tự nhiên.
C. môi trường xã hội và môi trường tự nhiên.
D. phương thức sản xuất, bao gồm cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.
C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng nhanh nhất.
A. Hà Nội - Tháỉ Nguyên.
B. Hà Nội - Hà Giang.
C. Hà Nội - Hải Phòng.
D. Hà Nội - Lào Cai.
A. Nghệ An, Quảng Trị.
B. Quảng Bình, Nghệ An.
C. Quảng Bình, Quáng Trị.
D. Quảng Trị, Thanh Hóa.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng hằng sông Cửu Long tăng, Đông Nam Bộ giảm.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng tăng.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ tăng.
A. huy động tối đa nguồn lao động cho xuất khẩu.
B. cân đối lại dân số và nguồn lao động giữa các vùng.
C. tiếp cận công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất của thế giới.
D. mở rộng thị trường xuất khẩu lao động.
A. đổi mới và hiện đại hóa công nghệ.
B. hội nhập vào nền kinh tế thế giới.
C. phát triển các thành phần kinh tế mới.
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
A. Hệ thống sông ngòi khác nhau.
B. Độ cao địa hình khác nhau.
C. Sự phân hóa đất đai theo kinh độ.
D. Sự phân hóa khí hậu.
A. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi đế phát triển nuôi trồng thủy sản.
B. các dịch vụ phục vụ cho việc nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh.
C. sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.
D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ, mặn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm.
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Hoa Kì và Liên bang Nga tăng.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Hoa Kì giảm, của Nhật Bản tăng.
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển
C. khí thải CFCs quá lớn trong khí quyển.
D. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí.
A. tiếp giáp với Trung Quốc và châu Âu.
B. từng có "Con đường tơ lụa" đi qua.
C. có nhiều người từ các nước châu Âu và Đông Á đến định cư.
D. có nền kinh tế phát triển, ngoại thương được đẩy mạnh.
A. phát triển.
B. đang phát triển.
C. chậm phát triển.
D. công nghiệp mới (NICs).
A. Xi-cô-cư.
B. Kiu-xiu.
C. Hô-cai-đô.
D. Hôn-su.
A. nhất thế giới.
B. thứ nhì thế giới.
C. thứ ba thế giới.
D. thứ tư thế giới.
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin.
C. Xin-ga-po, Bru-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
D. Phi-líp-pin, Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
A. Sản lượng cao su của Trung Quốc và Việt Nam đều tăng.
B. Sản lượng cao su của Việt Nam luôn lớn hơn Trung Quốc.
C. lượng cao su của Trung Quốc tăng nhiều hơn Việt Nam.
D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng nhanh hơn Trung Quốc.
A. cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ.
B. cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau.
C. cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.
D. cửa khâu Móng Cái đến Hà Tiên.
A. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.
B. sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác.
C. chính sách ưu tiên phát triển miền núi.
D. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
A. không có các bãi tôm, bãi cá lớn.
B. môi trường biển bị ô nhiễm.
C. biển lạnh, khả năng sinh sôi, nảy nở kém.
D. tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính.
A. nông nghiệp và công nghiệp.
B. công nghiệp và dịch vụ.
C. nông nghiệp và lâm nghiệp.
D. lâm nghiệp và công nghiệp.
A. bảo vệ vùng thềm lục địa.
B. khai tốt nguồn lợi hải sản.
C. bảo vệ vùng trời.
D. bảo vệ vùng biển.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột ghép.
A. hiện tượng đất bị xói mòn, rửa trôi.
B. hiện tượng xâm thực bề mặt địa hình.
C. sự hình thành địa hình cacxtơ.
D. đất trượt, đá lở ở sườn núi dốc
A. Quy mô GDP Hoa Kì tăng gấp 1,5 lần.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp trong GDP giảm.
C. Giá trị ngành dịch vụ tăng.
D. Giá trị ngành nông nghiệp- lâm - thủy sản giảm.
A. Cơ cấu dân số có sự thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng của nhóm tuổi từ 60 trở lên.
B. Cơ cấu dân số có sự thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng của nhóm tuổi 0-14.
C. Dân số còn tăng nhanh.
D. Đông dân.
A. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc
B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. chủ yếu là núi và cao nguyên
D. chủ yếu là núi cao và hoang mạc
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. cây lúa nước
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. các loại cây rau ôn đới.
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Nội thuỷ.
C. Lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
A. Cát Tiên.
B. Cù Lao Chàm.
C. Tây Nghệ An.
D. Cà Mau.
A. Gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo xen giữa biển và vịnh biển rất phức tạp.
B. Nằm ở phía đông nam châu Á.
C. Cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a
D. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn và nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.
A. Có cửa ngõ giao lưu với thế giới.
B. Giáp 2 vùng kinh tế, 2 nước, giáp biển.
C. Có biên giới chung với 2 nước, giáp biển.
D. Giáp Lào, giáp biển.
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Công nghiệp luyện kim đen, màu.
D. Công nghiệp cơ khí- điện tử.
A. Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm.
B. Công nghiệp hóa chất-phân bón-cao su.
C. Công nghiệp cơ khí- điện tử.
D. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu.
A. Châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.
B. Tây Âu và Đông Bắc Á.
C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
D. Trung Quốc, Ca-na-đa
A. Vũng Áng, Dung Quất, Chân Mây
B. Chân Mây, Nghi Sơn, Vũng Áng.
C. Dung Quất, Nghi Sơn, Chân Mây.
D. Nghi Sơn, Vũng Áng, Dung Quất.
A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Tỉ trọng xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng.
C. Hoa Kì là nước xuất siêu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
A. Phúc Yên.
B. Thủ Dầu Một.
C. Quy Nhơn.
D. Tân An.
A. Phúc Yên.
B. Thủ Dầu Một.
C. Quy Nhơn.
D. Tân An.
A. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
B. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
A. Bị hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch.
B. Sống ngắn, có nhiều ghềnh thác .
C. Chỉ phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán.
A. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực trong nước và có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
B. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của nước ta tăng nhanh.
C. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước
D. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực trong nước và có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
B. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của nước ta tăng nhanh.
C. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước
D. Giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A. đường hàng không.
B. đường biển.
C. đường bộ.
D. đường sông.
A. Vị trí địa lí.
B. Gió mùa
C. Biển Đông.
D. Hình thể.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
C. Gia Lai, Kon Tum, Đắc Nông.
D. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắc
A. Cao Bằng, Lạng Sơn, vùng núi cao Hoàng Liên Sơn.
B. Sơn La, cánh cung sông Gâm.
C. Điện Biên và vùng trung du.
D. Quảng Ninh và Hà Giang.
A. bão đến muộn so với miền Bắc
B. các dãy núi đâm ngang ra biển.
C. frông lạnh vào thu - đông.
D. gió phơn tây nam khô nóng vào đầu mùa hạ.
A. gió mùa Đông Bắc
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió Tây Nam
D. gió mùa Tây Nam.
A. Cà Mau, Bạc Liêu.
B. Kiên Giang, Bạc Liêu.
C. Kiên Giang, Cà Mau.
D. Cà Mau, Đồng Tháp.
A. Giảm tính khắc nghiệt lạnh khô trong mùa đông, làm dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
B. Làm cho độ ẩm không khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
C. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hòa hơn.
D. Khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng.
A. xây dựng công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.
B. thay đổi giống cây trồng.
C. phát triển các mô hình kinh tế trang trại.
D. nâng cao chất lượng lao động.
A. đất feralit chiếm ưu thế.
B. bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam.
C. tạo nên sự phân hóa cảnh quan theo đai cao.
D. cảnh quan rừng nhiệt đới gió mùa chiếm ưu thế.
A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
B. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
C. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
A. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
B. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế các huyện phía Tây.
D. đảm bảo cơ sở chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. cao áp chí tuyến tây Thái Bình Dương.
B. cao áp chí tuyến bán cầu Nam.
C. cao áp Bắc Ân Độ Dương.
D. cao áp Xibia
A. đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
B. khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước
C. đẩy mạnh tuyên truyền chủ trương, chính sách của nhà nước về dân số và kế hoạch hoá gia đình.
D. thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
A. Kiên Giang, Đồng Tháp.
B. An Giang, Kiên Giang.
C. Thái Bình, Sóc Trăng
D. Thanh Hóa, Thái Bình
A. đánh bắt gần bờ.
B. đánh bắt xa bờ.
C. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
D. trang bị vũ khí quân sự.
A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
D. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
A. tăng nhanh tổng sản phẩm trong nước
B. làm thay đổi cơ cấu lao động trong vùng.
C. làm thay đổi cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ của vùng.
D. đảm bảo an ninh quốc phòng.
A. 25,0.
B. 26,9.
C. 28,4.
D. 27,4.
A. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
B. đa dạng về ngành.
C. gắn liền với vùng ven biển.
D. tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác
A. Cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
B. Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
C. Qui mô đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
D. Chuyển dịch cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
B. Năng suất lao động thấp so với thế giới.
C. Quĩ thời gian lao động chưa sử dụng triệt để.
D. Phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.
B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.
C. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim.
D. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn.
A. Cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
B. Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
C. Qui mô đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
D. Chuyển dịch cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
B. Năng suất lao động thấp so với thế giới.
C. Quĩ thời gian lao động chưa sử dụng triệt để.
D. Phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.
B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.
C. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim.
D. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn.
A. Điện Biên.
B. An Giang.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Hải Phòng, Biên Hoà, Cần Thơ, Thủ Dầu Một.
A. Các nhà máy nhiệt điện phân bố chủ yếu ở Nam Bộ và Bắc Bộ.
B. Số bậc thang thủy điện trên sông Xrê Pôk nhiều hơn sông Xê Xan.
C. Nhà máy nhiệt điện ở Bắc Bộ sử dụng nguồn nhiên liệu khí đốt.
D. Số lượng nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên lớn hơn Bắc Trung Bộ.
A. Nhiệt độ trung bình năm của Thanh Hóa thấp hơn Nha Trang.
B. Tháng mưa cực đại của Nha Trang đến sớm hơn Thanh Hóa.
C. Số tháng mùa mưa của Thanh Hóa nhiều hơn Nha Trang.
D. Biên độ nhiệt năm của Nha Trang thấp hơn Thanh Hóa.
A. chí tuyến vịnh Bengan.
B. cận chí tuyến bán cầu Nam.
C. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
D. ôn đới lục địa Xibia.
A. đường bờ biển dài, khí hậu nóng quanh năm.
B. dọc bờ biển có nhiều bãi tắm và vịnh biển đẹp.
C. nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu nóng quanh năm.
D. vùng biển rộng với nhiều đảo gần bờ và xa bờ.
A. Diện tích đất phèn lớn hơn đất cát biển, đất mặn.
B. Đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu.
C. Đất mặn phân bố chủ yếu ở ven biển phía Tây.
D. Diện tích đất phù sa sông lớn hơn đất cát biển.
A. Bình Phước.
B. Lâm Đồng.
C. Đắc Lắc.
D. Gia Lai.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
A. Kiên Giang.
B. Cà Mau.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Bình Thuận.
A. Phân bố đô thị không đồng đều giữa các vùng.
B. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức thấp so với khu vực.
C. Đa số các đô thị do Trung ương quản lí.
D. Nhiều đô thị ở các vùng được nâng loại.
A. đánh bắt và nuôi trồng hải sản, khai thác các đặc sản, khai thác khoáng sản, lọc dầu, du lịch và giao thông biển.
B. đánh bắt và nuôi trồng hải sản, khai thác các đặc sản, khai thác khoáng sản, du lịch và giao thông biển.
C. đánh bắt và nuôi trồng hải sản, khai thác các đặc sản, khai thác khoáng sản, du lịch và giao thông biển, khai thác năng lượng.
D. đánh bắt và nuôi trồng hải sản, khai thác các đặc sản, khai thác và chế biến khoáng sản, du lịch và giao thông biển.
A. Sản lượng than và điện giảm liên tục.
B. Sản lượng dầu thô và điện tăng liên tục.
C. Sản lượng điện tăng nhanh hơn than.
D. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh hơn điện.
A. Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Hoa Kì và Nhật Bản giảm liên tục
B. Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Nhật Bản luôn thấp hơn Hoa Kì.
C. Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Hoa Kì và Trung Quốc biến động.
D. Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Trung Quốc luôn lớn hơn Nhật Bản.
A. trẻ lại và cấu trúc gồm 2 hướng chính.
B. được trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
C. có nhiều đồi núi và phân hóa đa dạng.
D. có nhiều đồi núi và tính phân bậc rõ rệt.
A. cạnh trạnh với các khu vực khác trong việc xuất khẩu nông sản.
B. xuất khẩu thu ngoại tệ, tạo vốn cho quá trình công nghiệp hóa.
C. đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm cho số dân đông.
D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
A. Phần lớn các tỉnh của Đồng bằng sông Cửu Long đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Bắc Trung Bộ thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Phần lớn các tỉnh của Đông Nam Bộ, Tây Nguyên đều nhập siêu.
A. khai thác thủy sản; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; rừng đầu nguồn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
B. khai thác thủy sản; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.
C. khai thác thủy sản; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng đầu nguồn.
D. khai thác thủy sản; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.
A. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu về đời sống con người, kiểm soát, cải tạo môi trường.
B. Phấn đấu đạt tới trạng thái ổn định dân số ở mức cân bằng với khả năng sử dụng hợp lí các tài nguyên thiên nhiên.
C. Đảm bảo việc sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên tự nhiên, điều khiển việc sử dụng trong giới hạn có thể phục hồi được.
D. Tăng cường khai thác các tiềm năng tự nhiên của đất nước để đẩy mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội.
A. không phải là ngành truyền thống.
B. thu nhập thấp nên sức mua yếu.
C. cơ sở nguyên liệu còn hạn chế.
D. thiếu nguồn lao động có kĩ thuật.
A. nhận sự hỗ trợ vốn đầu tư, chuyển giao công nghệ từ nhóm nước kinh tế phát triển.
B. tạo mặt hàng xuất khẩu chủ lực thu ngoại tệ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh hội nhập vào nền kinh tế toàn cầu.
D. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài, tạo việc làm cho lực lượng lao động đông đảo.
A. hạn chế các lò đường thủ công, phát triển nhà máy tinh luyện.
B. đảm bảo cân đối giữa vùng nguyên liệu với các cơ sở chế biến.
C. mở rộng diện tích, tạo các giống mía có hàm lượng đường cao.
D. nâng cao chất lượng lao động và thu hút đầu tư từ nước ngoài.
A. tính cơ động cao ở nhiều dạng địa hình.
B. thích hợp với địa hình nhiều đồi núi.
C. hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết bất ổn.
D. hoạt động hiệu quả trên cự li vận chuyển dài.
A. có thể tổ chức xây dựng điểm quần cư và phát triển hoạt động sản xuất.
B. là cơ sở khẳng định chủ quyền với vùng biển, thềm lục địa quanh đảo.
C. là hệ thống căn cứ để tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới.
D. tạo thành hệ thống tiền tiêu để bảo vệ phần lãnh thổ trên đất liền.
A. nhiệt độ cao nên lượng nước bốc hơi mạnh, gây mưa nhiều.
B. hoạt động của frông và dải hội tụ nhiệt đới mạnh hơn.
C. vị trí tiếp giáp Biển Đông nên độ ẩm tương đối cao hơn.
D. trực tiếp đón gió mùa Tây Nam đến sớm, kết thúc muộn.
A. nước ngọt trong mùa khô.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. cải tạo đất phèn, mặn.
D. thâm canh, tăng vụ.
A. xây dựng công trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. thay giống mới năng suất cao, xây dựng công trình thủy lợi.
C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, xây dựng công trình thủy lợi.
D. xây dựng công trình thủy lợi, ứng dụng công nghệ trồng mới.
A. Các hải lưu khép kín, chạy vòng tròn.
B. Sóng biển Đông không lớn, trừ khi có bão.
C. Thủy triều có chế độ bán nhật triều là chính.
D. Đàn cá không có hiện tượng di cư lớn.
A. nhu cầu điện cho các ngành sản xuất tăng nhanh.
B. có tài nguyên năng lượng phong phú, đa dạng.
C. đây là ngành cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng.
D. nguồn vốn, khoa học kĩ thuật được đảm bảo hơn.
A. đảm bảo việc vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ, cải tạo các đồng cỏ.
B. đảm bảo việc vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ, nhập các giống chất lượng.
C. tăng cường hệ thống chuồng trại, đẩy mạnh việc việc chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
D. cải tạo, nâng cao năng suất các đồng cỏ, phát triển hệ thống chuồng trại, dịch vụ thú y.
A. cơ sở hạ tầng yếu kém.
B. lưu lượng nước sông nhỏ.
C. thiếu nguồn vốn đầu tư.
D. mùa khô sâu sắc kéo dài.
A. vùng biển rộng, thềm lục địa sâu hơn.
B. nguồn lợi thủy sản phong phú hơn.
C. bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh hơn.
D. bão hoạt động với tần suất nhỏ hơn.
A. vừa đem lại hiệu quả kinh tế cao, vừa giữ gìn an ninh - quốc phòng.
B. vừa đem lại hiệu quả kinh tế cao, vừa chống ô nhiễm và suy thoái môi trường.
C. vừa đem lại hiệu quả kinh tế cao, vừa giải quyết việc làm cho người lao động.
D. vừa đem lại hiệu quả kinh tế cao, vừa bảo vệ chủ quyền vùng biển.
A. tập trung nhiều lao động có kinh nghiệm sản xuất.
B. vị trí thuận lợi cho việc mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. có nền nhiệt độ cao và số giờ nắng tương đối lớn.
D. địa hình đồi núi thấp và đồng bằng dễ canh tác.
A. Tương đối thấp.
B. Khá cao.
C. Cao.
D. Thấp.
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Đồi núi thấp chiếm 60% diện tích lãnh thổ
C. Địa hình thấp dần từ Tây bắc xuống Đông Nam
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích
A. Trung Quốc
B. Đức
C. Hoa Kì.
D. Ôxtrâylia
A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
B. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
C. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
A. Hơn một nửa đã được trải nhựa
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
A. Thành phần loài có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen quỷ
B. Số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý
C. Giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý
D. Số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý
A. Bắc Trung Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ
A. Phan Thiết (Bình Thuận), Nha Trang (Khánh Hoà), Tuy Hoà (Phú Yên).
B. Cát Hải (Hải Phòng), Phan Thiết (Bình Thuận), Phú Quốc (Kiên Giang).
C. Phú Quốc (Kiên Giang), Long Xuyên (An Giang), Vũng Tàu (Bà Rịa - Vũng Tàu).
D. Cát Hải (Hải Phòng), Nam Ô(Đà Nẵng), Tuy Hoà (Phú Yên).
A. 10,8%, 49,8%, 39,4%.
B. 18.0% 33,1%, 48,9%.
C. 19,0%, 47,9%, 33,1%.
D. 19,1%, 38,9%, 42,0%.
A. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
C. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
D. Biển đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành
A. 50-60.
B. 60-70.
C. 80-90
D. 70-80.
A. Cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Đảm bảo việc khai thác tài nguyên thiên nhiên đi đôi với sự phát triển kinh tế - xã hội.
B. Duy trì các hệ sinh thái và các quá trình sinh thái chủ yếu.
C. Phòng, chống, khắc phục các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán...
D. Phát triển dân số và tăng cường sử dụng các nguồn tài nguyên sạch.
A. Phố cổ Hội An
B. Vịnh Hạ Long.
C. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
A. Quá trình đô thị hoá bị chủng lại do chiến tranh.
B. Phát triển rất mạnh trên cả hai miền.
C. Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau.
D. Miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lại.
A. Phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
C. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Sự phân bố dân cư.
B. Sự phân bố các ngành sản xuất.
C. Sự phân bố các tài nguyên du lịch.
D. Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.
A. Hải Phòng, Nam Định.
B. Nam Định, Hạ Long.
C. Hải Dương, Nam Định.
D. Hải Phòng, Hải Dương.
A. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
B. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cuối mùa xuân đầu mùa hè
B. Nửa cuối mùa hạ.
C. Đầu mùa thu - đông.
D. Nửa đầu mùa hạ.
A. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
B. Nền nhiệt độ cao, chan hòa ảnh nắng
C. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều
D. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt.
A. Quặng bôxit, mangan, titan, sắt.
B. Quặng crôm, titan, apatit, bôxit.
C. Quặng titan, crôm, sắt, mangan.
D. Quặng sắt, bôxit, niken, mangan.
A. Hoá chất và vật liệu xây dựng.
B. Vật liệu xây dựng và cơ khí.
C. Cơ khí và luyện kim.
D. Dệt may, xi măng và hoá chất.
A. Trong năm có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
B. Có 3/4 diện tích đồi núi.
C. Nước ta chủ yếu là vùng đồi núi thấp.
D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm
A. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
B. Việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn.
C. Dân cư đang có xu hướng chuyển từ nông thôn lên thành thị
D. Việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
A. 1400.
B. 2100.
C. 1100.
D. 2300
A. Cà Mau và Bạc Liêu.
B. Ninh Thuận và Bình Thuận.
C. An Giang và Đồng Tháp.
D. Bến Tre và Tiền Giang.
A. Tỉ suất tử của nước ta không biến động.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.
D. Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm.
A. Các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
C. Mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
D. Thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
A. Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc - Đông nam
B. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi có hướng Tây bắc - Đông Nam
C. Gồm có khối núi và các cao nguyên xếp tầng.
D. Có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông
A. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
B. Có thềm lục địa thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a
C. Không có bão lại không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
D. Có nhữngdãy núi ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh.
A. Hội nhập vào nền kinh tế thế giới
B. Mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
C. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A. Hà Giang.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn
D. Hải Phòng
A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.
B. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh.
C. Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh.
D. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa
A. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác
B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Có thế mạnh lâu dài để phát triển.
D. Chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.
A. Cà Mau
B. Sóc Trăng
C. Bạc Liêu.
D. Kiên Giang.
A. Các loại đất khác và núi đá.
B. Đất feralit trên đá badan.
C. Đất feralit trên các loại đá khác.
D. Đất feralit trên đá vôi.
A. vùng đất, hải đảo, vùng trời.
B. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
C. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
D. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
A. Có sự phân hóa theo không gian.
B. Phân hóa theo thời gian.
C. Giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Trên 20°C (trừ các vùng núi cao).
A. mùn.
B. feralit có mùn.
C. feralit.
D. mùn thô.
A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng.
B. Phía bắc có khí hậu ôn đới.
C. Nghèo tài nguyên khoáng sản.
D. Hay xảy ra thiên tai.
A. hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc - đông nam.
B. ở vùng ven biển có nhiều cồn cát và đầm phá.
C. địa hình núi cao chiếm ưu thế nên có đầy đủ hệ thống đại cao.
D. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa đông bắc nên có mùa đông lạnh.
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Ngân Sơn.
C. Con voi.
D. Bạch Mã.
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
A. Sự phân mùa của chế độ nước sông
B. Độ ẩm của không khí cao.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Tính thất thường của chế độ nhiệt.
A. Lạng Sơn
B. Lào Cai.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa
A. Kon Ka Kinh.
B. Ngọc Linh.
C. Chu Yang Sin.
D. Nam Decbri.
A. mùa đông lạnh kéo dài 2-3 tháng.
B. mùa mưa và mùa khô phân hóa sâu sắc
C. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.
D. gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh.
A. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
B. cả đồng bằng được phù sa bồi đắp hàng năm.
C. có hệ thống để sống, để biển ngăn lũ lớn.
D. diện tích đất phèn, đất ngập mặn rất lớn.
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Bộ.
A. gió mùa đông hoạt động mạnh.
B. gió mùa hạ hoạt động mạnh.
C. giữa và cuối mùa hạ.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
A. rừng cận nhiệt đới gió mùa
B. rừng nhiệt đới gió mùa
C. rừng cận xích đạo gió mùa
D. rừng xích đạo gió mùa
A. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mợ Nông, Di Linh.
B. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông.
C. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.
D. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh.
A. Địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
B. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, mùa đông lạnh nhất nước ta
C. Khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.
D. Có cấu trúc địa chất - địa hình khá phức tạp, bờ biển khúc khuỷu.
A. Châu Phi.
B. Châu Âu.
C. Mỹ La Tinh.
D. Châu Á.
A. biển kín, nhiệt độ cao và có hải lưu theo mùa.
B. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.
C. biển rộng và chế độ thủy triều phức tạp.
D. nhiệt độ cao, chế độ thủy triều phức tạp và biển kín.
A. Nhiệt đới.
B. Xích đạo.
C. Ôn đới.
D. Cận nhiệt đới.
A. thực vật chủ yếu là đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam.
B. chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C. rừng kém phát triển, chủ yếu là rêu và địa y.
D. rừng cận nhiệt lá rộng và lá kim phát triển.
A. Thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.
B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
C. Hướng chính tây bắc - đông nam và bắc - nam.
D. Địa hình tương đối thấp và bằng phẳng.
A. Nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
B. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc
D. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á.
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Sông ngòi giàu phù sa
C. Chủ yếu là sông lớn.
D. Chế độ nước theo mùa
A. sự lùi dần của dải hội tụ nhiệt đới.
B. càng về phía nam càng gần xích đạo.
C. sự suy yếu dần của gió phơn Tây Nam.
D. sự mạnh lên của gió mùa Đông Bắc
A. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
B. Trong năm, Đà Lạt có một cực đại về nhiệt, Nha Trang có hai.
C. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc
B. chống suy thoái và ô nhiễm đất.
C. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
D. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
A. Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa
B. Địa hình cắt xẻ mạnh và có lượng mưa lớn.
C. Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. các sông miền Trung ngắn, nhỏ, ít phù sa sông.
C. biển đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành.
D. địa hình thấp, thủy triều thường xuyên lấn sâu.
A. Huế có lượng mưa nhiều nhất.
B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi nhiều nhất.
C. Hà Nội có cân bằng ẩm cao nhất.
D. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng âm nhỏ nhất.
A. mưa bão lớn, triều cường, lũ nguồn về.
B. mưa nhiều và có đê bao bọc
C. mưa lớn, mặt đất thấp và có đê bao bọc
D. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng.
A. từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Đông Bắc
C. từ Nam Ấn Độ Dương.
D. Tín Phong bán cầu Bắc
A. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
B. xói mòn, rửa trôi đất diễn ra mạnh.
C. thành tạo địa hình caxtơ.
D. bồi tụ diễn ra mạnh ở hạ lưu sông
A. Khu vực II của Hoa Kì và Nhật Bản đều chiếm tỉ trọng lớn nhất.
B. Quy mô GDP của Hoa Kì nhỏ hơn so với Nhật Bản.
C. Khu vực III của Hoa Kì và Nhật Bản đểu nhỏ hơn khu vực II.
D. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp khoảng 3,8 lần Nhật Bản.
A. mật độ dân số cao nhất nước ta
B. lượng mưa lớn nhất nước
C. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc
D. địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000-2015.
D. Quy mô GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
A. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau.
B. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
C. tác động ngày càng mạnh mẽ của con người.
D. độ dốc của địa hình theo hướng tây - đông.
A. Cột.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Đường.
A. Chống ô nhiễm môi trường.
B. Đóng cửa các vườn quốc gia.
C. Quy định về việc khai thác.
D. Ban hành sách đỏ Việt Nam
A. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
B. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
C. rìa phía đông bán đảo Đông Dương.
D. rìa phía đông nam Thái Bình Dương.
A. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa
B. Có cao nguyên đá vôi cao đồ sộ.
C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
A. tháng VI - X.
B. tháng VII - X.
C. tháng X - XII.
D. tháng IX - I.
A. Kon Tum.
B. Hậu Giang.
C. Lào Cai.
D. Bạc Liêu.
A. Cả.
B. Mê Công.
C. Đồng Nai.
D. Hồng.
A. Cần Thơ.
B. Đà Lạt.
C. Đồng Hới.
D. Sa Pa
A. Yên Tử.
B. Nam Châu Lãnh.
C. Pu Hoạt.
D. Phia Ya
A. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a
C. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
D. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a
A. Vinh.
B. Quảng Ngãi.
C. Hạ Long.
D. Thanh Hóa
A. Nha Trang.
B. Lạng Sơn.
C. Cà Mau.
D. Điện Biên Phủ.
A. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đông nam về mùa hạ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
C. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
D. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn
D. Hà Nội.
A. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
B. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
C. Lao động lành nghề ngày càng đông.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
A. trồng rừng phòng hộ ven biển.
B. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
C. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
D. chế biến gỗ và lâm sản khác
A. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
B. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
C. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
A. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B. nước ta thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. các doanh nghiệp nước ngoài có thu nhập cao.
D. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
A. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
C. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn.
D. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
A. gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Đông Bắc
D. gió mùa mùa hạ.
A. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
B. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
C. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa
D. Có hệ thống sông ngòi khá dày đặc
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
B. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
D. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
A. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
B. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sông chính.
C. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
B. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a
C. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
D. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
A. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. Phát triển giao thông vận tải.
D. Mở rộng các sân bay quốc tế.
A. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
D. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
A. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.
B. Giá trị sản xuất công nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
A. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
B. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma
C. Lào cao hơn Bru-nây.
D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia
A. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
B. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
C. chưa có các mỏ khoáng sản lớn.
D. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
A. lên nhanh rút nhanh.
B. lên chậm rút nhanh.
C. lên chậm rút chậm.
D. lên nhanh rút chậm.
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. cơ sở vật chất hiện đại.
A. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
B. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác
C. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
D. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn
A. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
C. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
A. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
B. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
C. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
D. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
D. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia
A. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
B. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
C. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
D. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
A. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
B. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%.
C. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
D. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng ít nhiều hơn số lượng trâu.
A. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
B. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
D. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
A. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
B. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
C. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
D. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia
A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.
B. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao.
C. gió mùa Đông Bắc hoạt độngở mùa đông.
D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm.
B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.
C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.
D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa
A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin.
B. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a
C. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
A. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
D. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp
A. Sông Hinh.
B. Thái Bình.
C. Hồng.
D. Đồng Nai.
A. Dân có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên.
B. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến.
C. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển.
D. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi trước
A. Hà Nội – Thái Nguyên.
B. Hà Nội – Lào Cai.
C. Hà Nội – Đồng Đăng.
D. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
A. Biển đóng vai trò hình thành chủyếu.
B. Đất thường nghèo, có ít phù sa sông.
C. Ở giữa có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. Hẹp ngang và bịcác dãy núi chia cắt
A. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
D. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phát triển đất nước
A. Hải Phòng, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Thái Nguyên, Việt Trì.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
C. Trình độ đô thị hóa còn rất thấp.
D. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
A. 3620.
B. 3260.
C. 2630.
D. 2360.
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010- 2016.
B. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010- 2016.
C. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010- 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010- 2016.
A. Yếu tố thị trường.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.
D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
A. Đồng Hới.
B. Đông Hà.
C. Cửa Lò.
D. Hồng Lĩnh.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Có khí hậu chủ yếu là nhiệt đới gió mùa
B. Nhiều đồi núi và núi, sông ngòi ngắn.
C. Tập trung rất nhiều đảo và các quần đảo.
D. Chủ yếu là đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.
D. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
B. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp.
C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.
D. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nông nghiệp, nông thôn.
A. 3-3,5 triệu tấn.
B. 3,9-4,0 triệu tấn.
C. 2-3 triệu tấn.
D. trên 4,0 triệu tấn.
A. Trồng cây theo băng.
B. Làm ruộng bậc thang.
C. Chống nhiễm mặn.
D. Đào hố kiểu vẩy cá.
A. đảo ven bờ.
B. đảo xa bờ.
C. hải đảo.
D. quần đảo.
A. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng.
B. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
C. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt.
D. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới.
A. 1995.
B. 1977.
C. 1997.
D. 1967.
A. địa hình.
B. khí hậu.
C. sông ngòi.
D. đất đai.
A. Ngành điện hoạt động còn hạn chế.
B. Công nghiệp chưa phát triển mạnh.
C. Trình độ đô thị hóa còn chưa cao.
D. Chất lượng cuộc sống dân cư thấp.
A. Mã.
B. Đồng Nai.
C. Thu Bồn.
D. Cả.
A. khí hậu phân hóa theo Bắc -Nam và theo độ cao.
B. địa hình, đất trồng, sông ngòi có sự phân hóa rõ.
C. thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
D. đất trồng có nhiều loại và sinh vật rất phong phú.
A. Nghệ An.
B. Ninh Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị.
A. 2 nhóm với 19 ngành công nghiệp.
B. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.
C. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
D. 5 nhóm với 32 ngành công nghiệp
A. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn.
B. có nhiều cảng nước sâu và cụm cảng quan trọng.
C. các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng bắc - nam.
D. đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
A. đặc điểm địa hình.
B. hướng dòng chảy.
C. độ dài của các con sông.
D. chế độ mưa theo mùa
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước
A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng.
B. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng.
C. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
D. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
A. Sản phẩm chăn nuôi.
B. Đường sữa, bánh kẹo.
C. Rượu, bia, nước giải khát.
D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu trồng lúa
B. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích đất rộng.
C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống.
D. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản.
A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu trồng lúa
B. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích đất rộng.
C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống.
D. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản.
A. đất mùn.
B. đất mùn thô.
C. đất feralit có mùn.
D. đất feralit.
A. Quảng Ninh.
B. Lào Cai.
C. Lai Châu.
D. Điện Biên.
A. Cát bay, cát chảy.
B. Xâm nhập mặn.
C. Bão.
D. Sạt lở bờ biển.
A. Ấn Độ.
B. Thái Lan.
C. Hoa Kỳ.
D. Nhật Bản.
A. Đồng Tháp.
B. Đồng Nai.
C. Bình Định.
D. Lâm Đồng.
A. Tỉ lệ dân nông thôn đạt 80% năm 2007.
B. Dân số thành thị tăng, nông thôn giảm.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn nông thôn.
D. Tỉ lệ dân số thành thị có xu hướng tăng.
A. Vùng núi Đông Bắc
B. Vùng núi thấp Tây Bắc
C. Bán bình nguyên Đông Nam Bộ.
D. Đồi núi thấp Bắc Trung Bộ.
A. Nam Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
A. Lai Châu.
B. Đắk Nông.
C. Kon Tum.
D. Quảng Bình.
A. Hội An, Đông Hà, Vinh.
B. Vinh, Hội An, Đông Hà.
C. Đông Hà, Vinh, Hội An.
D. Vinh, Đông Hà, Hội An.
A. Pleiku, Lâm Viên, Kon Tum, Di Linh.
B. Kon Tum, Lâm Viên, Pleiku, Di Linh.
C. Di Linh, Lâm Viên, Kon Tum, Pleiku.
D. Kon Tum, Pleiku, Lâm Viên, Di Linh.
A. Thiếu nguyên nhiên liệu, năng lượng.
B. Nguồn vốn và kĩ thuật còn hạn chế.
C. Trình độ người lao động chưa cao.
D. Cơ sở hạ tầng chưa thật hoàn thiện.
A. Lao động nông nghiệp chiếm tỉ trọng lớn.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. Nghề lúa nước cần nhiều lao động.
D. Diện tích đồng bằng châu thổ rộng.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. là dân nông thôn ồ ạt di cư vào thành thị.
B. là dồn dân phục vụ chiến tranh.
C. gắn liền quá trình công nghiệp hóa
D. gắn liền việc phát triển dịch vụ.
A. Chiếm 16,8% giá trị sản xuất công nghiệp năm 2005.
B. Có 2 trung tâm công nghiệp quy mô rất lớn.
C. Tập trung mật độ cao ở vùng Đông Nam Bộ.
D. Ngành dệt, may chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu.
A. chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
B. dịch vụ du lịch đa dạng và được cải thiện.
C. loại hình giao thông vận tải đa dạng.
D. đẩy mạnh tổ chức lễ hội truyền thống.
A. GDP bình quân đạt 17,2 triệu đồng/người năm 2007.
B. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. Hải Dương có GDP bình quân đầu người cao nhất.
D. Có 2 trung tâm công nghiệp quy mô trên 120 nghìn tỷ đồng.
A. nhiều dãy núi cao đón gió.
B. mùa mưa kéo dài hơn.
C. mưa phùn vào cuối mùa đông.
D. dải hội tụ nhiệt đới hoạt động mạnh.
A. Đóng góp chủ yếu vào các mặt hàng xuất khẩu.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu GDP.
D. Có số lượng doanh nghiệp nhiều nhất trên cả nước
A. Duyên hải Nam Trung Bộ nuôi nhiều bò hơn Bắc Trung Bộ.
B. Trâu được nuôi nhiều ở miền Bắc hơn miền Trung.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ có số lượng bò nhiều nhất và trâu ít nhất.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ có số lượng trâu nhiều nhất
A. có một mùa khô sâu sắc
B. mưa chủ yếu vào mùa hè.
C. mưa chủ yếu vào mùa thu đông.
D. có gió Tây khô nóng về mùa hạ.
A. cơ sở khai thác nguồn lợi biển đảo.
B. phát triển các ngành kinh tế biển.
C. hệ thống tiên tiêu bảo vệ đất liền.
D. căn cứ tiền ra biển và đại dương
A. Indonesia luôn cao hơn mức trung bình thế giới.
B. Việt Nam luôn thấp hơn mức trung bình thế giới.
C. Singapore luôn ở mức thấp nhất.
D. Campuchia đã giảm thấp hơn mức trung bình thế giới.
A. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biển động.
B. Góp phần thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
C. Khai thác hợp lí hơn sự đa dạng của điều kiện tự nhiên.
D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
A. Chăn nuôi chưa là ngành sản xuất chính.
B. Lúa nước là cây lương thực chủ yếu.
C. Chỉ có sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới.
D. Thủy sản là ngành kinh tế truyền thống.
A. giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít.
B. hình thức chăn nuôi quảng canh còn phổ biến.
C. lao động ít có kinh nghiệm trong sản xuất.
D. dịch bệnh còn lây lan trên diện rộng.
A. Thu hút vốn, khoa học, công nghệ.
B. Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
C. Cơ cấu kinh tế tương đối đủ các ngành.
D. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
A. cấp điện cho phát triển công nghiệp.
B. nâng cao chất lượng đời sống.
C. cung cấp nước tưới trong mùa khô.
D. phát triển du lịch, nuôi thủy sản.
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả.
B. tăng tỉ trọng cây công nghiệp, giảm tỉ trọng cây thực phẩm.
C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả.
D. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực
A. Hàm lượng phù sa lớn.
B. Tổng lượng dòng chảy lớn.
C. Sông nhiều thác ghềnh.
D. Chế độ nước sông phân mùa
A. sinh vật
B. khí hậu.
C. nước
D. đất.
A. Thủy sản.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Du lịch.
D. Giao thông.
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở phía Tây đất nước
B. Nối hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước
C. Nối các vùng kinh tế của cả nước (trừ Tây Nguyên)
D. Là tuyến đường xương sống của hệ thống đường bộ
A. Sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á đều tăng liên tục
B. Sản lượng cao su của Đông Nam Á chiếm 80% của thế giới năm 2017.
C. Sản lượng cao su của Đông Nam Á tăng ít hơn thế giới.
D. Sản lượng cao su của Đông Nam Á luôn chiếm trên 70% của thế giới.
A. vị trí thuận lợi, gắn với các cảng biển.
B. có thủ đô Hà Nội, trung tâm lớn cả nước
C. lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta
D. nguồn lao động đông, chất lượng cao.
A. phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
C. đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm
D. xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt.
A. Cần Thơ.
B. Mỹ Tho.
C. Sóc Trăng.
D. Cà Mau.
A. có nhiều bãi tôm, bãi cá với các ngư trường lớn.
B. đường bờ biển dài, có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
C. tất cả các tỉnh đều giáp biển, ít thiên tai.
D. khí hậu cận xích đạo, số giờ nắng nhiều.
A. Hải Dương.
B. Hà Nội.
C. Quảng Ninh.
D. Hải Phòng
A. Lương thực không đảm bảo.
B. Thị trường không ổn định.
C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế.
D. Đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi.
A. Tỉ trọng gia súc luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt tăng.
C. Tỉ trọng gia cầm giảm.
D. Tỉ trọng gia súc giảm.
A. Giai đoạn 2000 – 2015, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng 5,1 lần.
B. Sản lượng thủy sản đánh bắt luôn lớn hơn nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản đánh bắt tăng nhiều hơn nuôi trồng.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn đánh bắt.
A. Quảng Ninh.
B. Kiên Giang.
C. Phú Yên.
D. Nghệ An.
A. có nhiều cao nguyên đá vôi bằng phẳng, rộng lớn.
B. khí hậu nhiệt đới ấm gió mùa với một mùa đông lạnh.
C. phần lớn diện tích là đất feralit trên đá phiến, đá vôi và các đá mẹ khác
D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới nổi tiếng
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền.
B. vùng nước nằm bên trong đất liền.
C. bộ phận lãnh thổ trên đất liền.
D. một phần lãnh hải của nước ven biển.
A. đời sống nhân dân được nâng cao.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. hợp tác và cạnh tranh giữa các nước
D. hòa bình, ổn định và cùng phát triển.
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Duyên hải miền Trung.
A. Hà Nội-Thái Nguyên.
B. Hà Nội-Hà Giang.
C. Hà Nội-Hải Phòng.
D. Hà Nội-Lào Cai.
A. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc-đông nam.
B. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc-đông nam.
C. có địa hình cao nhất nước ta
D. thấp dần từ phía tây bắc xuống đông nam.
A. Cao Bằng, Đồng Hới, Cam Ranh, Hưng Yên.
B. Cẩm Phả,Tân An, Trà Vinh, Sơn La
C. Sầm Sơn, Hà Tiên, Kom Tum, Vĩnh Long
D. Quảng Trị, Đồng Xoài,Vị Thanh, Hà Giang.
A. nằm trên con đường xuyên Á kết thúc ở các cảng biển của Việt Nam.
B. là địa bàn trung chuyển giữa Bắc – Nam và Đông - Tây.
C. có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào.
D. có quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đi qua
A. thay thế cây lương thực
B. khai thác thế mạnh về đất đai.
C. đáp ứng nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. xuất khẩu thu ngoại tệ.
A. sông Đà, sông Hồng, sông Mã, sông Cả.
B. sông Cả, sông Đồng Nai, sông Đà, sông Hồng.
C. sông Mã, sông Kì Cùng, sông Hồng, sông Đà.
D. sông Hồng, sông Lục Nam, sông Đà, sông Mã.
A. Điều kiện về địa hình.
B. Trình độ thâm canh.
C. Khí hậu và đất đai.
D. Tập quán sản xuất.
A. Thị trường buôn bán được mở rộng theo theo hướng đa phương hóa,đa dạng hóa
B. Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay là khu vực châu Á-Thái Bình Dương và châu Âu.
C. Hiện có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới.
A. Hạ Long.
B. Yên Bái.
C. Bắc Giang.
D. Việt Trì.
A. Về phương diện du lịch, nước ta được chia thành 3 vùng.
B. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế.
C. Hình thành từ những năm 70 của thế kỷ XX.
D. Chỉ thực sự phát triển nhanh từ đầu năm 2000 đến nay.
A. Cà Mau, Thủ Đức, Bà Rịa.
B. Cà Mau, Bà Rịa, Ninh Bình.
C. Bà Rịa, Phả Lại, Cà Mau.
D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
A. nguồn nhiên liệu và lao động trình độ cao.
B. thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu.
C. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển
D. nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường.
A. sự phát triển mạnh của công nghiệp chế tạo máy bay.
B. tận dụng toàn bộ các sân bay sẵn có.
C. mở nhiều đường bay đến tất cả các nước trên thế giới.
D. nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
A. bầu trời ít mây, tiết trời lạnh, mưa ít, nhiều loài cây rụng lá.
B. trời mát dịu, tiết trời lạnh, mưa nhiều, cây cối xanh tốt.
C. trời nắng nóng, tiết trời lạnh, mưa nhiều, cây cối xanh tươi.
D. bầu trời nhiều mây, tiết trời lạnh, ít mưa, nhiều loài cây rụng lá
A. thu hút lao động từ các vùng khác đến.
B. xóa đói giảm nghèo, cải thiện đời sống dân cư.
C. phát triển ổn định, vững chắc cây công nghiệp.
D. thu hút đầu tư, hợp tác của nước ngoài.
A. Có sự phân chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt.
B. Nhiệt độ cao, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút
D. Mang tính chất cận xích đạo gió mùa
A. Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng.
B. Vùng biển nước ta rất rộng lớn.
C. Môi trường đảo rất nhạy cảm với tác động của con người.
D. Môi trường biển là không thể chia cắt được
A. chính sách đầu tư phát triển của nhà nước về di tích, lễ hội, làng nghề.
B. có nhiều thành phần dân tộc cùng sinh sống
C. có lịch sử khai phá lãnh thổ lâu đời với nền sản xuất lúa nước phát triển.
D. nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu di lịch lớn.
A. từ 1954 đến 1975.
B. thời Pháp thuộc
C. từ năm 1945 đến năm 1954
D. từ 1975 đến nay.
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
C. phát triển công nghiệp theo chiều sâu đi đôi với bảo vệ môi trường.
D. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
A. Tê giác
B. Lợn rừng.
C. Gấu.
D. Nai.
A. diện tích rộng lớn, điều kiện tự nhiên thích hợp.
B. nguồn lao động đông đảo, nhiều kinh nghiệm trồng lúa
C. khí hậu cận xích đạo, giao thông thuận lợi.
D. áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật, ít thiên tai.
A. các dịch vụ về giống, kĩ thuật phát triển rộng khắp.
B. xây dựng hệ thống các cảng cá, đóng thêm tàu thuyền.
C. phát triển dịch vụ thủy sản, mở rộng chế biến thủy sản.
D. sự cải thiện môi trường và nguồn lợi thủy hải sản.
A. Đậu tương, đay, cói.
B. Cây ăn quả, cây dược liệu.
C. Cây công nghiệp lâu năm.
D. Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.
A. môi trường bị ô nhiễm nghiêm trọng.
B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là Bão.
C. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới về công nghệ.
A. So với năm 2005, tổng số dân của nước ta năm 2017 tăng 1,1 lần.
B. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 2005-2017 là 102,9 %.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 2005-2017 tăng 7,2%.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2017 là 34,7 %.
A. Sắt.
B. Man gan
C. Thiếc
D. Than.
A. gió phơn Tây Nam khô nóng hoạt động thường xuyên.
B. mọi địa điểm quanh năm đều có mặt trời lên thiên đỉnh.
C. bề mặt đệm chủ yếu là đồi núi, chiếm 3/4 diện tích.
D. nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc
A. Côn Đảo.
B. U Minh Hạ.
C. Tràm Chim.
D. Yok Đôn.
A. mía
B. gia cầm.
C. lợn.
D. thủy sản nước ngọt.
A. chuyên canh cây lương thực hàng đầu nước ta
B. chăn nuôi gia súc hàng đầu của nước ta
C. chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu nước ta
D. chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu nước ta
A. Bắc Trung Bộ.
B. TD&MN Bắc Bộ.
C. Duyên hải Miền Trung.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. đất đai.
B. nguồn nước
C. khí hậu.
D. địa hình.
A. Quốc lộ 19.
B. Quốc lộ 20.
C. Quốc lộ 24.
D. Quốc lộ 25.
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm liên tục
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm liên tục
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn nhỏ hơn lâu năm
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm không ổn định.
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. đồng bằng Bình - Trị - Thiên.
C. đồng bằng Thanh Hóa
D. đồng bằng sông Hồng.
A. sản lượng lúa lớn.
B. bình quân lương thực cao.
C. năng suất lúa cao.
D. diện tích trồng lúa lớn
A. Nam Côn Sơn.
B. Thổ Chu - Mã Lai.
C. Cửu Long.
D. Sông Hồng.
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản.
D. Đài Loan.
A. sản xuất lương thực
B. phát triển chăn nuôi.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. trồng rau vụ đông.
A. Tuyên Quang.
B. Hà Tĩnh.
C. Thái Nguyên.
D. Quảng Nam.
A. trình độ lao động kém.
B. tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
C. lãnh thổ nhỏ hẹp, kéo dài.
D. cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
A. trung tâm kinh tế.
B. trung tâm hành chính.
C. trung tâm tổng hợp.
D. trung tâm văn hóa - giáo dục
A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, TD&MN Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, TD&MN Bắc Bộ.
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Bình Dương.
D. Quảng Ninh.
A. khí hậu
B. thực vật.
C. sông ngòi.
D. địa hình.
A. Đắc Lắk.
B. Bảo Lộc
C. Mơ Nông.
D. Lâm Viên.
A. Quảng Trị.
B. Thừa Thiên - Huế.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.
C. hiện tượng khí nóng quanh năm.
D. khí hậu diễn biến thất thường.
A. địa hình bờ biển có nhiều vùng vịnh.
B. người dân có nhiều kinh nghiệm.
C. không có các hệ thống sông ngòi lớn.
D. số giờ nắng và gió trong năm nhiều.
A. Lào Cai.
B. Lạng Sơn.
C. Phú Thọ.
D. Bắc Giang.
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ kết hợp
A. Mi - an – ma
B. Đông Ti-mo.
C. Bru – nây.
D. Lào.
A. Lào.
B. Mi- an - ma
C. Việt Nam.
D. Thái Lan.
A. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Phúc Yên.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định.
C. Hà Nội, Phúc Yên, Hải Phòng, Nam Định.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Phúc Yên.
A. GDP của Trung Quốc tăng chậm hơn GDP của toàn thế giới.
B. Quy mô GDP của Trung Quốc hiện nay đứng đầu thế giới
C. Trung Quốc ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới.
D. GDP của Trung Quốc tăng nhanh nhưng không liên tục
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. TP. Vũng Tàu.
C. TP. Biên Hòa
D. TP. Thủ Dầu Một.
A. Phú Quốc
B. Năm Căn.
C. Định An.
D. Nhơn Hội.
A. Campuchia và Trung Quốc
B. Trung Quốc và Lào.
C. Thái Lan và Campuchia
D. Lào và Campuchia
A. An Giang, Kiên Giang.
B. An Giang, Long An.
C. Kiên Giang, Đồng Tháp.
D. Kiên Giang, Long An.
A. cực Nam Trung Bộ.
B. Quảng Bình - Quảng Trị.
C. Tây Nguyên.
D. sơn nguyên Đồng Văn.
A. Hạ Long.
B. Yên Bái.
C. Bắc Giang.
D. Việt Trì.
A. hệ thống sông Hồng và sông Thương.
B. hệ thống sông Hồng và sông Cầu.
C. hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.
D. hệ thống sông Hồng và sông Lục Nam.
A. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
D. Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2010.
A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác
B. có dân số đông nhất so với các vùng khác
C. có đường biên giới với cả Trung Quốc và Lào.
D. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
A. Đông Nam Bộ.
B. duyên hải miền Trung.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng sông Hồng.
A. đường bộ.
B. đường sông.
C. đường biển.
D. đường hàng không
A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP.Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở Hà Nội thấp hơn TP.Hồ Chí Minh.
C. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở TP.Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP.Hồ Chí Minh.
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng nhanh.
B. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa người dân tăng cao.
C. Hàng hóa phong phú, đa dạng.
D. Thu hút được sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
A. Đất phù sa ngọt giàu dinh dưỡng chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất.
B. Tài nguyên biên hết sức phong phú với nhiều bãi cá, tôm và diện tích nuôi trồng thủy sản lớn.
C. Tài nguyên sinh vật có giá trị cao như rừng ngập mặn, cá và chim.
D. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông đường thủy.
A. Giá trị xuất khẩu tăng chậm hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị xuất khẩu có sự biến động, giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
C. Cán cân xuất nhập khẩu Nhật Bản có sự thay đổi từ xuất siêu liên tục sang nhập siêu trong giai đoạn 2008-2016.
D. Giá trị xuất siêu của Nhật Bản năm 2016 lớn nhất.
A. thủy sản.
B. công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. nông, lâm sản.
D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
A. Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây.
B. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng.
C. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
D. Phân bố dân cư không đều giữa các tỉnh trong vùng.
A. Năm 2000 và 2007 du khách Trung Quốc luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất.
B. Ngành du lịch ngày càng thu hút được nhiều du khách quốc tế đến từ các quốc gia có thu nhập cao.
C. Tỉ trọng du khách từ Đông Nam Á tăng, Trung Quốc và Đài Loan giảm.
D. Tỉ trọng du khách từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Pháp, Hoa Kỳ, Ôxtrâylia tăng.
A. thường xuyên có các tuyến vận tải hàng hóa, hành khách nối liền các đảo với đất liền.
B. phát triển các hoạt động dịch vụ, chú ý thích đáng đến sự phát triển ngành du lịch.
C. đẩy mạnh các hoạt động nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản trên các huyện đảo.
D. đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng nhất là phát triển mạng lưới điện tại mỗi huyện đảo.
A. Quốc lộ 19.
B. Quốc lộ 20.
C. Quốc lộ 24.
D. Quốc lộ 25
A. Nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn được đưa vào khai thác.
B. Hệ thống cơ sở lưu trú, dịch vụ du lịch ngày càng phát triển.
C. Chính sách Đổi mới của nhà nước.
D. Môi trường hòa bình, người dân thân thiện, mến khách.
A. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
B. đã hình thành được chuỗi các trung tâm công nghiệp ven biển.
C. ngành công nghiệp chủ yếu là khai thác khoáng sản.
D. hạn chế về tài nguyên nhiên liệu và năng lượng.
A. Ngành nông, lâm, thủy sản ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tỉ trọng cao nhất trong 3 vùng.
B. Ngành công nghiệp, xây dựng ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tỉ trọng cao nhất trong 3 vùng.
C. Ngành dịch vụ ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tỉ trọng cao nhất trong 3 vùng.
D. Quy mô GDP lớn nhất là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và cùng phát triển.
B. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
A. Hà Giang, Quảng Trị, Bắc Giang, Gia Lai.
B. Cao Bằng, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đăk Lăk.
C. Sơn La, Yên Bái, Bình Phước, Hòa Bình
D. Phú Thọ, Nghệ An, Khánh Hòa, Lào Cai.
A. Thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta đồng nhất.
B. Nước ta nằm trên nhiều đổi khí hậu.
C. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao.
D. Tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.
C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Kiên Giang.
D. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang.
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.
C. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
A. Khí hậu cận xích đạo thích hợp phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đới.
B. Việc làm thủy lợi khó khăn, tốn kém.
C. Sự phân hóa mùa của khí hậu tạo điều kiện để đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. Mùa khô kéo dài thuận lợi để phơi sấy, bảo quản sản phẩm.
A. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.
C. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.
D. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.
A. thuốc lá và lạc.
B. mía và đậu tương.
C. cao su và hồ tiêu.
D. cao su và điều.
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp cơ khí - kĩ thuật điện - điện tử.
C. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.
D. Công nghiệp dệt may và da giày.
A. Xu hướng giảm tỉ trọng diện tích vụ lúa đông xuân qua hai năm.
B. Diện tích lúa mùa năm 2016 tỉ trọng giảm 2,9% so với năm 2010.
C. Từ năm 2010 đến năm 2016 tỉ trọng diện tích lúa hè thu tăng lên 3,5%.
D. Năm 2016 tỉ trọng diện tích lúa đông xuân lớn nhất chiếm 39,6%.
A. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa.
B. rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa.
C. rừng cận xích đạo và rừng nhiệt đới âm lá rộng thường xanh.
D. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt đới lá rộng.
A. Bình Thuận.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Khánh Hòa.
D. Kiên Giang.
A. Xê Công, Sa Thầy.
B. Đăk Krông, Ea Sup.
C. Xê xan, Đak Krông.
D. Xê Xan, Xrê Pôk.
A. Các vùng chuyên cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hàng năm.
C. Mía và lạc là sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước.
A. do thời tiết trong khu vực diễn biến thất thường.
B. năng suất tăng lên nhanh chóng.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của nhân dân.
A. ô nhiễm nguồn nước, nguồn nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt.
B. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước.
C. chưa khai thác hết tiềm năng tài nguyên nước và ô nhiễm nguồn nước sông.
D. lượng nước phân bố không đồng đều giữa các mùa và vùng.
A. có sự tương phản về thời gian giữa hai mùa mưa - khô
B. có sự đồng nhất về thời gian giữa hai mùa mưa-khô
C. có một mùa hạ nóng và một mùa đông lạnh
D. có sự phân hóa theo độ cao rõ rệt
A. sông Hồng, sông Mã, sông Ba, sông Thu Bồn, sông Tiền, sông Hậu.
B. sông Hồng, sông Mã, sông Thu Bồn, sông Ba, sông Hậu, sông Tiền.
C. sông Hồng, sông Mã, sông Thu Bồn, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu.
D. sông Hồng, sông Thu Bồn, sông Mã, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
B. các ngành công nghiệp phát triển rất sớm và nhiều ngành có ý nghĩa toàn quốc.
C. khai thác tông hợp tài nguyên biên, khoáng sản, rừng.
D. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước.
A. địa hình núi cao.
B. ảnh hưởng gió mùa Đông Nam.
C. ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
A. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
B. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
A. Biểu đồ cột ghép.
B. Biểu đồ kết hợp cột, đường.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
A. trung cấp chuyên nghiệp.
B. có chứng chỉ sơ cấp.
C. chưa qua đào tạo.
D. cao đẳng, đại học, trên đại học.
A. tạo cơ sở nguồn năng lượng cho việc khai thác và chế biến khoáng sản.
B. tạo việc làm, thay đổi tập quán sản xuất của người lao động.
C. cung cấp nguồn điện hòa vào mạng lưới điện quốc gia.
D. điều tiết chế độ nước sông, tạo điều kiện nuôi trồng thủy sản.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. cơ sở hạ tầng và khả năng cung cấp điện nước.
B. nguồn vốn đầu tư.
C. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. chính sách phát triển và tập quán của người lao động.
A. Một phần khí tự nhiên là nguyên liệu để sản xuất phân đạm.
B. Dầu mỏ ở nước ta mới bắt đầu khai thác từ năm 1976.
C. Hai bể dầu lớn nhất là Thổ Chu - Mã Lai và Trung Bộ.
D. Trữ lượng vài trăm tấn dầu và hàng triệu tỉ mỏ khí.
A. huy động sức dân trong phòng tránh bão, kịp thời sơ tán dẫn đến nơi trú ẩn an toàn.
B. tăng cường thiết bị dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão.
C. củng cố các hệ thống công trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
D. cảnh báo sớm cho các tàu, thuyền đang hoạt động trên biển phải tránh xa vùng tâm bão.
A. Xin-ga-po luôn cao nhất và tăng liên tục
B. Cam-pu-chia luôn thấp, tăng chậm nhất.
C. Việt Nam tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D. Xin-ga-po tốc độ tăng GDP nhanh nhất.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. ngư - nông - lâm nghiệp.
B. ngư - lâm - nông nghiệp.
C. lâm - nông - ngư ngiệp.
D. nông - lâm - ngư nghiệp.
A. địa hình.
B. đất đai.
C. nguồn nước.
D. khí hậu.
A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.
B. cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối thuận lợi.
C. giàu nguyên liệu, khoáng sản hoặc vị trí thuận lợi.
D. thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn
A. sự phân hóa của độ cao địa hình.
B. tác động kết hợp của địa hình và
C. tác động của hướng các dãy núi và dòng biển theo mùa
D. tác động của gió mùagió mùa
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
A. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
B. Giao thương buôn bán dễ dàng.
C. Giao lưu văn hóa xã hội thuận tiện.
D. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản lớn.
A. Lao động dồi dào, trình độ tiếp thu công nghệ nhanh.
B. Sử dụng nguyên liệu tại chỗ và chi phí sản xuất thấp.
C. Sản xuất số lượng lớn các sản phẩm, ưu tiên xuất khẩu.
D. Liên doanh với nhiều hãng nổi tiếng ở ngoài khu vực
A. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
B. Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
D. Nhập cư để bổ sung nguồn lao động.
A. Giá thành cao, không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
B. Áp dụng các tiến bộ khoa học - kĩ thuật vào trong sản xuất.
C. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến hoàn thiện.
D. Chính sách khuyến khích, tu tiên phát triển của Nhà nước
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
A. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh theo chiều rộng.
B. sự mở cửa, hội nhập mạnh với nền kinh tế thị trường.
C. dân số nước ta đông, nhu cầu đi lại ngày càng lớn.
D. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa
A. Có số lượng doanh nghiệp mới thành lập nhiều nhất trên cả nước
B. Phù hợp với đường lối phát triển kinh tế trong thời kì Đổi mới.
C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP, chi phối các ngành khác
D. Nắm giữ các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
A. Long Xuyên, Cần Thơ và Bến Tre.
B. Hà Tiên, Long Xuyên và Cần Thơ.
C. Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau.
D. Long Xuyên, Cà Mau, và Sóc Trăng.
A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (trừ Đà Nẵng) có GDP bình quân đầu người từ 6 - 9 triệu đồng/người.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chiếm 35,4% GDP cả nước
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có GDP bình quân theo đầu người cao.
D. Ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta chiếm 41,6% về diện tích và 22,3% về dân số.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Bắc
A. biến rộng 200 hải lý, tính từ đường cơ sở ra phía ngoài.
B. tiếp liền với lãnh hải ra phía ngoài và rộng 188 hải lí.
C. biển rộng lớn, bao gồm các đảo và nhóm các quần đảo.
D. tính từ đường bờ biển ra phía ngoài và rộng 200 hải lí.
A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng qua các năm và luôn cao hơn nhập khẩu.
B. Giá trị xuất khẩu giảm và luôn cao hơn giá trị nhập khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng và luôn nhỏ hơn xuất khẩu.
D. Giá trị nhập khẩu giảm và luôn nhỏ hơn giá trị xuất khẩu.
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.
C. rừng thưa khô rụng lá.
D. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
A. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người thấp.
B. Việc làm đã trở thành vấn đề nan giải của vùng, nhất là ở khu vực thành thị.
C. Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của vùng thấp.
D. Phần lớn nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp phải đưa từ vùng khác đến.
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cà Mau, Cần Thơ.
C. Long Xuyên, Sóc Trăng.
D. Cà Mau, Sóc Trăng.
A. Hình thành cơ cấu theo lãnh thổ từ tây sang đông.
B. Thuận lợi để phát triển ngành du lịch và dịch vụ.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài và phát triển công nghiệp.
D. Tạo thế mở cửa cho vùng và phân công lao động mới.
A. Hệ thống sông Mê Kông.
B. Hệ thống sông Cả.
C. Hệ thống sông Đồng Nai.
D. Hệ thống sông Hồng
A. Phát triển các ngành có lợi thế về nguồn lao động.
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Phát triển các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
D. Hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn.
A. Dân số và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 2017.
B. Tỉ lệ dân số thành thị so với tổng số dân của nước ta giai đoạn 2006 – 2017.
C. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2006 – 2017.
D. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2006 - 2017
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B. Khí hậu thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt.
C. Có diện tích đất phù sa lớn, màu mỡ phì nhiêu.
D. Hệ thống cơ sở hạ tầng có mức đầu tư lớn.
A. Nhu cầu của người dẫn tăng cao.
B. Hàng hóa phong phú, đa dạng.
C. Thay đổi cơ chế quản lý.
D. Sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào.
A. Tạo cảnh quan phục vụ cho phát triển du lịch, nghỉ dưỡng và khai thác nguồn lâm sản.
B. Điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc
C. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật qúy hiếm.
D. Chắn gió, bão và ngăn chặn hiện tượng cát bay, cát chảy xâm lấn ruộng đồng, làng mạc
A. Đường số 18.
B. Đường số 10.
C. Đường số 5.
D. Đường số 21.B. Đường số 10.
A. Ô nhiễm môi trường và sự suy giảm nguồn lợi sinh vật.
B. Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt thô sơ lạc hậu.
C. Ngành công nghiệp chế biến thủy sản còn nhiều hạn chế.
D. Thiên tai (bão trên biển), hoạt động của gió mùa Đông Bắc
A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
A. gió mùa Tây nam.
B. gió Tín phong Bắc bán cầu.
C. gió mùa Đông bắc
D. gió mùa Đông nam.
A. Đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp.
B. Đẩy mạnh việc tìm kiếm thị trường.
C. Mở rộng thêm diện tích đất trồng trọt.
D. Quy hoạch các vùng chuyên canh.
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. phát triển, hiện đại hóa công nghiệp chế biến.
C. quy hoạch, hình thành nhiều khu công nghiệp.
D. phát triển và mở rộng các sơ sở năng lượng.
A. cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả nhiệt đới.
B. cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
C. cây lương thực, cây thực phẩm, cây đặc sản vụ đông.
D. cây lương thực, cây ăn quả, cây đặc sản và trồng rừng.
A. Khí hậu có mùa đông lạnh do ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc
B. Địa hình chủ yếu là đồng bằng, đồi núi chỉ chiếm diện tích nhỏ ở phía đông, đông nam.
C. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào, có trình độ.
D. Là vùng trọng điểm lớn thứ hai cả nước về sản xuất lương thực, thực phẩm.
A. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa
B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
C. mở rộng và đa dạng hóa nhiều thị trường.
D. tham gia nhiều thành phần kinh tế.
A. nâng cấp sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.
B. xây dựng đường Hồ Chí Minh qua vùng.
C. phát triển và nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.
D. nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam.
A. nguồn gốc của đá mẹ.
B. quá trình xâm thực - bồi tụ.
C. điều kiện khí hậu của vùng núi.
D. kĩ thuật canh tác của con người.
A. Gia-va
B. Lu-xôn.
C. Xu-ma-to-ra
D. Ca-li-man-ta
A. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a có tỉ trọng ngành công nghiệp cao nhất trong cơ cấu.
B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất trong cơ cấu.
C. In-đô-nê-xi-a có tỉ trọng ngành nông nghiệp thấp hơn Ma-lai-xi-a
D. Ma-lai-xi-a có tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn In-đô-nê-xi-a
A. An Giang và Kiên Giang.
B. Kiên Giang và Long An.
C. Kiên Giang và Đồng Tháp
D. An Giang và Long An.
A. hậu quả của chiến tranh.
B. cơ sở hạ tầng yếu kém.
C. thiên tai xảy ra nhiều.
D. thiểu tài nguyên thiên nhiên.
A. đất mặn.
B. đất phèn.
C. đất xám bạc màu.
D. đất than bùn, glây hóa
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. trồng nhiều cây hoa mầu.
C. khai hoang mở rộng diện tích.
D. phát triển mô hình vườn - ao - chuồng (V.A.C).
A. tác động của gió mùa
B. sự phân hóa của độ cao địa hình.
C. tác động của các dãy núi.
D. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình.
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa nước ta
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
A. Vĩnh Phúc
B. Bắc Ninh.
C. Quảng Ninh.
D. Phú Thọ.
A. Đông Nam Bộ.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ
D. vịnh Thái Lan.
A. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
B. Hà Nội và Đà Nẵng.
C. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội và Hải Phòng.
A. bậc thang.
B. song song
C. so le.
D. nổi tiến.
A. đồng bằng sông Hồng.
B. duyên hải Nam Trung Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ.
A. Bà Rịa - Vũng Tàu với TP. Hồ Chí Minh.
B. Bãi Cháy - Hạ Long tới các tỉnh của đồng bằng sông Hồng.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu với Dung Quất (Quảng Ngãi).
D. Bà Rịa - Vũng Tàu với vịnh Vân Phong.
A. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
B. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
D. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
A. Chỉ có 2 tháng nhiệt độ trên 25°C.
B. Các tháng nhiệt độ trên 28°C.
C. Không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.
D. Không có tháng nhiệt độ dưới 25°C.
A. Đà Nẵng.
B. Thanh Hóa
C. Nha Trang.
D. Đồng Hới
A. Con Voi.
B. Cai Kinh.
C. Đông Triều.
D. Pu Đen Đinh.
A. Quảng Trị.
B. Gia Lai.
C. Nghệ An.
D. Kon Tum.
A. người dân có kinh nghiệm hơn.
B. công nghiệp chế biến phát triển.
C. có một mùa lũ trong năm.
D. có nguồn lợi thủy sản phong phú.
A. Thạch Khê.
B. Quỳ Châu.
C. Tiền Hải.
D. Cổ Định.
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
A. xâm nhập mặn và bốc phèn.
B. cháy rừng.
C. thiếu nước ngọt.
D. thủy triều tác động mạnh.
A. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương.
B. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định.
C. Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương
D. Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.
A. khai thác khoáng sản.
B. khai thác lâm sản.
C. vị trí trung chuyển Bắc - Nam.
D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng.
A. lương thực sản phẩm chăn nuôi, đường, sữa, bánh kẹo.
B. thủy hải sản, lương thực, sản phẩm chăn nuôi.
C. lương thực, thủy sản, rượu, bia, nước giải khát.
D. thủy hải sản, chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
A. Thái Lan, Việt Nam.
B. Lào, In-đô-nê-xi-a
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
A. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. mạng lưới cơ sở chế biến sản phẩm.
D. kinh nghiệm sản xuất của người lao động.
A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Kiên Giang.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Kiên Giang.
C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình và An Giang.
D. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình và An Giang
A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010
B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
A. Đá Nhảy
B. Ninh Chữ.
C. Dốc Lết.
D. Mỹ Khê.
A. phân bố lại dân cư giữa thành thị và nông thôn.
B. di dân tự phát từ nông thôn ra thành thị.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và mở rộng, quy hoạch các đô thị.
D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn.
A. củng cố đê chắn sóng ven biển.
B. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão.
C. huy động toàn bộ sức người, sức của để chống bão.
D. dự báo chính xác về cấp độ và hướng đi của bão để phòng chống bão.
A. Tư liệu lao động.
B. Công cụ lao động,
C. Đối tượng lao động.
D. Tài nguyên thiên nhiên
A. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế
B. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại
C. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế
D. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại, gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế.
A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
C. Phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất nước.
D. Phát triển kinh tế.
A. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân.
B. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa.
C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.
D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.
A. Việc làm thiếu trầm trọng.
B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều
C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí.
D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.
A. Tồn tại giai cấp công nhân và nông dân.
B. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức
C. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
D. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau.
A. Các bên cùng có lợi.
B. Bình đẳng.
C. Đoàn kết giữa các dân tộc.
D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng .
B. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể.
C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể.
A. 18 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 14 tuổi.
D. 16 tuổi.
A. Hiến pháp.
B. Hiến pháp và luật.
C. Luật hiến pháp.
D. Luật và chính sách.
A. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Tạo ra nhiều việc làm.
D. Tạo ra thu nhập cho người lao động.
A. thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".
B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng cua mình.
D. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. Mọi công dân đều phải học tập.
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập.
A. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
B. trật tự, an toàn xã hội.
C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
D. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.
B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội.
D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Quyền tác giả.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền sở hữu công nghiệp.
D. Quyền phát minh sáng chế.
A. Tự do phát triển tài năng.
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Được chăm sóc sức khoẻ.
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
A. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
D. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
A. Xã hội.
B. Phát triển nông thôn.
C. Quốc phòng và an ninh.
D. Kinh doanh
A. Tổ chức
B. Cơ quan nhà nước.
C. Cá nhân và tổ chức.
D. Cá nhân.
A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
A. Hình thức dân chủ tập trung.
B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Hình thức dân chủ gián tiếp.
D. Hình thức dân chủ trực tiếp.
A. Hiến pháp năm 2013.
B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.
C. Bộ luật hình sự.
D. Luật dân sự.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.
B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.
D. đã thực hiện hành vi phạm tội.
A. 4 bước.
B. 1 bước.
C. 2 bước.
D. 3 bước.
A. Ông H, chị K.
B. Ông H, chị K và anh N.
C. Ông H.
D. Anh M, anh N, ông H, chị K.
A. Quyền tự do của công dân.
B. Quyền bí mật của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Quyền được sáng tạo của công dân.
B. Quyền được phát triển của công dân.
C. Quyền được học tập của công dân.
D. Quyền được ưu tiên của công dân.
A. Phổ thông.
B. Trực tiếp.
C. Gián tiếp.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền thanh tra, giám sát.
A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. Quyền được bảo vệ về danh dự, nhân phẩm
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tự do phát biểu.
A. Tố cáo
B. Kiến nghị
C. Tố tụng hình sự
D. Khiếu nại
A. Ông G và B.
B. A, B, ông G và công an
C. Chỉ có B vi phạm.
D. A, B và ông G.
A. quy ước của tập thể.
B. nguyên tắc của cộng đồng.
C. các quyền của mình.
D. nội quy của nhà trường.
A. kỉ luật.
B. truyền thống.
C. phong tục.
D. công ước.
A. pháp lí.
B. đạo đức.
C. xã hội.
D. tập thể.
A. khác nhau.
B. chênh lệch nhau.
C. như nhau.
D. đối lập nhau.
A. ủy quyền.
B. đại diện.
C. tự nguyện.
D. định hướng.
A. pháp luật quy định.
B. cá nhân đề xuất.
C. cơ quan phê duyệt.
D. tập thể yêu cầu.
A. niêm phong và cất trữ.
B. phổ biến rộng rãi và công khai.
C. đảm bảo an toàn và bí mật.
D. phát hành và lưu giữ.
A. cả nước.
B. quốc gia.
C. cơ sở
D. lãnh thổ
A. lĩnh vực xã hội.
B. quy trình hội nhập.
C. kế hoạch truyền thông.
D. nguyên tắc ứng xử.
A. hệ thống bình chứa.
B. công cụ sản xuất
C. kết cấu hạ tầng.
D. nguồn lực tự nhiên.
A. xã hội cần thiết.
B. thường xuyên biến động.
C. cá thế riêng lẻ.
D. ổn định bền vững.
A. chiến lược và kế hoạch phát triển.
B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt
C. giá cả và thu nhập xác định.
D. sở thích và khả năng lao động.
A. quy chế đơn vị sản xuất.
B. quy tắc quản lí nhà nước
C. quy chuẩn sử dụng chuyên gia.
D. quy ước trong các doanh nghiệp.
A. phân phối
B. đầu tư
C. quản lí
D. lao động
A. phạm tội quả tang.
B. cướp giật tài sản.
C. khống chế con tin.
D. truy lùng tội phạm.
A. Bắt đối tượng bị truy nã.
B. Trấn áp bằng bạo lực.
C. Điều tra tội phạm.
D. Theo dõi con tin.
A. khiếu nại.
B. khiếu kiện.
C. tố tụng.
D. tố cáo.
A. Tham gia hoạt động văn hóa.
B. Đăng kí chuyển giao công nghệ.
C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Tiếp cận thông tin đại chúng.
A. mua - bán trên thị trường.
B. ngoài quá trình lưu thông.
C. thuộc nền sản xuất tự nhiên.
D. đáp ứng nhu cầu tự cấp.
A. lưu thông hàng hóa.
B. san bằng lợi nhuận.
C. thúc đẩy độc quyền.
D. xóa bỏ giàu - nghèo.
A. lưu thông hàng hóa.
B. san bằng lợi nhuận.
C. thúc đẩy độc quyền.
D. xóa bỏ giàu - nghèo.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ quy định.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng Nghị định.
A. Đảm bảo bí mật thư tín, điện túi.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Đảm bảo an toàn tính mạng.
D. Bất khả xầm phạm về thân thề.
A. Kiểm tra, giám sát.
B. Cung cấp thông tin.
C. Khiếu nại, tố cáo.
D. Tự do ngôn luận.
A. Trực tiếp.
B. Phổ thông.
C.Ủy quyền.
D. Gián tiếp.
A. Tự do phát triển tài năng.
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
D. Được chăm sóc sức khỏe.
A. Phương tiện cất trữ.
B. Quy trình quyết toán.
C. Tiền tệ thế giới.
D. Hình thức lưu thông.
A. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa.
B. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng.
C. Sử dụng tối đa nguồn nhân lực.
D. Bảo lưu quan điếm kinh doanh.
A. Giá cả giảm thì cầu tăng.
B. Giá cả tăng thì cầu giảm.
C. Giá cả độc lập với cầu.
D. Giá cả ngang bằng giá trị.
A. Chị A và chị B.
B. Vợ chồng chị N, chị A và chị B.
C. Chị N, chị A và chị B.
D. Chị A, chị B và chồng chị N.
A. Anh K và anh M.
B. Ông H, ông B, anh K và anh M.
C. Ông H và ông B.
D. Ống H, ông B, anh K và vợ chồng anh M.
A. Ông A và ông T.
B. Ông A và ông B.
C. Ông B và bố con ông A.
D. Ông A, ông B và ông T.
A. Anh M, bà B và bà C.
B. Anh M và bà B.
C. Anh M và bà C.
D. Vợ chồng chị X và bà B.
A. Anh H và chị B.
B. Anh H, chị p, chị B và anh T.
C. Anh H, chị B và chị P.
D. Anh H, anh A và chị P.
A. Anh T, anh S và anh K.
B. Anh C, anh T và anh S.
C. Anh T và anh S.
D. Anh S và anh C.
A. Anh T, anh G và anh N.
B. Anh T và anh G.
C. Anh G và anh N.
D. Anh T, anh G, anh N và anh M.
A. Ông B và anh A.
B. Ông B và anh D.
C. Ông B, chị M và anh D.
D. Ông B, anh A và anh D.
A. Chị N, cụ P và chị C.
B. Chị N và cụ P.
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.
D. Chị N, ông K và cụ P.
A. Vợ chồng ông H.
B. Chủ tịch xã và vợ chồng ông H.
C. Vợ ông H và chủ tịch xã.
D. Chủ tịch xã và ông H.
A. Anh M, anh K, vợ anh Q và anh T.
B. Anh M, anh K và anh T.
C. Anh M, vợ anh Q và anh K.
D. Anh M, anh K và vợ chồng anh Q.
A. Chị Q và anh T.
B. Chị H và chị Q.
C. Chị H, chị Q và anh T.
D. Chị H, chị Q và anh P.
A. Phát triển đô thị.
B. Phát triển chăn nuôi gia đình.
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ.
D. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ trẻ.
A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm.
B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý.
C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào.
D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào.
A. Mưa lũ, hạn hán.
B. Thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới.
C. Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới.
D. Xây dựng quá nhiều thủy điện.
A. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế.
B. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.
C. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường.
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phất triển kinh tế - xã hội bền vững.
A. Quốc sách hàng đầu.
B. Quốc sách.
C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước.
D. Nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia.
A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước.
B. Điều kiện để phát triển đất nước.
C. Tiền đề đế xây dựng đất nước.
D. Mục tiêu phát triển của đất nước.
A. Báo vệ tổ quốc.
B. Phát triển nguồn nhân lực.
C. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra.
D. Phát triển khoa học.
A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, 'chính sách của Đảng và Nhà nước.
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp CNH, HĐH.
C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Tiền đề để phát triển đất nước.
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nguồn nhân lực dồi dào.
C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của KHCN.
D. Không có chiến tranh.
A. Pháp luật, ký luật.
B. Pháp luật, kl luật, ki cương
C. Pháp luật, nhà tù.
D. Pháp luật, quân đội.
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.
A. Là số người dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định.
B. Là số người dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.
C. Là số người sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định.
D. Là số người sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế tại thời điểm nhất định.
A. khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
B. bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
C. nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
D. ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
A. Thực hiện cơ chế " Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
A. nhận trách nhiệm.
B. bị bắt.
C. chịu trách nhiệm.
D. chịu tội
A. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
B. trật tự, an toàn xã hội.
C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
A. Tốt đời đẹp đạo.
B. Đạo pháp dân tộc.
C. Buôn thần bán thánh.
D. Kính chúa yêu nước.
A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lóp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. Tứ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ 18 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
A. Hình thức dân chủ tập trung.
B. Hình thức dân chủ gián tiếp.
C. Hình thức dần chủ trực tiếp.
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
A. khác nhận đúng.
B. nghe kể.
C. chứng kiến nói lại.
D. chính mắt trông thấy.
A. đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử.
B. từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
C. đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cừ và ứng cử.
D. đủ 16 trở lên có quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử.
A. Quy định các hành vi không được làm.
B. Quy định các bổn phận của công dân.
C. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm
D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
A. Ba cách.
B. Hai cách.
C. Một cách.
D. Bốn cách.
A. An sinh XH.
B. Tiền lương.
C. Đại đoàn kết dân tộc.
D. Bình đẳng giới.
A. khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
B. nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
C. ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
D. bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn.
B. Những tài sản có trong gia đình.
C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng.
D. Tài sản do thừa kế của vợ hoặc chồng.
A. ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận.
B. khái niệm về quyền tự do ngôn luận.
C. nội dung về quyền tự do ngôn luận.
D. bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. phạm vi cơ sở và địa phương.
B. phạm vi cơ sở.
C. phạm vi địa phương.
D. phạm vi cả nước
A. những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
D. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi đặc biệt nguy hiếm cho xã hội.
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
C. Nhũng việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D.
B. Vợ chồng chị V, vợ chồng chi N và chị D.
C. Vợ chồng chị V và chị D.
D. Vợ chồng chị N và chị D.
A. Người dân xã X và ông K.
B. Kế toán M, ông K và người dân xã X.
C. Chủ tịch và người dân xã X.
D. Chủ tịch xã và ông K.
A. Được tham vấn.
B. Thẩm định.
C. Được phát triển.
D. Sáng tạo.
A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân.
A. Tố cáo hành vi của ông A.
B. Khiếu nại lên UBND xã/Phường.
C. Kiện lên toà án ND tỉnh.
D. thuê người gây sức ép yêu cầu ông A phải khắc phục.
A. quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ, tính mạng.
C. quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
D. không vi phạm gì.
A. Giới thiệu ứng cử.
B. Tự ứng cử.
C. Bình đẳng.
D. Không vi phạm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK