A. Gia Định, Định Tường, Biên Hoà và đảo Côn Lôn.
B. Biên Hoà, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn.
C. Biên Hoà, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn.
D. An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.
A. Gia Định, Định Tường, Biên Hoà và đảo Côn Lôn.
B. Biên Hoà, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn.
C. Biên Hoà, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn.
D. An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.
A. Gia Định, Định Tường, Biên Hoà và đảo Côn Lôn.
B. Biên Hoà, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn.
C. Biên Hoà, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn.
D. An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.
A. Gia Định, Định Tường, Biên Hoà và đảo Côn Lôn.
B. Biên Hoà, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn.
C. Biên Hoà, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn.
D. An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
A. tuần hành.
B. mít tinh.
C. diễn thuyết.
D. đưa dân nguyện.
A. Môdămbích và Ănggôla.
B. Angiêri và Môdămbích.
C. Êtiôpia và Ănggôla.
D. Êtiôpia và Angiêri.
A. Ban Chấp hành Nông hội.
B. Ban Chấp hành Công hội.
C. Hội Phụ nữ giải phóng.
D. Đoàn Thanh niên phản đế.
A. Mỹ
B. Anh
C. Pháp
D. Liên Xô
A. Chấp nhận tối hậu thư của Pháp, giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu.
B. Phát động cả nước kháng chiến.
C. Kí với Pháp bản hiệp định mới.
D. Ra Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”.
A. đánh nhanh thắng nhanh.
B. đánh chắc, tiến chắc để chắc thắng.
C. tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt, đánh ăn chắc, tiến ăn chắc.
D. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
A. kế hoạch Giônxơn - Mác Namara.
B. kế hoạch xtalây - Taylo.
C. kế hoạch dồn dân lập “ấp chiến lược”.
D. kế hoạch “tìm diệt và bình định”.
A. Xây dựng CNXH ở hai miền Bắc - Nam.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh.
A. kí kết Hiệp ước hạn chế vũ khí tiến công chiến lược năm 1972.
B. kí kết Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức năm 1972.
C. kí kết Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa năm 1972.
D. kí kết Định ước Henxinki năm 1975.
A. giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
B. xây dựng CNXH ở miền Bắc, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thực hiện hoà bình, thống nhất đất nước.
D. thống nhất đất nước, thu non sông về một mối.
A. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân.
B. tạo điều kiện cho cán bộ của Hội tự rèn luyện mình qua cuộc sống lao động.
C. xây dựng các cơ sở của Hội ở trong và ngoài nước.
D. lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng.
A. Duy trì một trật tự thế giới mới.
B. Bảo vệ hoà bình và an ninh thế giới.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế.
D. Giải quyết tranh chấp giữa các nước thắng trận.
A. Đế quốc Mĩ.
B. Thực dân phương Tây.
C. Chính quyền độc tài phản động thân Mĩ.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
A. nền khoa học - kĩ thuật tiên tiến và sự hợp tác trong khối NATO.
B. nền tài chính vững mạnh và chính sách ngoại giao khôn khéo để lôi kéo đồng minh.
C. tiềm lực kinh tế và sức mạnh quân sự của mình.
D. sức mạnh quân sự, đặc biệt là vũ khí nguyên tử.
A. năng lượng mặt trời.
B. năng lượng điện.
C. năng lượng than đá.
D. năng lượng dầu mỏ.
A. Ta đã giành được thế chủ động về chiến lược trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
B. Ta giành quyền chủ động về chiến lược trên toàn chiến trường Đông Dương.
C. Pháp giành lại thế chủ động về chiến lược ở Bắc Bộ.
D. Pháp càng lún sâu vào thế bị động trên toàn chiến trường Đông Dương.
A. 2,1,4,3.
B. 2,3,4,1.
C. 1,2,3,4.
D. 3,4,2,1.
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Trung ương Cục miền Nam, Quân giải phóng miền Nam.
D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam.
A. Quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy.
B. Quân viễn chinh Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. Quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
D. Lực lượng tổng lực với vũ khí, trang bị hiện đại, tối tân nhất.
A. tư sản dân tộc.
B. giai cấp công nhân.
C. sĩ phu yêu nước.
D. tiểu tư sản thành thị.
A. phát triển công nghiệp nhẹ.
B. phát triển công nghiệp quốc phòng.
C. công nghiệp hoá XHCN.
D. phát triển giao thông vận tải.
A. nhân dân ta chịu cảnh áp bức “một cổ hai tròng”.
B. nền kinh tế bị tổn hại nghiêm trọng.
C. cuối năm 1944 đầu năm 1945 gần 2 triệu người chết đói.
D. mâu thuẫn xã hội sâu sắc đến mức không thể điều hoà được.
A. Ban lãnh đạo Liên Xô mắc phải nhiều sai lầm, thiếu sót.
B. Nền kinh tế tập trung quan liêu bao cấp ngày càng giảm sút, khủng hoảng.
C. Tình hình chính trị-xã hội rối ren.
D. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN bước đầu được hình thành, củng cố.
A. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam.
B. Sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.
C. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.
D. Đường lối đúng đắn của Đảng và quyền lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân.
A. Trong thời gian từ năm 1954 đến năm 1970 là giai đoạn hoà bình, trung lập ở Campuchia.
B. Không phải đương đầu với thế lực tay sai thân Mĩ.
C. Kết thúc sớm hơn so với Việt Nam và Lào.
D. Nhận được sự giúp đỡ của quân tình nguyện Việt Nam.
A. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng, đe doạ cuộc sống loài người.
B. chủ nghĩa khủng bố hoành hành, đe doạ nền hoà bình và an ninh các nước.
C. nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. chiến tranh, xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
A. Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam.
B. Chứng tỏ sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam.
C. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Chứng tỏ sự xâm nhập của chủ nghĩa Mác - Lênin vào phong trào công nhân.
A. Tháng 5-1945, phát xít Đức đầu hàng vô điều kiện, Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ở châu Âu.
B. Ngày 6-8-1945, Mĩ ném bom nguyên tử xuống thành phố Hirôsima của Nhật Bản.
C. Ngày 9-8-1945, Hồng quân Liên Xô tiêu diệt hơn 1 triệu quân Quan Đông của Nhật Bản ở Đông Bắc Trung Quốc, khiến Nhật Bản bị thiệt hại nặng nề.
D. Ngày 15-8-1945, Nhật Bản đầu hàng Đồng minh; Chính phủ Trần Trọng Kim và hàng ngũ tay sai ở Việt Nam hoang mang cực độ.
A. cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc.
B. cuộc đấu tranh giai cấp, đưa giai cấp vô sản lên cầm quyền.
C. cuộc đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang khi Đảng ta nắm chính quyền.
D. cuộc vận động chính trị nhưng cũng là thắng lợi của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp.
A. Là kế hoạch quân sự ra đời trong thế bị động.
B. Thể hiện sự lệ thuộc chặt chẽ của Pháp vào Mĩ.
C. Mâu thuẫn giữa tập trung - phân tán binh lực, giữa thế và lực của quân Pháp với mục tiêu chiến lược đặt ra.
D. Nhằm giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh trong danh dự.
A. Công nghiệp, nông nghiệp đạt sản lượng cao, đủ sức chi viện cho miền Nam.
B. Thương nghiệp góp phần phát triển kinh tế, củng cố quan hệ sản xuất mới và ổn định đời sống nhân dân.
C. Văn hoá, giáo dục, y tế đều phát triển.
D. Bộ mặt miền Bắc thay đổi, đất nước, con người, xã hội đều đổi mới.
A. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976.
B. Xác định cả năm 1975 là thời cơ.
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, công trình văn hoá,...
A. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời năm 1945.
B. cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi năm 1954.
C. miền Nam được hoàn toàn giải phóng năm 1975.
D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước năm 1976.
A. ba tổ chức cộng sản ra đời.
B. cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
C. phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
A. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức, hoàn thành các nhiệm vụ chiến lược cách mạng.
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta.
C. Đoàn kết, phát huy sức mạnh của toàn dân tộc trong Mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Linh hoạt trong việc kết họp các hình thức đấu tranh cách mạng.
A. Gắn lí luận với thực tiễn, nắm vững quan điểm thực tiễn, luôn bám sát sự phát triển của thực tiễn.
B. Không chủ quan, duy ý chí, không bảo thủ, giáo điều.
C. “Dĩ bất biến, ứng vạn biến”.
D. “Vừa đánh, vừa đàm”.
A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch.
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng.
C. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phỏng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân,...
D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
A. Sự phát triển như vũ bão của ngành hàng không.
B. Những thành tựu kì diệu của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
C. Mặt trái của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ, khi những thành tựu bị lợi dụng để phục vụ mưu đồ riêng của con người.
D. Làm thay đổi suy nghĩ, lối sống, truyền thống văn hoá của các dân tộc.
A. biến Nam Kì thành thuộc địa của Pháp.
B. biến Nam Kì thành bàn đạp chuẩn bị mở rộng chiến tranh xâm lược cả nước
C. củng cố thế lực quân sự của Pháp
D. biến Nam Kì thành bàn đạp để tấn công Campuchia
A. Luận cương chính trị
B. Cương lĩnh chính trị
C. Chính cương vắn tắt và Sách lược vắn tắt của Đảng
D. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Hương Khê
C. Khởi nghĩa Yên Thế
D. Khởi nghĩa Ba Đình
A. Anh, Pháp, Mĩ
B. Anh, Pháp, Liên Xô
C. Liên Xô, Anh, Mĩ
D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Đức
A. Năm 1949
B. Năm 1950
C. Năm 1954
D. Năm 1975
A. 1945 - 1946
B. 1945 - 1947
C. 1945 - 1949
D. 1945 - 1950
A. Anh, Pháp kí với Đức Hiệp ước Muyních
B. Đức tràn vào chiếm đóng Tiệp Khắc
C. Nhật Bản đánh chiếm Trân Châu cảng
D. Đức tấn công Ba Lan, Anh – Pháp tuyên chiến với Đức
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
B. Phong trào cách mạng đạt được mục tiêu đề ra
C. Chính phủ phái hữu lên cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng.
D. Năm 1939, tình hình biến động, Đảng Cộng Sản Đông Dương phải rút vào hoạt động bí mật
A. Hồ Chí Minh
B. Lê Duẩn
C. Trường Chinh
D. Võ Nguyên Giáp
A. Giữ lại cố vấn quân sự, lập Bộ chỉ huy quân sự
B. Tiếp tục để lại lực lượng quân đội ở miền Nam Việt Nam
C. Dùng thủ đoạn ngoại giao đe cô lập lực lượng cách mạng
D. Dùng thủ đoạn chính trị để lừa bịp nhân dân ta
A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4-1976)
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975)
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975)
D. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7-1976)
A. Hệ thống Vécxai - Oasinhtơn sụp đổ
B. Hình thành trật tự “hai cực” Ianta
C. Một loạt các nhà nước dân chủ nhân dân ra đời sau chiến tranh
D. Đảng Cộng sản ra đời ở nhiều nước
A. Đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
B. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN tiến thẳng lên xây dựng CNXH
D. Không thay đổi mục tiêu CNXH, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn
A. Thực hiện chính sách ngả về phương Tây, nhưng không đạt được kết quả như mong muốn
B. Vẫn duy trì tình trạng căng thẳng trong quan hẹ với các nước phương Tây
C. Xoay trục sang phương Đông, mở rộng mối quan hệ với các nước châu Á
D. Tập trung phát triển kinh tế để khôi phục địa vị của một cường quốc Âu - Á
A. 4, 2, 5, 1,3
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 2, 1, 3, 4, 5
D. 3, 4,5, 1, 2
A. công nhân
B. nông dân
C. tiểu tư sản
D. tư sản dân tộc
A. giải phóng dân tộc
B. cách mạng ruộng đất
C. phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền D. thành lập chính phủ nhân dân
D. thành lập chính phủ nhân dân
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Tổ chức, tư tưởng
D. Văn hóa
A. Hội nghị bất thường mở rộng Ban Thường vụ Trung ương Đảng ngày 18 và 19-12-1946
B. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, điện tắt vào 20 giờ ngày 19-12-1946
C. Ban bố Chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12-12-1946
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được ban hành
A. 3, 2, 1, 4, 5
B. 2, 3, 1, 4, 5
C. 3, 2, 1, 5, 4
D. 2, 3, 4, 1, 5
A. Đẩy mạnh bình định vùng tạm chiếm
B. Thực hiện chiến tranh tổng lực
C. Tiến hành các hoạt động quân sự quy mô lớn nhằm tiến công lên căn cứ địa Việt Bắc
D. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.
A. cải tạo nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp nhỏ, công thương nghiệp tư bản tư doanh
B. phát triển công nghiệp, nông nghiệp, tiếp tục cải tạo XHCN, củng cố và tăng cường thành phần kinh tế quốc doanh, cải thiện một bước đời sống nhân dân,...
C. bước đầu hình thành cơ cấu kinh tế mới, trong đó bộ phận chủ yếu là cơ cấu công - nông nghiệp
D. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của CNXH
A. chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho)
B. chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam)
C. chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa)
D. chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi)
A. Xây dựng được những cơ sở vật chất - kĩ thuật ban đầu của CNXH
B. Chuẩn bị được những tiền đề cần thiết để xây dựng cơ sở vật chất cảu CNXH
C. Hoàn thành nhiệm vụ xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của CNXH
D. Tạo ra nguồn của cải dồi dào, đáp ứng nhu cầu của chiến trường miền Nam.
A. cuộc vận động Duy tân của Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
B. phong trào Nghĩa Hoà đoàn
C. cách mạng Tân Hợi
D. phong trào Ngũ tứ
A. CNXH không chịu sự tác động của cuộc khủng hoảng này
B. CNXH chỉ chịu ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng này về kinh tế
C. CNXH ít chịu ảnh hưởng, tác động của cuộc khủng hoảng này
D. Liên Xô chịu tác động xấu từ cuộc khủng hoảng này, nên cần phải gấp rút cải tổ đất nước
A. Chịu tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới nên lâm vào khủng hoảng và suy thoái
B. Vị trí kinh tế Mĩ suy giảm trong sự vươn lên của các nước Tây Âu và Nhật Bản
C. Sau một thời gian suy giảm, đến đầu những năm 80 của thế kỉ XX, kinh tế Mĩ đã có dấu hiệu phục hồi
D. Tuy vẫn đứng đầu thế giới về kinh tế - tài chính nhưng tỉ trọng trong nền kinh tế thế giới đã giảm sút nhiều so với trước
A. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953)
B. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 – 1954)
C. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 – 1975)
D. Chiến tranh vùng Vịnh (1991)
A. Chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta
B. Là cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi
C. Chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tiến công quân sự lớn của địch
D. Đánh bại hoàn toàn chiến lược “đánh nhanh, thắng nhanh” của địch, đưa cuộc kháng chiến bước sang giai đoạn mới
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ
C. Nhằm thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”
D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta
A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
B. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
C. chuẩn bị cho sự thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam
D. chuẩn bị thực hiện chủ trương “vô sản hoá” để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền
D. Thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
A. Giam chân địch trong các đô thị
B. Kéo dài thời gian hoà hoãn với Pháp
C. Tiêu diệt một bộ phận quân Pháp
D. Tạo điều kiện để tiếp tục chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài
A. vẫn giữ vững thế chiến lược trên chiến trường Đông Dương
B. Bị động phân tán, hình thành 5 nơi tập binh lực trên chiến trường Đông Dương
C. Bị động phân tán khắp chiến trường Đông Dương
D. Chuẩn bị những khâu cuối cùng cho trận quyết định tại Điện Biên Phủ
A. Mở đầu bằng cuộc tập kích chiến lược vào đêm giao thừa, đồng loạt ở 37 tỉnh, 4 thành phố lớn
B. Tiến công vào các vị trí đầu não của địch ở Sài Gòn
C. Tiến công vào Bộ Tổng tham mưu quân đội Sài Gòn
D. Tiến công vào sân bay Tân Sơn Nhất
A. Hiện nay, những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc vẫn được tất cả các nước thành viên tuân thủ chặt chẽ
B. Hiện nay, vấn đề cải tổ và dân chủ hoá cơ cấu Liên họp quốc cho phù họp với tình hình mới đang được đặt ra
C. Hiện nay, Liên hợp quốc đảm bảo và phát huy có hiệu quả cao nhất vai trò trong việc gìn giữ hoà bình và an ninh thế giới
D. Hiện nay, vấn đề chung sống hoà bình và sự nhất trí giữa năm cường quốc lớn trong Liên hợp quốc đang có nguy cơ phá sản
A. Vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế
B. Nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại
C. Tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá
D. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù họp
A. Chưa thấy được nhiệm vụ cách mạng hàng đầu
B. Chưa nêu được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội
C. Không đưa nhiệm vụ giải phỏng dân tộc lên hàng đầu, còn nặng về đấu tranh giai cấp
D. Chỉ thấy được khả năng cách mạng của công nhân và nông dân
A. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”
B. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh chắc tiến chắc”
C. Chuyển từ “đánh chắc tiến chắc” sang “đánh nhanh thắng nhanh”
D. Chuyển từ “đánh vận động” sang “đánh du kích”
A. nước đầu tiên trên thế giới thực hiện thành công công cuộc thống nhất đất nước
B. nước đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới
C. nước đánh bại hoàn toàn các “đế quốc to”
D. điểm cáo chung của chủ nghĩa thực dân cũ
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Tôn Thất Thuyết.
D. Hoàng Diệu.
A. Chính sách kinh tế mới của nước Nga Xô viết.
B. Chính sách cộng sản thời chiến của nước Nga Xô Viết.
C. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết.
D. Chính sách công nghiệp hóa XHCN của Liên Xô (1925 – 1941).
A. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Thành lập Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Thành lập Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam.
D. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. Đêm 9 – 3 – 1945
B. Sáng 9 – 3- 1945
C. Đêm 3 – 9 – 1945
D. Sáng 3 – 9 - 1945
A. Hệ thống phòng ngự trên Đường số 4 và hành lang Đông – Tây.
B. Hai hệ thống phòng ngự ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
C. Phòng tuyến “boong ke” và “vành đai trắng”.
D. Hành lang Đông – Tây và “vành đai trắng”.
A. trung tâm điểm của kế hoạch Nava
B. tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương.
C. cứ điểm bổ sung cho kế hoạch Nava.
D. trọng điểm đối phó với các cuộc tiến công của quân ta trong đông – xuân 1953 – 1954.
A. Năm 1975
B. Năm 1976
C. Năm 1986
D. Năm 1991
A. Năm 1951
B. Năm 1967
C. Năm 1991
D. Năm 1993
A. kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên CNXH.
B. kỉ nguyên tiến lên CNXH và chủ nghĩa cộng sản.
C. kỉ nguyên độc lập, tự do.
D. kỉ nguyên nhân dân lao động làm chủ đất nước.
A. Hội Quốc liên
B. Liên hợp quốc.
C. Quốc tế Cộng sản.
D. Mặt trận Đồng minh.
A. loại khỏi vòng chiến đấu 22 000 tên địch, giữ vững hành lang chiến lược của cách mạng ở Đông Dương.
B. làm thất bại hoàn toàn chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.
C. loại khỏi vòng chiến đấu 45 000 tên địch, buộc chúng phải rút khỏi Đường 9 – Nam Lào.
D. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
A. tạo điều kiện cho các tỉnh miền Nam giành chính quyền.
B. tạo điều kiện cho các tỉnh miền Trung giành chính quyền.
C. tạo điều kiện cho các tỉnh miền Bắc giành chính quyền.
D. tạo điều kiện thuận lợi cho các địa phương trong cả nước giành chính quyền.
A. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.
B. Công nghiệp chế tạo máy móc.
C. Công nghệ cao.
D. Nông nghiệp.
A. 1 – a, b, c, d; 2 – e, g, h, i, k.
B. 1 – b, c, e, g, i, k; 2 – a, d, h.
C. 1 – a, b, d, h; 2 – c, g, i, k.
D. 1 – a, b, c, i, k; 2 – d, e, g, h.
A. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d.
B. 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a.
C. 1 – a; 2 – d; 3 – c; 4 – b.
D. 1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – d.
A. Khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Bãi công giành chính quyền.
C. Biểu tình giành chính quyền.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
A. Làm cho cuộc kháng chiến của ta trở nên khó khăn, phức tạp.
B. Mở ra những thuận lợi nhất định cho cuộc kháng chiến của ta.
C. Mở ra cơ hội để ta có thể đàm phán với Pháp.
D. Ta có thể lợi dụng điểm yếu của kế hoạch để nhanh chóng giành thắng lợi.
A. mở những cuộc tiến công ở đồng bằng Bắc Bộ, nơi tập trung quân cơ động chiến lược của Pháp.
B. mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C. mở cuộc tiến công vào tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch Nava.
D. tiến công tổng lực trên toàn chiến trường Đông Dương.
A. Thất bại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam.
B. Thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.
D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam – Bắc trong năm 1968.
A. chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam).
C. chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa).
D. chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngãi).
A. Rút quân về nước, kết thúc chiến tranh Việt Nam.
B. Thỏa hiệp với Trung Quốc và hòa hoãn với Liên Xô.
C. Tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. Huy động quân đội các nước đồng minh của Mĩ tham chiến.
A. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
B. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. hoàn thành việc bầu ra các cơ quan của Quốc hội.
D. hoàn thành việc bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp.
A. phong trào đấu tranh của nhân dân bị đàn áp.
B. các quyền tự do dân chủ bị thủ tiêu.
C. Đảng Cộng sản ở nhiều nước phải ngừng hoạt động.
D. một cuộc chiến tranh thế giới mới sẽ xảy ra.
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân.
B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Phong trào công nhân, phong trào tư sản và phong trào nông dân.
A. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
D. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
A. đưa nước ta trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba trên thế giới (năm 2000).
B. đáp ứng nhu cầu lương thực – thực phẩm trong nước, có dự trữ và xuất khẩu.
C. thúc đẩy các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và nhất là công nghiệp nặng.
D. góp phần quan trọng vào mức tăng trưởng chung và giữ vững ổn định kinh tế - xã hội.
A. cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới “hai cực”.
B. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng.
C. trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
D. là người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN.
A. Thực hiện thành công cuộc “cách mạng xanh”, tự túc được lương thực và hiện nay là nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giói.
B. Giải quyết được vấn đề lương thực, bước đầu xây dựng nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
C. Thực hiện thành công công cuộc cơ giới hóa, hợp tác hóa nông nghiệp.
D. Đã tự túc được lương thực và bước đầu có xuất khẩu.
A. Nội chiến Quốc – Cộng ở Trung Quốc (1946 – 1949).
B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953).
C. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 – 1954).
D. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 – 1975).
A. các nhà khoa học đã tạo ra được con cừu Đôli bằng phương pháp sinh sản vô tính.
B. các nhà khoa học đã giải mã thành công “Bản đồ gen người”.
C. Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ, mở ra kỉ nguyên chinh phụ vũ trụ của loài người.
D. nước Mĩ đưa con người lên Mặt Trăng.
A. Bài học về công tác tư tưởng.
B. Bài học về xây dựng khối liên minh công – nông.
C. Bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Bài học về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp.
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được nâng cao.
C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng công – nông đông đảo.
D. Đảng đã tập hợp được lực lượng chính trị của đông đảo quần chúng và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. Sử dụng cố vấn Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại các lực lượng cách mạng và nhân dân ta.
D. Gây chiến tranh phá hoại miền Bắc và mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
A. “Trả đũa” việc Quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Plâyku.
B. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
D. Làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
A. “Việt Nam, chúng tôi luôn bên cạnh các bạn”.
B. “Vì Việt Nam, Cuba sẵn sàng hiến dâng cả máu của mình”.
C. “Kiên quyết ủng hộ nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Mĩ, cứu nước thành công”.
D. “Đêm thức vì hòa bình ở Việt Nam”.
A. Giai cấp tư sản không còn vai trò trong phong trào dân tộc.
B. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản không đáp ứng được yêu cầu của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Sự thắng thế của khuynh hướng vô sản trong phong trào dân tộc.
D. Chủ trương bạo động để giành độc lập không phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
A. Người tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn, xây dựng lí luận, chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức, đưa đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Người tổ chức và chủ trì hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng, mở ra thời kì trực tiếp chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Người đã cùng với Trung ương Đảng vạch ra đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
D. Người đã cùng với Trung ương Đảng dự đoán chính xác thời cơ và kịp thời phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
A. Thiện chí giải quyết mối quan hệ với Pháp bằng con đường hòa bình.
B. Nhân nhượng với Pháp một số quyền lợi trong quan hệ đối ngoại.
C. Coi trọng công tác ngoại giao với Pháp.
D. Thể hiện chủ trương “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước”.
A. Chiến tranh Việt Nam là cuộc chiến tranh mà mĩ phải chịu thất bại nặng nề nhất trong lịch sử hơn mấy trăm năm của mình.
B. Chiến tranh Việt Nam là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt nhất của nước Mĩ.
C. Chiến tranh Việt Nam đã để lại vết thương lòng đối với nước Mĩ.
D. Lịch sử mấy trăm năm thành công của nước Mĩ.
A. Trận đánh địch ở thành Hà Nội.
B. Trận Cầu Giấy lần thứ nhất.
C. Trận Cầu Giấy lần thứ hai.
D. Trận chiến đấu ở Ô Quan Chưởng.
A. Ngành công nghiệp năng.
B. Ngành công nghiệp nhẹ.
C. Ngành khai thác mỏ.
D. Ngành luyện kim và cơ khí.
A. từ năm 1986 đến năm 1990.
B. từ năm 1985 đến năm 1991.
C. từ năm 1986 đến năm 1991.
D. từ năm 1986 đến năm 2000.
A. Đứng đầu thế giới.
B. Đứng thứ hai thế giới.
C. Đứng thứ ba thế giới.
D. Đứng thứ tư thế giới.
A. hợp tác về kinh tế, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
B. hợp tác giữa các nước thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ.
C. liên minh về chính trị, đối ngoại.
D. liên minh, hợp tác nhằm giải quyết những vấn đề về an ninh chung.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Việt Nam Độc lập đồng minh.
A. quyền dân tộc bình đẳng.
B. quyền dân tộc tự quyết.
C. quyền tự do nằm trong Liên hiệp Pháp.
D. độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
A. khu gang thép Thái Nguyên, khu công nghiệp Việt Trì, giày Thượng Đình (Hà Nội).
B. khu gang thép Thái Nguyên, nhà máy điện Uông Bí, nhà máy thủy điện Thác Bà.
C. khu công nghiệp Việt Trì, nhà máy đường Văn Điển, nhà máy sứ Hải Dương.
D. nhà máy sứ Hải Dương, nhà máy dệt 8 – 3, dệt kim Đồng Xuân (Hà Nội).
A. xây dựng lực lượng cơ động mạnh.
B. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
C. “tìm diệt”, “bình định”.
D. “vừa đánh vừa đàm”.
A. cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4 – 1976).
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9 – 1975).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11 – 1975).
D. kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7 – 1976).
A. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
B. “Đánh đuổi đế quốc Pháp”.
C. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
D. “Đánh đuổi phát xít Nhật và thực dân Pháp”.
A. đấu tranh kinh tế, đòi tăng lương, giảm giờ làm, cải thiện điều kiện làm việc.
B. bạo động vũ trang.
C. đấu tranh kinh tế kết hợp với bạo động vũ trang.
D. đấu tranh chính trị.
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
B. Sự ra đời của Quốc tế Cộng sản (1919).
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Sự phục hồi của chủ nghĩa tư bản sau chiến tranh.
A. Bùng nổ hàng loạt cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước châu Phi.
B. 17 quốc gia châu Phi được trao trả độc lập.
C. Tất cả các quốc gia châu Phi được trao trả độc lập.
D. Là năm “Thế giới đoàn kết với châu Phi” chống chủ nghĩa thực dân.
A. 1, 3, 4, 2, 5.
B. 1, 2, 4, 3, 5.
C. 2, 1, 3, 5, 4.
D. 4, 1, 3, 2, 5.
A. 1, 2, 3, 5, 5.
B. 5, 1, 2, 3, 4.
C. 2, 3, 5, 4, 1.
D. 4, 5, 1, 3, 2.
A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền.
B. tiến hành cách mạng XHCN.
C. tiến hành cách mạng khoa học – công nghệ.
D. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua giai đoạn TBCN, tiến thẳng lên CNXH.
A. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương (3 – 1935).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 – 1939).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 – 1940).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 – 1941).
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Thiết lập một hành lang nhằm ngăn chặn phong trào cách mạng tràn xuống khu vực Đông Nam Á.
C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
D. Mở đường xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc.
A. Giải giáp quân Nhật.
B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta.
C. Đánh quân Anh.
D. Lật đổ chính quyền cách mạng.
A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và tạo thế mạnh cho Mĩ trên bàn đàm phán ở Pari.
B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. Ngăn chặn sự giúp đỡ quốc tế đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam.
D. Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta.
A. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm 1969, 1970, 1971.
B. Đòn tấn công bất ngờ, gây choáng váng của quân ta trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Do thắng lợi của ta trên bàn đàm phán ở Pari.
D. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Tư tưởng.
D. Văn hóa.
A. Ném bom vào các mục tiêu quân sự.
B. Ném bom vào các đầu mối giao thông (cầu cống, đường sá).
C. Ném bom phá hủy các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, các công trình thủy lợi.
D. Ném bom vào khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện,…
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
C. Hàn Quốc trở thành “con rồng kinh tế” nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.
D. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan trở thành “con rồng kinh tế” châu Á.
A. Đã cải thiện và thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước Đông Dương.
B. Mở rộng thành viên từ 6 nước lên 10 nước.
C. Các nước trong Hiệp hội đã kí Hiến chương ASEAN.
D. Đã thành lập Cộng đồng ASEAN.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (1939).
B. Đức tấn công nước Pháp (6 – 1940).
C. Đức tấn công nước Anh (9 – 1940).
D. Nhật Bản tiến quân vào nước ta (9 – 1940).
A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và chống phong kiến.
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
A. Chế độ XHCN ở Đông Âu sụp đổ (1988 – 1990).
B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) và Tổ chức Hiệp ước Vacsava giải thể (1991).
C. Chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ (1991).
D. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ (1993).
A. mọi phát minh về kĩ thuật được dựa trên các thành tựu khoa học cơ bản.
B. mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa trên các nghiên cứu khoa học.
C. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ kinh nghiệm thực tiễn.
D. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt đầu từ ngành công nghiệp dệt.
A. Mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.
B. Xây dựng tổ chức cơ sở ở trong nước.
C. Tổ chức các cuộc ám sát những tên trùm thực dân và bọn phản động tay sai.
D. Ra sách, báo tuyên truyền, trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho cán bộ cách mạng.
A. sức ép của Liên Xô và các cường quốc.
B. xu thế đàm phán của thế giới lúc bấy giờ.
C. bị thất bại ở Điện Biên Phủ.
D. dư luận nhân dân thế giới phản đối chiến tranh.
A. Hiệp định Sơ bộ (3 – 1946).
B. Tạm ước (9 – 1946).
C. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi (9 – 1947).
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954).
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc chúng phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Mĩ buộc phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta, bàn về chấm dứt chiến tranh.
D. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
A. Hoạt động nghiên cứu, phát minh, sáng chế được ưu tiên hàng đầu.
B. Chú trọng mua bằng phát minh, sáng chế, chuyển giao công nghệ.
C. Đầu tư lớn cho công cuộc chinh phục vũ trụ.
D. Tập trung nghiên cứu khoa học quân sự.
A. Đảng ra đời đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng.
B. Đảng đề ra đường lối chính trị đúng đắn và có hệ thống tổ chức chặt chẽ.
C. Đảng tập hợp được đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam.
D. Đảng lãnh đạo nhân dân Việt Nam làm cách mạng thành công.
A. Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật để giành độc lập dân tộc.
B. Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng một xã hội mới.
C. Tập hợp các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù, tiến tới đánh bại chúng.
D. Ra chỉ thị “Nhật – Pháp” bắn nhau và hành động của chúng ta” và phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
A. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị gần 1 thế kỉ của thực dân Pháp trên đất nước ta.
B. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN.
C. Đánh dấu mốc hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh.
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.
B. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ nước Mĩ vì cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới.
D. Tinh thần đoàn kết, phối hợp chiến đấu của ba dân tộc Đông Dương chống kẻ thù chung.
A. Inđônêxia, Việt Nam.
B. Việt Nam.
C. Các nước trên bán đảo Đông Dương.
D. Hầu hết các nước Đông Nam Á.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Tâm tâm xã.
A. Pêru, Chilê, Mêhicô.
B. Mêhicô, Braxin, Chilê.
C. Mêhicô, Braxin, Áchentina.
D. Braxin, Venexuela, Áchentina.
A. Anh.
B. Hà Lan.
C. Tây Ban Nha.
D. Bồ Đào Nha.
A. tầng lớp văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. triều đình nhà Nguyễn.
C. các thủ lĩnh nông dân.
D. vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết.
A. Nam Kì.
B. Trung Kì.
C. Bắc Kì.
D. Trung Quốc.
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Thái Nguyên, Tuyên Quang.
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Bắc Giang, Thái Nguyên, Yên Bái.
C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang và Hải Dương.
D. Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Thái Bình, Hải Dương.
A. ranh giới phân chia vĩnh viễn hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
B. ranh giới phân chia hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
C. giới tuyến quân sự tạm thời.
D. ranh giới hai quốc gia riêng biệt.
A. so sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta và mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử tổng thống (1968).
B. sự ủng hộ to lớn của các nước XHCN đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta.
C. mâu thuẫn giữa Mĩ và chính quyền, quân đội Sài Gòn đang ngày càng gay gắt.
D. sự thất bại nặng nề của quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn trong hai mùa khô (1965 – 1966 và 1966 – 1967).
A. năm 1988, nước ta vẫn còn phải nhập khẩu 45 vạn tấn gạo.
B. hàng tiêu dùng tuy dồi dào, đa dạng nhưng việc lưu thông còn gặp những khó khăn.
C. chưa có nhiều mặt hàng xuất khẩu đạt giá trị cao.
D. nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát cao, hiệu quả kinh tế thấp.
A. Hiệp định đình chiến ngày 22 – 6 – 1940 Pháp kí với Đức.
B. yêu cầu Chính phủ Tiệp Khắc nhượng bộ Đức.
C. kí Hiệp ước Muyních với Đức: trao trả vùng Xuyđét của Tiệp Khắc cho Đức để đổi lấy việc Hítle chấm dứt mọi cuộc thôn tính châu Âu.
D. thành lập Mặt trận Thống nhất của các nước đế quốc chống Liên Xô.
A. Cần tiêu diệt quân phiệt Nhật Bản trước khi đánh bại phát xít Đức.
B. Liên Xô sẽ không tham chiến chống Nhật Bản sau khi đánh bại phát xít Đức.
C. Cả Liên Xô, Anh, Mĩ cùng tham chiến tiêu diệt quân phiệt Nhật Bản sau khi đánh bại phát xít Đức.
D. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật Bản sau khi tiêu diệt phát xít Đức.
A. Trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai xảy ra.
B. Trong những năm 1944 – 1945, trong khi Hồng quân Liên Xô tiến công truy kích quân đội phát xít.
C. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Trong những năm 1944 – 1945, có sự kết hợp của liên quân Mĩ – Anh truy kích quân đội phát xít.
A. 2, 4, 3, 1.
B. 1, 3, 4, 2.
C. 1, 4, 2, 3.
D. 4, 1, 3, 2.
A. học thuyết Phucưđa (1977).
B. học thuyết Kaiphu (1991).
C. học thuyết Miyadaoa (1993).
D. học thuyết Hasimoto (1997).
A. Mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
B. Đặt quan hệ ngoại giao và đề nghị Liên Xô giúp đỡ.
C. Đặt quan hệ ngoại giao và nhờ sự giúp đỡ của Trung Quốc.
D. Đàm phán với Chính phủ Pháp về việc kết thúc chiến tranh.
A. Xả súng vào đám đông ngày 2 – 9 – 1945 khi nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn tổ chức mít tinh mừng ngày độc lập.
B. Đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và Cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn ngày 23 – 9 – 1945.
C. Quấy nhiễu nhân ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội 6 – 1 – 1946.
D. Câu kết với thực dân Anh ngay khi đặt chân xâm lược nước ta.
A. quân Mĩ.
B. quân đội Sài Gòn.
C. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ.
D. quân Mĩ, quân đội Sài Gòn.
A. Tổ chức quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai.
B. Lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai.
C. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc, tay sai.
D. Tập hợp thanh niên yêu nước Việt Nam ở Trung Quốc.
A. 12 ngày.
B. 13 ngày.
C. 14 ngày.
D. 15 ngày.
A. Ngày 13 – 8 – 1945, Trung ương Đảng chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa.
B. Ngày 15 – 8 – 1945, Hội nghị toàn quốc của Đảng phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
C. Ngày 16 – 8 – 1945, một đơn vị Giải phóng quân do Võ Nguyên Giáp dẫn đầu, xuất phát từ Tân trào tiến về giải phóng thị xã Thái Nguyên.
D. Ngày 17 – 8 – 1945, Đại hội Quốc dân, thông qua 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh.
A. Tiêu diệt lực lượng địch ở đây, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
B. Đánh sập trung tâm điểm của kế hoạch Nava, buộc quân địch phải đầu hàng.
C. Là trận quyết chiến chiến lược, đánh bại hoàn toàn thực đân Pháp.
D. Giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng các vùng khác trên cả nước.
A. Chiến thắng Việt Bắc thu – đông năm 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Chiến thắng Hòa Bình năm 1952.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
A. “Tấc đất tấc vàng”.
B. “Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa”.
C. “Người cày có ruộng”.
D. “Độc lập đân tộc” và “Ruộng đất cho dân cày”.
A. Ấp Bắc, Tua Hai, Bình Giã, Đồng Xoài.
B. Ấp Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài.
C. An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài.
D. Bình Giã, Ba Gia, Núi Thành, Vạn Tường.
A. có sự liên minh giữa giai cấp vô sản và giai cấp nông dân.
B. có sự liên minh giữa tư sản và vô sản.
C. sự lớn mạnh của giai cấp tư sản dân tộc.
D. giai cấp tư sản liên minh với phong kiến.
A. Trung lập, không can thiệp vào các sự việc bên ngoài.
B. Hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
C. Quan hệ chặt chẽ với Mĩ và các nước lớn, các nước đối tác.
D. Ủng hộ các nước XHCN và phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
A. Sở hữu vũ khí nguyên tử và nhiều loại vũ khí hiện đại khác.
B. Chú trọng đầu tư phát triển khoa học – kĩ thuật.
C. Không bị tàn phá về cơ sở vật chất và thiệt hại về dân thường.
D. Thành lập liên minh quân sự (NATO).
A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các nước thành viên.
C. Hợp tác quốc tế.
D. Thống nhất hành động giữa các cường quốc.
A. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi các dân tộc thuộc địa.
B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp.
C. Quốc tế này đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam.
D. Quốc tế này chủ trương thành lập Mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam.
A. Mặt trận Việt Minh thành lập.
B. Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập.
C. Nhật đảo chính Pháp.
D. phát xít Đức đầu hàng quân Đồng minh vô điều kiện.
A. vai trò lãnh đạo của Đảng, Chính phủ đối với cuộc kháng chiến.
B. hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc.
C. hậu phương được củng cố, lớn mạnh về mọi mặt.
D. sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô.
A. Mới giải phóng được một nửa đất nước, từ vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
B. Mĩ thay chân Pháp đưa quân vào miền Nam Việt Nam.
C. Mĩ thành công trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hóa chiến tranh xâm lược Đông Dương.
D. Các cường quốc chưa ghi nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
A. đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước.
B. quyết định thành lập trung ương Cục miền Nam.
C. thông qua Báo cáo chính trị, Báo cáo sửa đổi Điều lệ Đảng.
D. bầu Ban Chấp hành Trung ương mới và bầu Bộ Chính trị.
A. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
B. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. hoàn thành việc bầu ra các cơ quan của Quốc hội.
D. hoàn thành việc bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp.
A. mối quan hệ đồng minh chống phát xít bị phá vỡ, thay vào đó là tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai cường quốc Liên Xô – Mĩ.
B. đặt thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng kéo dài gần nửa thế kỉ.
C. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang.
D. chiến tranh cục bộ đã xảy ra ở một số nơi trên thế giới.
A. Lật đổ chế độ phong kiến.
B. Giành lại độc lập tự do cho dân tộc Việt Nam.
C. Chấm dứt ách thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật.
D. Đưa nhân dân lao động từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ.
A. Diễn ra cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản.
B. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sáng tự giác.
C. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản phát triển mạnh mẽ.
D. Sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác – Lênin.
A. Là kế hoạch quân sự toàn diện với quy mô lớn, đặt ra những khó khăn mới cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
B. Thể hiện sự câu kết, lệ thuộc chặt chẽ của Pháp vào Mĩ.
C. Mâu thuẫn giữa tập trung – phân tán binh lực, giữa thế và lực của quân Pháp với mục tiêu chiến lược đặt ra.
D. Nhằm giành thắng lợi quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự.
A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968); miền Bắc đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ (1968).
C. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972; chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12 – 1972).
D. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam (1975).
A. Tháng 3–1921.
B. Tháng 12-1922
C. Tháng 3–1923
D. Tháng 1–1924
A. đứng đầu các nước tư bản đồng minh của Mĩ.
B. đứng thứ hai (sau Mĩ).
C. đứng thứ ba (sau Mĩ và Nhật Bản).
D. đứng thứ tư (sau Mĩ, Nhật Bản và Canada).
A. 33 nước châu Âu với Mỹ và Canađa.
B. các nước châu Âu.
C. Cộng hoà Dân chủ Đức với Mĩ và Canada.
D. Mĩ, Anh, Pháp, Cộng hoà Liên bang Đức và Liên Xô.
A. Ph. Gácniê.
B. H. Rivie.
C. Giăng Đuypuy
D. Giơnuiy.
A. địa chủ phong kiến và tiểu tư sản.
B. địa chủ phong kiến và tư sản.
C. địa chủ phong kiến và nông dân.
D. công nhân và nông dân.
A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. hoạt động bí mật
B. hoạt động hợp pháp.
C. hoạt động nửa hợp pháp
D. kết hợp các hình thức.
A. Trực tiếp ràng buộc Chính phủ Bảo Đại vào Mĩ.
B. Bảo vệ các nước Đông Dương.
C. Từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
D. Giúp Pháp củng cố nền cai trị ở Đông Dương.
A. căn cứ Bắc Sơn – Võ Nhai.
B. căn cứ Cao Bằng
C. căn cứ Đồng Tháp
D. Liên khu V.
A. Can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
B. Từng bước hất cẳng Pháp khỏi Đông Dương.
C. Thành lập chính phủ tay sai thân Mĩ.
D. Khẩn cấp viện trợ cho Pháp và đe doạ ném bom nguyên tử xuống Điện Biên Phủ.
A. Quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ rút khỏi nước ta.
B. Quân Mĩ vẫn còn ở lại miền Nam, cách mạng gặp khó khăn.
C. Lực lượng cách mạng lớn mạnh về mọi mặt, có khả năng đánh bại chính quyền và quân đội Sài Gòn.
D. Chính quyền và quân đội Sài Gòn hoang mang dao động, có nguy cơ sụp đổ.
A. muốn lợi dụng chiến tranh để bán vũ khí cho cả hai phe tham chiến.
B. chưa đủ tiềm lực để tham chiến.
C. sợ quân Đức tấn công nước Mĩ.
D. chiến tranh diễn ra ngoài nước Mĩ.
A. Tuyên bố thành lập ASEAN.
B. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
C. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
D. Tuyên bố thành lập Cộng đồng ASEAN.
A. Giải quyết vấn đề bùng nổ dân số và ô nhiễm môi trường sinh thái.
B. Giải quyết những đòi hỏi từ quá trình sản xuất của con người.
C. Giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, sản xuất, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người
D. Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
A. Nắm quyền hành pháp.
B. Nắm quyền tư pháp.
C. Nắm quyền lập pháp và quyền hành pháp.
D. Mang tính tượng trưng và không còn quyền lực đối với Nhà nước.
A. độc lập dân tộc
B. tự do, bình đẳng, bác ái.
C. độc lập và tự do.
D. đoàn kết với giai cấp vô sản thế giới.
A. Thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
B. Đầu thập kỉ 80 của thế kỉ XX.
C. Cuối thập kỉ 80 của thế kỉ XX.
D. Thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
A. đánh đổ đế quốc Pháp, bọn phong kiến và tư sản phản cách mạng, làm cho nước Việt Nam được độc lập, tự do.
B. đánh đổ đế quốc, phong kiến, làm cho Việt Nam được độc lập, tự do.
C. đánh đổ đế quốc và đánh đổ phong kiến.
D. đánh đổ đế quốc Pháp và bọn phong kiến tay sai
A. phong trào Đông Dương Đại hội.
B. phong trào đấu tranh nghị trường.
C. phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí
D. phong trào đấu tranh của quần chúng ở các đô thị lớn.
A. Nêu cao vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến của Đảng và giai cấp công nhân.
B. Tăng cường lòng tin của nhân dân đối với Đảng.
C. Làm cho nhân dân thế giới hiểu về cách mạng Việt Nam.
D. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo cách mạng và trưởng thành của Đảng ta, thúc đẩy kháng chiến tiến lên.
A. Ràng buộc Chính phủ Bảo Đại vào Mĩ.
B. Từng bước thay chân Pháp độc chiếm Đông Dương.
C. Giúp Pháp củng cố nền thống trị ở Đông Dương.
D. Thực hiện chính sách thực dân mới thông qua tài trợ cho chính quyền tay sai của Mĩ ở Đông Dương.
A. kế hoạch Rơve.
B. kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
C. kế hoạch Nava.
D. kế hoạch Mácsan.
A. đã đánh đổ toàn bộ giai cấp địa chủ phong kiến.
B. giải phóng hoàn toàn nông dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong kiến.
C. đưa nông dân lên địa vị làm chủ ở nông thôn.
D. khẩu hiệu “người cày có ruộng” trở thành hiện thực.
A. Mở ra một bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta.
B. Giáng một đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mĩ.
C. Giáng một đòn nặng nề vào quân đội Sài Gòn (công cụ chủ yếu của Mĩ).
D. Buộc Mỹ tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược, tức là phải thừa nhận thất bại của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.
A. Cuộc chiến tranh Việt Nam 1945 – 1954.
B. Cuộc chiến tranh Việt Nam 1954 – 1975.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954).
D. Hiệp định Pari 1973 về Việt Nam
A. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950.
C. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 thắng lợi
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
A. duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
B. phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các thành viên.
C. tiến hành hợp tác quốc tế trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền dân tộc tự quyết.
D. nhất thể hoá sự phát triển kinh tế – văn hoá thế giới.
A. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược.
B. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
D. giáng một đòn mạnh vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.
A. Gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
B. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
A. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Giai đoạn cuối đặt dưới sự lãnh đạo của các chính đảng riêng ở mỗi nước.
C. Nhận sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.
D. Cuối cùng được giải quyết bằng Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương.
A. Thành lập tổ chức Công hội (1920).
B. Bãi công của công nhân Ba Son– Sài Gòn (8–1925).
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6–1925).
D. Thực hiện phong trào “vô sản hoá” (1928).
A. 1930 – 1931, 1932 – 1935, 1936 – 1939.
B. 1930 – 1931, 1932 – 1936, 1936 – 1945.
C. 1930 – 1931, 1936 – 1939, 1939 – 1945.
D. 1930 – 1931, 1932 – 1935, 1939 – 1945
A. nhận thêm viện trợ của Mĩ.
B. thay tổng chỉ huy quân đội viễn chinh.
C. đề ra kế hoạch quân sự mới.
D. thay đổi nội các Chính phủ Bảo Đại.
A. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân viễn chinh Mĩ.
B. lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng.
C. quân viễn chinh Mĩ đã mất khả năng chiến đấu.
D. chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ đã thất bại hoàn toàn
A. Là hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
B. Có sự phối hợp của một bộ phận đáng kể lực lượng chiến đấu Mĩ.
C. Đặt dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.
D. “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
A. Chỉ lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, không coi trọng cải tổ bộ máy nhà nước.
B. Thực hiện đa nguyên đa đảng (cho phép nhiều đảng phái cùng tham gia hoạt động).
C. Thiếu dân chủ công khai và đàn áp người biểu tình.
D. Thực hiện chính sách đối ngoại đa phương hoá, gần gũi với phương Tây.
A. công nhân, nông dân.
B. công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức.
D. công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản.
A. Ngay khi quân Đồng minh đánh bại phe phát xít.
B. Ngay khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Kéo dài vô thời hạn.
D. Từ khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh kéo vào nước ta để giải giáp quân Nhật.
A. căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp, ta không thể đánh bại được Pháp về quân sự.
B. sự chi phối của Liên Xô đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta.
C. sự chi phối của các cường quốc, nhất là của Mỹ và Liên Xô.
D. căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp trong chiến tranh và xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề chiến tranh bằng thương lượng.
A. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào ngày 27-1-1973 và Hoa Kỳ cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự phá hoại miền Bắc Việt Nam.
B. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do, không có sự can thiệp của nước ngoài.
C. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát và ba lực lượng chính trị.
D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, huỷ bỏ các căn cứ quân sự, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
A. Anh
B. Pháp
C. Đức
D. Mĩ
A. quân Anh ở phía Nam và quân Pháp ở phía Bắc.
B. quân Anh ở phía Nam và quân Trung Hoa Dân quốc ở phía Bắc.
C. quân Anh, Pháp, Trung Hoa Dân quốc.
D. quân đội các nước Đông Dương đảm nhiệm.
A. Ngày 12-10–1945.
B. Ngày 21-7-1954.
C. Ngày 21-2-1973.
D. Ngày 2-12–1975
A. Một viên Chưởng cơ.
B. Nguyễn Tri Phương.
C. Hoàng Diệu.
D. Hoàng Tá Viêm
A. Trung Kì và Nam Kì.
B. Bắc Kì và Nam Kì.
C. Bắc Kì và Trung Kì.
D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì.
A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn, An Nam Cộng sản đảng
D. An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng.
A. Nguyễn Văn Cừ.
B. Nguyễn Ái Quốc.
C. Lê Hồng Sơn.
D. Lê Hồng Phong.
A. nhường cơm sẻ áo, tiết kiệm lương thực, tăng gia sản xuất.
B. tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo.
C. sự cứu trợ của thế giới.
D. bãi bỏ các thứ thuế.
A. thành lập đội quân viễn chinh và bổ nhiệm Cao uỷ Pháp ở Đông Dương ngay sau khi Nhật Bản đầu hàng.
B. xả súng vào đám đông khi nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn tổ chức mít tinh mừng ngày độc lập (2-9-1945).
C. cho quân quấy nhiễu nhân ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6–1–1946).
D. đánh úp trụ sở Uỷ ban nhân dân Nam Bộ và Cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn
A. Trận Vạn Tường (8–1965)
B. Chiến thắng mùa khô lần thứ nhất (1965 – 1966).
C. Chiến thắng mùa khô lần thứ hai (1966 – 1967).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1968.
A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Chuyển sang cách mạng XHCN
C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Chuyển sang giai đoạn đấu tranh hoà bình để thống nhất đất nước.
A. lực lượng kháng chiến Pháp hình thành.
B. Đức tiến công nước Pháp.
C. Chính phủ mới do Pêtanh đứng đầu, làm tay sai cho Đức.
D. Quân Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ mới ở Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức.
A. Tổng thu nhập quốc dân (GDP) trung bình năm tăng trên 8%.
B. Trong cơ cấu thu nhập trong nước, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng chủ yếu, nông nghiệp chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Thu nhập bình quân đầu người tăng trưởng vượt bậc.
D. Liên tiếp phóng 5 con tàu “Thần Châu” bay vào không gian vũ trụ.
A. muốn xây dựng mô hình nhà nước chung, mang bản sắc của châu Âu.
B. kinh tế đã phục hồi, muốn thoát khỏi sự khống chế, ảnh hưởng của Mĩ.
C. bi canh tranh quyết liệt bởi Mĩ và Nhật Bản.
D. muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế của Tây Âu.
A. hình thành thế cân bằng về lực lượng quân sự và vũ khí chiến lược giữa hai bên.
B. giảm chi phí quân sự để tập trung phát triển kinh tế.
C. chuyển từ thế đối đầu sang đối thoại.
D. khoanh vùng phạm vi ảnh hưởng của mỗi bên
A. Đánh đuổi giặc Pháp.
B. Lật đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
C. Chung chung, không rõ ràng và thay đổi.
D. Chủ trương bạo động, ít tuyên truyền.
A. tuyên bố sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
B. khẳng định sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân, phong kiến.
C. khẳng định quyền được hưởng tự do, độc lập của dân tộc Việt Nam.
D. nêu rõ quyết tâm giữ vững nền độc lập, tự do của nhân dân Việt Nam.
A. Khi quân ta chuẩn bị mở chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Khi quân ta chuẩn bị mở đợt tấn công cuối cùng ở Điện Biên Phủ.
C. Ngày quân Pháp đầu hàng ở Điện Biên Phủ.
D. Một ngày sau chiến thắng Điện Biên Phủ.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương.
B. Bắc Giang, Hà Nội, Huế.
C. Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
D. Sài Gòn, Cần Thơ, Huế.
A. Pháp tiến công lực lượng ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Pháp khiêu khích, tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn.
C. Pháp đưa quân vào kiểm soát thủ đô Hà Nội.
D. Pháp gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để chúng giữ gìn trật tự ở Hà Nội.
A. Hoà để tiến, toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kì kháng chiến.
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. Toàn dân, toàn diện, đánh nhanh thắng nhanh, tự lực cánh sinh
A. 2, 3,1, 4.
B. 1, 4, 2, 3.
C. 4, 3, 2, 1.
D. 1, 4, 3, 2.
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập.
C. Quân giải phóng miền Nam ra đời.
D. Trung ương Cục miền Nam được thành lập.
A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. đánh đổ đế quốc và tay sai, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
C. thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. chuyển từ hoạt động hợp pháp, nửa hợp pháp sang hoạt động bí mật.
A. vừa sản xuất vừa chiến đấu.
B. vừa kháng chiến vừa kiến quốc.
C. vừa diệt giặc đói vừa diệt giặc dốt.
D. vừa kháng chiến vừa tiến lên CNXH.
A. Do uy tín của Liên Xô.
B. Hành động xâm lược, bành trướng của phe phát xít khiến thế giới lo ngại.
C. Quân Anh, Mĩ thua nhiều trận trước sức mạnh của phe phát xít.
D. Đức, Italia, Nhật Bản kí kết hiệp ước liên kết với nhau hình thành phe Trục.
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
B. Liên Xô chủ trương duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân.
A. Trung Quốc
B. Triều Tiên
C. Nhật
D. Hồng Kong
A. do sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hoá.
B. hai nước phải chi phí quá tốn kém, bị suy giảm về nhiều mặt do cuộc chạy đua vũ trang kéo dài.
C. do sự lớn mạnh của Trung ộ và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. do cả nước Tây Âu và Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ, trở thành đối thủ cạnh tranh với Mĩ.
A. Cao su và than là hai mặt hàng thế mạnh của Việt Nam.
B. Thị trường thế giới đang có nhu cầu lớn về hai mặt hàng này.
C. Khai thác hai ngành này, Pháp tận dụng được nguồn nhân công rẻ mạt, thu lợi nhuận lâu dài.
D. Nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất ở Đông Dương.
A. Tuyên bố khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
B. Đề ra định hướng xây dựng Việt Nam sau khi giành độc lập.
C. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp đối với nhân dân ta suốt 80 năm qua.
D. Khẳng định ý chí của cả dân tộc Việt Nam kiên quyết bảo vệ nền độc lập, tự do
A. Cổ vũ tinh thần.
B. Tạo niềm tin.
C. Tạo thời cơ.
D. Tạo thế chủ động.
A. Chính quyền cách mạng vẫn được giữ vững và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
B. Làm thất bại âm mưu câu kết với quân Anh, quân Pháp ở miền Nam.
C. Hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai, làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của chúng.
D. Kéo dài thời gian hoà hoãn để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.
A. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá ở miền Bắc.
B. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
C. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào, Campuchia.
D. Buộc Mĩ kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam.
A. Đại hội đồng.
B. UNICEF.
C. UNESCO.
D. FAO
A. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam.
B. phân hoá cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam.
C. đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
A. lắng lợi của Cách mạng tháng Tám thể hiện sự linh hoạt của Đảng Cộng sản Đông Dương trong việc kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám được đúc kết từ những bài học lịch sử của các phong trào 1930 – 1931 và 1936 – 1939.
C. Nhân dân Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, quyết tâm đấu tranh giành độc lập dân tộc.
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
A. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc dưới danh nghĩa Đồng minh, nuôi âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng.
B. Thực dân Pháp với âm mưu quay lại xâm lược Việt Nam, núp bóng quân Anh liên tiếp có hành động gây hấn.
C. 6 vạn quân Nhật đang chờ giải giáp, có một bộ phận theo lệnh quân Anh chống lại lực lượng của ta, tạo điều kiện cho Pháp mở rộng vùng chiếm đóng.
D. Hơn 1 vạn quân Anh dưới danh nghĩa Đồng minh, ủng hộ quân Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương.
A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch.
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng.
C. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân,...
D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
A. phe Trục
B. phe Liên minh
C. phe Hiệp ước
D. phe Đồng minh
A. Năm 1959
B. Năm 1978
C. Năm 1986
D. Năm 1991
A. không quá 1% GDP
B. không quá 2% GDP
C. không quá 3% GDP
D. không quá 4% GDP
A. Tự Đức
B. Duy Tân
C. Thành Thái
D. Hàm Nghi
A. Pháp
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Nga
A. Đông Dương Đại hội
B. đòi dân sinh, dân chủ
C. vận động người của Đảng tham gia vào Viện Dân biểu
D. mít tinh, diễn thuyết, thu thập dân nguyện.
A. hình ảnh thu nhỏ của Liên bang Đông Dương
B. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới.
C. căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta
D. căn cứ địa cách mạng chính của miền Bắc.
A. không được tham gia các hên minh chính trị, quân sự.
B. được quyền quyết định vận mệnh của mình.
C. không được tiến hành tổng tuyển cử.
D. không được tham gia bất cứ liên minh quân sự nào.
A. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. tiến hành cách mạng XHCN.
C. đẩy mạnh cách mạng tư sản dân quyền.
D. thực hiện cách mạng ruộng đất.
A. Phan Rang, Xuân Lộc.
B. Đồng Nai
C. Buôn Ma Thuột
D. Phnôm Pênh.
A. Đã thành lập được chính quyền cách mạng và các đoàn thể quần chúng.
B. Bộ máy chính quyền trung ương Sài Gòn sụp đổ.
C. Mĩ phải rút quân khỏi miền Nam và cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
D. Các nước XHCN ủng hộ, giúp đỡ cho cách mạng miền Nam.
A. đường lối “Đại nhảy vọt”... đã tiến bộ nhanh chóng... cao nhất thế giới.
B. đường lối mới... vượt xa Nhật Bản... đuổi kịp nước Mĩ.
C. cuộc “Đại cách mạng văn hoá”... bước đầu phát triển... đứng đầu châu Á.
D. đường lối mới... đã tiến bộ nhanh chóng... cao nhất thế giới.
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp
B. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật Bản.
C. Đức, Anh, Pháp, Mĩ
D. Đức, Italia, Nhật Bản.
A. Chịu tác động từ cuộc khủng hoảng của nước Mĩ và Nhật Bản
B. Bị bao vây bởi hệ thống XHCN lớn mạnh trên thế giới.
C. Các nước Tây Âu mất hết thuộc địa ở Châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973.
A. nông nghiệp
B. công nghiệp
C. thông tin
D. thương mại
A. Phương thức sản xuất phong kiến.
B. Phương thức sản xuất tiền tư bản chủ nghĩa
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Phương thức sản xuất tiến bộ
A. đưa cán bộ của Hội đến cùng sinh hoạt và lao động với công nhân.
B. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân.
C. rèn luyện cán bộ của Hội trong môi trường sinh hoạt, lao động của giai cấp công nhân.
D. lãnh đạo công nhân đấu tranh chống đế quốc thực dân.
A. Ở châu Âu, phát xít Đức liên tục bị thất bại
B. Phong trào đấu tranh chống Nhật ở Việt Nam không ngừng phát triển
C. Lực lượng Pháp theo phái Đờ Gôn ráo riết hoạt động, chờ thời cơ phản công
D. Nhật không muốn chi phần cai trị của mình ở Việt Nam cho Pháp.
A. Pháp - Nhật.
B. Phát xít Nhật.
C. Thực dân Pháp.
D. Chính quyền phong kiến tay sai.
A. giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường Bắc Bộ.
D. giành thắng lợi quân sự để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế cho cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
A. Mới giải phóng được một nửa đất nước, từ vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
B. Mĩ thay chân Pháp đưa quân vào miền Nam Việt Nam.
C. Mĩ thành công trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hoá chiến tranh xâm lược Đông Dương.
D. Các cường quốc chưa ghi nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
A. Kế hoạch dồn dân lập “ấp chiến lược”.
B. Kế hoạch Xtalây - Tay lo.
C. Kế hoạch Giônxơn - Mác Namara.
D. Kế hoạch Xtalây - Taylo và Giônxơn - Mác Namara.
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy lực lượng của ta trở về thế phòng ngự
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
D. Tạo lợi thế trên mặt trận ngoại giao.
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Có kẻ thù chung là thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. Cùng nằm trên bán đảo Đông Dương.
D. Có truyền thống gắn bó từ lâu đời.
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng năng lượng.
B. Liên Xô chậm sửa đổi và thích ứng với tình hình mới.
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
D. Ảnh hưởng của cuộc chạy đua vũ trang trong Chiến tranh lạnh.
A. Nội chiến Quốc - Cộng ở Trung Quốc (1946 - 1949).
B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).
C. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 - 1954).
D. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 - 1975).
A. chế tạo ra rôbốt (người máy)
B. chế tạo ra máy tính điện tử
C. chế tạo ra máy tự động
D. chế tạo ra hệ thống máy tự động
A. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
B. Có khối liên minh công - nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Hoàn cảnh quốc tế thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. Quyền lợi gắn với đế quốc, thái độ phản động, là kẻ thù của cách mạng.
B. ít nhiều có tinh thần dân tộc, nhưng không kiên định, dễ thoả hiệp, cải lương.
C. Yêu nước, có tinh thần chống đế quốc, chống phong kiến cao.
D. Là lực lượng lãnh đạo cách mạng.
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới.
B. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân.
C. Tăng cường tình đoàn kết giữa các nước thuộc địa.
D. Đưa đến sự ra đời của một tổ chức cách mạng thế giới.
A. Mở lớp huấn luyện chính trị, đào tạo cán bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Bí mật chuyển các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc về nước.
C. Chủ trương phong trào “vô sản hoá”.
D. Tổ chức một số cuộc bãi công ở Bắc Kì.
A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh Pháp ở miền Nam.
B. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
C. Lực lượng của ta còn yếu.
D. Kéo dài thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến.
A. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950.
C. Chiến thắng trong đông - xuân 1953 - 1954.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
A. Âm mưu “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
B. Âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
D. Âm mưu “thay đổi màu da trên xác chết”.
A. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
B. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Dùng thử đoạn ngoại giao: lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô, thoả hiệp với Trung Quốc, hoà hoãn với Liên Xô.
A. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường XHCN.
A. tiến hành “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”.
B. thực hiện cách mạng ruộng đất triệt để
C. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc và phong kiến.
D. đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa, sau đó làm cách mạng dân tộc.
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1940.
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).
A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
B. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. Chấm dứt hoàn toàn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc trên đất nước ta, hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất đất nước.
B. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc - đất nước độc lập, thống nhất, đi lên CNXH.
C. Ghi vào lịch sử dân tộc ta là trang chói lọi nhất.
D. Là nguồn cổ vũ to lớn đối với phong trào cách mạng thế giới.
A. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
B. thực hiện nhiệm vị của một cuộc chiến tranh tổng lực.
C. được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp của hỏa lực không quân và hậu cần Mĩ.
D. được tiến hành bằng lực lượng mạnh ( quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, quân đội Sài Gòn), số quân đông, vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc.
A. Chỉ diễn ra ở các tình trung kì.
B. Chỉ còn vài cuộc khởi nghĩa nhỏ.
C. Không còn sự lãnh đạo của triều đình.
D. Chủ động thương lượng với Pháp.
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương; thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt.
B. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam.
A. Chính sách “ Thuộc địa thời chiến”.
B. Chính sách “ Kinh tế chỉ huy”.
C. Chính sách “ Kinh tế thời chiến”.
D. Chính sách “ Kinh tế mới”
A. hỗ trọ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.
B. chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.
C. đảm bảo gia thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu.
D. vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn.
A. xu thế dùng khủng bố để đối đầu với nước lớn.
B. xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển.
C. tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế quân sự.
D. xu thế cạnh tranh để tồn tại.
A. Trận Bình Giã ( Bà Rịa, ngày 2/12/1964).
B. Trận Ấp Bắc ( Mĩ Tho, ngày 2/1/1963).
C. Sư Thích Quảng Đức tự thiêu ( Sài Gòn, năm 1963).
D. Tổng thống Kennơđi bị ám sát ( ngày 22/11/1963).
A. Vì kinh tế Tây Âu khủng hoảng.
B. Do Tác động của chiến tranh lạnh kết thúc.
C. Do tác động của sự hòa hoãn giữa Liên Xô và Mĩ.
D. Vì bức tường Béc lin đã xụp đổ.
A. tình trạng rối loạn về kinh tế, chính trị, xã hội.
B. toàn bộ quyền lợi và nghĩa vụ, thành tựu và hạn chế của Liên Xô trên các măt.
C. toàn bộ những quyền lợi của Liên Xô.
D. địa vị pháp lý của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc và các cơ quan ngoại giao của Liên Xô ở nước ngoài.
A. Đại hội đại biểu toàn quốc thứ III ( 9 -1960).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II ( 2 -1951).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I ( 3 -1935).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV ( 12 – 1976).
A. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
B. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.
C. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp.
D. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
A. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.
B. tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam.
C. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
D. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng của Liên Xô.
A. Vì nước, vì dân.
B. Độc lập, tự do.
C. Dân sinh, dân chủ.
D. Trung quân, ái quốc.
A. Thiết lập hệ thống đồng minh nhằm tạo ra lực lượng đối trọng với Liên Xô.
B. Chống phá Liên Xô và các nước XHCN, đẩy lùi cách mạng thế giới, thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới.
C. Hỗ trợ các nước Tây Âu khắc phục hậu quả chiến tranh, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
D. Tiêu diệt Liên Xô và hệ thống các nước XHCN.
A. Là mô hình CNXH được xây dựng trên nền tảng thống nhất, đoàn kết giữa các đảng phái chính trị.
B. Mô hình CNXH được xây dựng trên cơ sở thành lập các công xã nhân dân = đơn vị kinh tế, đồng thời là đơn vị chịnh trị cơ bản.
C. Là mô hình CNXH hoàn toàn mới, không dựa trên những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác – Lênin đề ra.
D. Là mô hình CNXH được xây dựng trên cơ sở những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác – Lênin và những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc.
A. Chế độ đẳng cấp vẫn được duy trì.
B. Tư sản công thương nắm quyền lực kinh tế và chính trị.
C. Nhiều đảng phái ra đời.
D. Nông dân là lực lượng chủ yếu chống chế độ phong kiến.
A. Triều đình ra lệnh giải phóng phong trào kháng chiến, đàn áp khởi nghĩa nhân dân.
B. Sĩ phu, văn thân yêu nước bất hợp tác với Pháp.
C. Triều đình lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp giành thắng lợi cuối cùng.
D. Nhân dân không hạ vũ khí theo lệnh triều đình, tự động kháng chiến.
A. Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hoàn toàn thắng lợi.
B. Xe tăng và bộ binh của ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ Nội các Sài Gòn.
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
D. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện.
A. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
B. lâu dài đánh chắc, tiến chắc.
C. đánh chắc, tiến chắc.
D. đánh nhanh, thắng nhanh.
A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc Mĩ
B. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ Mĩ cút, ngụy nhào”.
C. . tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.
D. đã đánh cho “ Mĩ cút, ngụy nhào”.
A. thắng lợi toàn diện của CNXH.
B. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.
C. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.
A. Truyền thống văn hóa tốt đpẹ, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động.
B. Nhờ cải cách ruộng đất.
C. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty.
D. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới.
A. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
B. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
A. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta.
B. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch.
C. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
D. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta.
A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali ( 2/1976).
B. Campuchia gia nhập ASEAN ( 4/1999).
C. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN ( 11/2007).
D. Việt Nam gia nhập ASEAN ( 7/1995).
A. có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc.
B. thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi.
C. tham gia cách mạng hăng hái nhất.
D. ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp.
A. địa chủ phong kiến, tư sản, nông dân.
B. công nhân và nông dân.
C. địa chủ phong kiến và nông dân.
D. địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân.
A. Tháng 7/1995, thành viên thứ 148.
B. Tháng 9/1977, thành viên thứ 150.
C. Tháng 9/1975, thành viên thứ 148.
D. Tháng 9/1977, thành viên thứ 149.
A. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự.
B. đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân.
C. đấu tranh quân sự, kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
D. tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời.
A. Nghiêm trị những người đầu cơ, tích trữ gạo.
B. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.
C. Kêu gọi “ tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!”.
D. Phát động phong trào “ nhường cơm sẻ áo”, “ hũ gạo cứu đói”...
A. đây là lần đầu tiên giai cấp công nhân đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động cả nước và thể hiện tinh thần quốc tế vô sản.
B. quần chúng đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến.
C. diễn ra trên phạm vi cả nước.
D. thu hút đông đảo các lực lượng tham gia.
A. xung đột sắc tộc, tôn giáo.
B. Sự suy thoái về kinh tế.
C. Chủ nghĩa khủng bố.
D. Chủ nghĩa li khai.
A. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
B. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quần chúng và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
C. tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh.
D. tư tưởng và chủ truong của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị của đảng viên được nâng cao.
A. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh.
C. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.
D. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa.
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho ta trên bàn đàm phán.
B. Giải phóng 4000km và 40 vạn dân.
C. Tiêu diệt bắt sống 16200 tên, hạ 62 máy nay, thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác của Pháp – Mĩ.
D. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp – Mĩ.
A. Thời cơ khách quan thuận lợi.
B. Thời cơ chủ quan thuận lợi.
C. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
D. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
A. Đại đoàn kết dân tộc.
B. Yêu nước chống ngoại xâm.
C. Kiên cường vượt qua khó khăn gian khổ.
D. Đoàn kết quốc tế vô sản.
A. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
B. Vì Pháp và Trung hoa dân quốc bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
C. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
A. Cộng sản, thuộc địa.
B. Cộng sản, Đông Dương.
C. Quốc tế Cộng sản, thuộc địa.
D. Quốc tế Cộng sản, Đông Dương.
A. Đấu tranh thống nhất đất nước.
B. cách mạng bạo lực
C. chiến tranh cách mạng.
D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
A. chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suốt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
B. chưa có sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
C. chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc.
D. chính quyền thực dân phong kiến còn quá mạnh.
A. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. thắng lợi toàn diện của CNXH.
C. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.
D. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.
A. Chế độ Cộng hòa.
B. Quân chủ lập hiến.
C. Quân chủ chuyên chế.
D. Chế độ độc tài.
A. Trở thành quốc gia hàng đầu thế giới về vũ khí sinh học.
B. Là quốc gia có thu nhập bình quân đầu người cao nhất châu Âu.
C. Nước tiên phong thực hiện cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp.
D. Trở thành nước đi đầu trong các ngành công nghiệp mới như: công nghiệp điện hạt nhân, công nghiệp vũ trụ.
A. Đưa đất nước vượt qua khó khăn.
B. Cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền mới.
C. Đưa đất nước vượt qua khó khăn. Cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền mới.
D. Đưa đất nước vượt qua khó khăn, thể hiện tính ưu việt của chế độ mới, tăng cường sức mạnh đoàn kết dân tộc, làm cơ sở cho cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài.
A. Là mô hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở những nguyên lý chung của chủ nghĩa Mác-Lênin và những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc.
B. Là một mô hình chủ nghĩa xã hội xây dựng trên nền tảng thống nhất, đoàn kết giữa các đảng phái chính trị.
C. Là một mô hình chủ nghĩa xã hội hoàn toàn mới, không dựa trên những nguyên lý chung của chủ nghĩa Mác-Lênin.
D. Là mô hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở công xã nhân dân.
A. Đưa ra phương pháp đấu tranh bí mật.
B. Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh bọn phản động ở thuộc địa, chống phát xít.
C. Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh phong kiến.
D. . Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh đế quốc và phong kiến.
A. giải phóng dân tộc.
B. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
C. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
A. Tâm tâm xã.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Đặt Đảng Cộng sản Việt Nam ra ngoài vòng pháp luật, khủng bố, đàn áp nhân dân.
B. Khủng bố tinh thần nhân dân.
C. Tăng cường uy tín của chính quyền Việt Nam Cộng Hòa.
D. Chứng tỏ sức mạnh quân đội Việt Nam Cộng Hòa.
A. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau.
B. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam là Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
D. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh thắng phong kiến trước, đế quốc sau.
A. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
B. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
C. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.
D. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp.
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên.
A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù hợp.
B. sức mạnh đại đoàn kết dân tộc.
C. Đảng ta đã trưởng thành và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
D. sự lãnh đạo tài tình, đúng đắn của Đảng.
A. Lực lượng tổng lực với vũ khí, trang bị hiện đại, tối tân nhất.
B. Quân viễn chinh, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. Quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy.
D. Quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
A. Phá tiềm lực kinh tế quốc phòng của miền Bắc để chuẩn bị cho cuộc tấn công quy mô lớn của quân đội Sài Gòn ra miền Bắc.
B. “Trả đũa” quân ta au sự kiện “Vịnh Bắc Bộ”.
C. “Trả đũa” việc quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Playku.
D. Phá tiền lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc; ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam; làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
A. chia Ấn Độ thành ba quốc gia độc lập.
B. chia Ấn Độ thành hai quốc gia tự trị trên cơ sở tôn giáo.
C. chia Ấn Độ thành hai quốc gia độc lập trên cơ sở tôn giáo.
D. chia Ấn Độ thành ba quốc gia tự trị trên cơ sở tôn giáo.
A. nêu cao vai trò của Đảng và giai cấp công nhân.
B. củng cố lòng tin của nhân dân vào Đảng.
C. làm cho nhân dân thế giới hiểu thêm về cách mạng Việt Nam.
D. đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo cách mạng của Đảng.
A. Thể hiện rõ bản chất cách mạng. Đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân...
B. Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vô sản được thiết lập trong cả nước.
C. Lần đầu tiên chính quyền Xô Viết thực hiện những chính sách thể hiện tính tự do dân chủ của một dân tộc được độc lập.
D. Chính quyền Xô Viết thành lập đó là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
A. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch.
B. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta.
C. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
D. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta.
A. “Đánh nhanh thắng nhanh”.
B. “Tích cực, chủ động, linh hoạt”, “Đánh chắc thắng”.
C. “Đánh chắc, thăng chắc”.
D. “Đánh vào những nói ta cho là thắng chắc”.
A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đơn cực”.
B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đa cực”.
C. Thế giới không còn xảy ra chiến tranh, xung đột.
D. Hầu hết các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển, tập trung vào ổn định chính trị.
A. Mĩ, Pháp, Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Việt Nam Cộng hòa.
B. Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Campuchia, Lào, Mĩ.
C. Mĩ, Campuchia, Lào, Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
D. Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Mĩ, Việt Nam Cộng hòa.
A. Bên canh khai thác, thực dân Pháp tăng cường đàn áp các cuộc đấu tranh.
B. Thực dân Pháp không chú trọng khai thác, đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
C. Bên canh khai thác, thực dân Pháp quan tâm đầu tư phát triển kinh tế.
D. Bên canh khai thác, thực dân Pháp xây dựng nhiều trường học để đào tạo lao động.
A. 1, 4, 2, 3.
B. 1, 3, 4, 2.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 1, 3, 2, 4.
A. Các cuộc diễn ra quyết liệt đòi các mục tiêu về kinh tế.
B. Phong trào đã thu nhiều thắng lợi quan trọng.
C. Các cuộc đấu tranh đã mang tính chất chính trị rõ rệt, bắt đầu có sự liên kết thành các phao trào chung.
D. Phong trào diễn ra dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Đảng cộng sản.
A. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật.
B. Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, chính phủ tay sai của Nhật hoang mang.
C. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ có một kẻ thù,
D. Phát xít Nhật lần lượt rút lui khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương.
A. Kỹ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học công nghệ.
C. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. Khoa học gắn liền với kỹ thuật, khoa học đi trước mở đường cho kỹ thuật.
D. Các nhà khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. Phong trào “Hát cho đồng bào tôi nghe”.
B. “Phong trào hòa bình”.
C. Phong trào “Đồng Khởi”.
D. Phong trào đấu tranh ở Trà Bồng ( Quảng Ngãi).
A. Thư gởi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 ( 11 – 1939).
D. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 ( 5 – 1941).
A. Để hồi phục, phát triển kinh tế.
B. trở thành Đồng minh của Mĩ.
C. Tây Âu muốn cạnh tranh với Liên Xô.
D. Để xâm lược các quốc gia khác.
A. Kiên cường vượt qua khó khăn gian khổ.
B. Yêu nước chống ngoại xâm.
C. Đoàn kết quốc tế vô sản.
D. Đại đoàn kết toàn dân tộc.
A. chống cộng của nó.
B. bánh trướng của nó.
C. phi nghĩa của nó
D. đe dọa nền hòa bình của nó đối với nhân loại.
A. Là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị đối với các Là một trật tự thế giới nước bại trận.
B. Là một trật tự thế giới hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng.
C. Là một trật tự thế giới có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: Xã hội chủ nghĩa và Tư bản chủ nghĩa.
D. Là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận cùng nhau hợp tác để thống trị, bóc lột các nước bại trận và các dân tộc thuộc địa.
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947.
B. Chiến dịch Quang Trung 1951.
C. Chiến dịch Biên Giới 1950.
D. Chiến dịch Hòa Bình 1952.
A. Chế độ đẳng cấp vẫn được duy trì.
B. Nông dân là lực lượng chủ yếu chống lại chế độ phong kiến.
C. Nhiều đảng phái ra đời.
D. Tư sản công thương nắm quyền lực kinh tế và chính trị.
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
B. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
D. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
B. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 -1954.
C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
A. Khởi nghĩa Yên Thế, Hương Khê, Bãi Sậy.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Hương Khê, Yên Thế, Bãi Sậy.
D. Tấn công kinh thành Huế, khởi nghĩa Bãi Sậy, khởi nghĩa Hương Khê.
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. vùng thấp trũng - cồn cát, đầm phá - đồng bằng.
B. cồn cát, đầm phá - đồng bằng - vùng thấp trũng.
C. cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng - đồng bằng.
D. đồng bằng - cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng.
A. các ngành này có năng suất lao động thấp nên cần nhiều lao động.
B. sản xuất nông - lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều lao động.
C. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động.
D. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động.
A. mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam.
B. mùa nóng và mùa lạnh.
C. mùa nóng, mưa nhiều và mùa lạnh, khô.
D. mùa mưa và mùa khô.
A. hệ thống sông Mê Công.
B. hệ thống sông Hồng.
C. hệ thống sông Đồng Nai.
D. hệ thống sông Cả.
A. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp phụ trợ.
C. công nghiệp cấp một; công nghiệp cấp hai; công nghiệp cấp ba.
D. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
B. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị cạn kiệt.
D. Thiếu lao động.
A. khí hậu lạnh.
B. diện tích đồng cỏ lớn.
C. hệ thống các nhà máy chế biến.
D. nguồn lao động dồi dào.
A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
B. lúa mì, cà phê, cao su, củ cải đuờng, dừa.
C. lúa gạo, cà phê, củ cải đường, ô-liu, mía.
D. lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía.
A. từ 14°C - 18°C
B. từ 18°C - 20°C.
C. từ 20°C - 24°C.
D. trên 24°C.
A. Đà Nẵng.
B. Cần Thơ.
C. Biên Hoà.
D. Hạ Long.
A. Vọng Phu.
B. Bà Rá.
C. Bà Đen.
D. Chứa Chan.
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. KonTum.
B. ĐắkLắk
C. Gia Lai.
D. Lâm Đồng.
A. dưới 6 triệu đồng.
B. từ 6 đến 9 triệu đồng.
C. từ 9 đến 12 triệu đồng.
D. từ 12 đến 15 triệu đồng.
A. vùng núi Đông Bắc.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. duyên hải miền Trung.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.
B. tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.
C. giữ nguyên tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản.
D. giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ, Thủ Dầu Một.
A. Bình Thuận, Bình Định.
B. Kiên Giang, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Cà Mau, Bình Thuận.
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. gió mùa Đông Bắc.
B. Tín phong.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đông Nam.
A. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
B. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
C. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
D. lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
A. thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước.
B. thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước
C. cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng.
A. phân bố chủ yếu ở thành thị.
B. chỉ phân bố ở vùng đồng bằng.
C. phân bố rộng rãi.
D. cách xa vùng đông dân.
A. phần lớn địa hình cao trên 500m.
B. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
C. hệ thống sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
D. mưa nhiều quanh năm.
A. có vùng núi ở phía tây.
B. có vùng đồi trước núi.
C. có dải đồng bằng kéo dài.
D. có các bãi bồi ven sông.
A. số người trong độ tuổi lao động nhiều.
B. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn ít.
C. lao động thiếu sự cần cù, chăm chỉ.
D. phong tục tập quán giữa các quốc gia ít tương đồng.
A. gió mùa Tây Nam và Tín phong.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.
A. Mạng lưới viễn thông quốc tế chưa hội nhập với thế giới qua thông tin vệ tinh.
B. Ngành viễn thông chưa đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.
C. Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi.
D. Chưa có các vệ tinh viễn thông địa tĩnh và hệ thống cáp quang.
A. dầu thô, khí đốt, điện.
B. xăng dầu thành phẩm, công nghệ phần mềm, điện.
C. dầu thô, thuỷ sản, hàng may mặc.
D. khí đốt, lâm sản, thuỷ sản.
A. khai thác tổng hợp đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. môi trường vùng biển không thể chia cắt.
C. môi trường đảo rất nhạy cảm dưới tác dộng cua con người.
D. ít vốn và trình độ kĩ thuật còn hạn chế.
A. diện tích và số dân.
B. số lượng các tỉnh và thành phố.
C. phạm vi lãnh thổ thay đổi theo thời gian.
D. tốc độ tăng trưởng GDP.
A. Mật độ dân số trung bình của nước ta là 377 người/km2.
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 4,7 lần mật độ dân số cả nước.
C. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 2,9 lần mật độ dân số vùng Tây Nguyên.
D. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số tương đương vùng Tây Nguyên.
A. thiếu nước vào mùa khô.
B. địa hình phân bậc, khó canh tác.
C. khí hậu thay đổi theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hoá.
D. đất có tầng phong hoá sâu.
A. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng đều tăng.
B. Tổng diện tích rừng tăng còn tỉ lệ che phủ rừng giảm.
C. Tổng diện tích rừng giảm còn tỉ lệ che phủ rừng tăng.
D. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng đều giảm.
A. chủ động vận hành được quanh năm.
B. giá thành sản xuất rẻ.
C. không gây ô nhiễm môi trường.
D. không phụ thuộc vào nguồn cung cấp nhiên liệu.
A. nâng cao công suất đội tàu đánh bắt.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
C. tăng cường đánh bắt xa bờ
D. đẩy mạnh nuôi trồng ở tất cả các địa phương.
A. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
B. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
C. giảm bớt sức ép về dân số.
D. mở rộng diện tích trồng lúa.
A. Quảng Ninh
B. Bình Định
C. Phú Yên
D. Khánh Hòa
A. Tín phong
B. gió mùa Đông Bắc
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ dài cao áp chí tuyến bán cầu Nam
A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương
B. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm
C. trong năm có hai mùa rõ rệt
D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
A. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị
B. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị
C. tỉ trọng laọ động ở hai khu vực tương đương nhau
D. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm
A. than
B. dầu
C. khí tự nhiên
D. nhiên liệu sinh học
A. kinh tế Nhà nước
B. kinh tế tập thể
C. kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. chè, cà phê, hồ tiêu, cao su
B. cao su, cà phê, điều, hồ tiêu
C. cao su, dừa, điều, chè
D. cà phê, chè, hồ tiêu, dừa
A. Nậm Cắn, Cầu Treo, Lao Bảo
B. Cửa Lò, Vũng Áng, Thuận An
C. Thanh Hoá, Nghệ An, Thừa Thiên - Huế
D. Thanh Hóa, Vinh, Huế
A. 1200 - 1600 mm
B. 1600 - 2000 mm
C. 2000 - 2400 mm
D. 2400 - 2800 mm
A. tăng 459 nghìn ha
B. không có biến động
C. giảm 459 nghìn ha
D. giảm 459 ha
A. 54,8%
B. 55,8%
C. 56,8%
D. 57,8%
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Lào Cai
A. 1,6 lần
B. 2,6 lần
C. 3,6 lần
D. 4,6 lần
A. Đak Krông, la Súp
B. Xê Xan, Xrê Pôc
C. Xê Công, Sa Thầy
D. Xê Xan, Đak Krông
A. Long An, Cần Thơ
B. Tiền Giang, Hậu Giang
C. Long An, Tiền Giang
D. Long An, An Giang
A. quốc lộ 1
B. quốc lộ 3
C. quốc lộ 6
D. quốc lộ 2
A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có quy mô GDP lớn hơn vùng Đông Nam Bộ
B. Hai vùng chiếm hơn 50% tổng GDP của cả nước
C. Trong cơ cấu GDP, ngành nông, lâm, thuỷ sản chiếm tỉ trọng thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ nhung cao nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
D. Công nghiệp và xây dụng là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. 3,1%
B. 5,1%
C. 7,1%
D. 9,1%
A. vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn
B. các dãy núi hướng vòng cung đón gió
C. không giáp biển
D. địa hình núi cao là chủ yếu
A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá
B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật
C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
A. chỉ chú trọng quan hệ với các nước trước đây thuộc hệ thống xã hội chủ nghĩa
B. đa phương hóa, đa dạng hóa
C. ưu tiên mối quan hệ với các nước có trình độ phát triển kinh tế-xã hội cao
D. tập trung vào các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương
A. cây lương thực, cây ăn quả, cây công nghiệp nhiệt đới
B. cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm
C. cây công nghiệp nhiệt đới, cây ăn quả, cây dược liệu
D. cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới
A. trên các cao nguyên thấp, kín gió
B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
C. ở mọi nơi
D. ở những nơi có đất badan
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ ẩm cao
B. đất phù sa màu mỡ
C. vị trí thuận lợi
D. thị trường tiêu thụ lớn
A. Các nhà máy, xí nghiệp được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm
B. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hoá với thị trường thế giới
C. Chuyển đổi từ “nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy”
D. Cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất công nghiệp
A. Việt Nam, Thái Lan, Campuchia, Lào
B. Campuchia, Lào, Thái Lan, Việt Nam
C. Lào, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan
D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt Nam
A. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta tăng qua các năm
B. Tổng diện tích rừng của nước ta tăng còn tỉ lệ che phủ rừng giảm
C. Tổng diện tích rừng của nước ta giảm còn tỉ lệ che phủ rừng tăng
D. Từ năm 1993, diện tích và độ che phủ rừng của nước ta tăng lên
A. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
B. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
D. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016
A. Đông bắc
B. Đông nam
C. Tây Bắc
D. Bắc
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội
C. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển của các ngành kinh tế khác
D. Có tính truyền thống, không đòi hỏi về trình độ và sự khéo léo
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác
D. có số lượng các doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước
A. phát triển cơ sở hạ tầng của vùng
B. tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
C. khai thác tài nguyên, khoáng sản một cách hợp lí
D. thu hút đầu tư nước ngoài.
A. Đất phèn phân bố chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, Cà Mau
B. Đất phù sa ngọt có diện tích lớn nhất đồng bằng
C. Đất phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu
D. Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt, khó thoát nước
A. tập trung nguồn lao động có trình độ, năng động.
B. có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng nhất
C. có nguồn điện dồi dào
D. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
A. công nghiệp chế biến thực phẩm còn lạc hậu
B. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm hạn chế
D. có nhiều thiên tai, dịch bệnh
A. Tổng lượt khách du lịch ngày càng tăng
B. Doanh thu từ du lịch ngày càng tăng
C. Tỉ trọng khách du lịch quốc tế ngày càng tăng
D. Chi tiêu bình quân của du khách ngày càng tăng
A. mía, lạc, đậu tương, chè, thuốc lá
B. cói, đay, mía, lạc, đậu tương
C. mía, lạc, đậu tương, điều, hồ tiêu
D. điều, hồ tiêu, dừa, dâu tằm, bông
A. chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hoá chất lượng cao
B. mở rộng diện tích canh tác ở những nơi có điều kiện
C. đẩy mạnh việc sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi đã có
D. hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Hòa Bình
A. sạt lở bờ biển
B. nạn cát bay
C. triều cường
D. bão
A. là cơ cấu dân số trẻ.
B. đang biến đổi chậm theo hướng già hóa.
C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa.
D. là cơ cấu dân số già.
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt.
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
C. Chế biến lâm sản.
D. Chế biến thủy, hải sản.
A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
B. có biên giới dài với Trung Quốc và Lào.
C. giáp Lào và Campuchia.
D. nằm ở vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam.
A. thiếu nguyên liệu
B. xa thị trường
C. thiếu lao động
D. thiếu kĩ thuật và vốn
A. Brunây
B. Mianma
C. Đông Timo
D. Campuchia
A. Ninh Thuận
B. Phú Yên
C. Kiên Giang
D. Bình Thuận
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Định An
B. Nhơn Hội
C. Phú Quốc
D. Năm Căn
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Đà Nẵng và Phan Thiết.
B. Quãng Ngãi và Tuy Hòa.
C. Bình Định và Khánh Hòa.
D. Quy Nhơn và Nha Trang.
A. Đông Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.
B. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
C. Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng.
D. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải
A. Kon Tum và Gia Lai
B. Lâm Đồng và Gia Lai
C. Đắk Lắk và Lâm Đồng
D. Bình Phước và Đắk Lắk
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng.
D. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
A. lanh, ẩm
B. lạnh, khô
C. ấm áp, ẩm ướt
D. ấm áp, khô ráo
A. là một mô hình sản xuất của nền nông nghiệp cổ truyền.
B. chỉ tập trung vào trồng cây hàng năm.
C. chỉ tập trung vào trồng cây lâu năm.
D. phát triển từ kinh tế hộ gia đình.
A. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, hoạt động phi nông nghiệp còn hạn chế.
B. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.
C. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn.
D. đầu tư khoa học – kĩ thuật làm tăng năng suất lao động.
A. Không có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển.
B. Có nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng.
C. Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây – đông.
D. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu.
A. phát triển thủy điện.
B. có các vũng, vịnh để xây dựng cảng.
C. có một mùa đông lạnh.
D. có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ.
A. tăng cường cơ sở năng lượng.
B. bổ sung lực lượng lao động.
C. đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. hỗ trợ vốn.
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.
B. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu.
C. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
D. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
A. Trung Quốc đã trở thành nước có GDP đứng đầu thế giới.
B. Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc chậm hơn so với tốc độ tăng GDP của thế giới.
C. GDP của Trung Quốc tăng không liên tục.
D. Trung Quốc ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới.
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. biểu đồ miền
A. Quy mô GDP tăng, giảm không ổn định do tốc độ tăng GDP không ổn định.
B. Tốc độ tăng GDP không ổn định nhưng quy mô GDP ngày càng lớn.
C. Tốc độ tăng GDP cao và ổn định nên quy mô GDP lớn nhất thế giới.
D. Quy mô GDP và tốc độ tăng GDP cao nhất thế giới.
A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển.
B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân.
C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bở.
D. Ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở miền núi chống lũ, xói mòn.
A. phân bố đồng đều các cây trồng, vật nuôi giữa các vùng.
B. tăng tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu nông nghiệp của các vùng.
C. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh.
D. chia đều ruộng đất cho người lao động.
A. Hệ thống đường bộ nước ta chưa hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có hệ thống đường sắt.
C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành.
D. Tất cả các tuyến đường sắt ở nước ta đều có khổ đường nhỏ.
A. việc mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. biến đổi khí hậu.
C. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.
D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
A. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
B. có hai mùa mưa, khô rõ rệt.
C. có nguồn nước ngầm phong phú.
D. có độ ẩm quanh năm cao.
A. làm tăng vai trò trung chuyển của vùng.
B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Đà Nẵng.
C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Hồ Chí Minh.
D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và diện tích cây công nghiệp lâu năm đều tăng.
B. Chênh lệch diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ngày càng rút ngắn.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng.
D. Tổng diện tích cây công nghiệp biến động không ổn định.
A. giải quyết việc làm cho lực lượng lao động ngày càng tăng.
B. tăng cường hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.
C. phù hợp với điều kiện nguồn tài nguyên, khoáng sản ngày càng cạn kiệt.
D. đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường sinh thái.
A. có diện tích lớn nhất cả nước.
B. có số dân lớn nhất cả nước.
C. có trình độ đô thị hóa, công nghiệp hóa cao nhất cả nước.
D. là vùng nhập cư lớn nhất cả nước.
A. rìa phía đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới.
B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
C. rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
D. ven Biển Đông, trong khu vực khí hậu xích đạo gió mùa.
A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.
B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.
D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.
A. từ tháng V đến tháng X.
B. từ tháng VI đến tháng XII.
C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau.
D. từ tháng XII đến tháng VI năm sau.
A. thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng.
B. nơi có sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn.
C. nơi có lực lượng lao động đông đảo, được đào tạo chuyên môn kĩ thuật.
D. nơi có cơ sở hạ tầng, vật chất – kĩ thuật tốt.D. nơi có cơ sở hạ tầng, vật chất – kĩ thuật tốt.
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp cơ khí – điện tử.
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
D. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế tập thể.
D. kinh tế tư nhân.
A. Tổng GDP lớn nhất.
B. Giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất.
C. GDP bình quân đầu người lớn nhất.
D. Diện tích và số dân lớn nhất.
A. Chăn nuôi gia cầm.
B. Khai thác và chế biến thủy, hải sản.
C. Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Trồng cây lương thực.
A. Cầu Treo.
B. Bờ Y.
C. Lao Bảo.
D. Cha Lo.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Bến Ninh Kiều.
B. Bãi Khem.
C. Tràm Chim.
D. Vũng Tàu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. Biên Hòa.
A. Pu Huổi Long.
B. Bạch Mã.
C. Phu Hoạt.
D. Pu Xai Lai Leng.
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
A. Giai đoạn 2000 – 2007, diện tích trồng lúa của nước ta có xu hướng tăng.
B. Tây Nguyên là vùng duy nhất mà tất cả các tỉnh đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 60%.
C. Giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng lúa của nước ta tăng lên nhanh chóng.
D. Các tỉnh (thành phố) của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 90%.
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.
D. Hạ Long.
A. Nam Định.
B. Khánh Hòa.
C. Vũng Tàu.
D. An Giang.
A. phần lớn lao động sống ở nông thôn.
B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.
C. năng suất lao động thấp.
D. độ tuổi trung bình của người lao động cao.
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là một biển rộng.
C. Là biển tương đối kín.
D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.
A. trung tâm công nghiệp rất lớn.
B. trung tâm công nghiệp lớn.
C. trung tâm công nghiệp trung bình.
D. trung tâm công nghiệp nhỏ.
A. các nước châu Phi và Mĩ La tinh.
B. các nước ASEAN và châu Phi.
C. khu vực Tây Á và các nước ASEAN.
D. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.
A. đất feralit giàu dinh dưỡng.
B. khí hậu phân hóa theo đai cao, có mùa đông lạnh.
C. địa hình đồi thấp, có nhiều cao nguyên.
D. lượng mưa lớn, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn.
B. có nhiều đặc sản hơn.
C. có nhiều đảo ven bờ hơn.
D. có cơ sở hạ tầng tốt hơn.
A. đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B. núi và cao nguyên.
C. các thung lũng rộng.
D. đồi, núi và núi lửa.
A. Giao thông vận tải biển.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Du lịch biển.
D. Khai thác tài nguyên sinh vật biển.
A. Châu Phi có tỉ trọng dân lớn thứ hai nhưng đang giảm.
B. Châu Mĩ có tỉ trọng dân lớn thứ ba và có xu hướng tăng.
C. Châu Âu có ti trọng dân lớn thứ tư và tăng nhanh.
D. Châu Á có tỉ trọng dân lớn nhất nhưng đang giảm.
A. Quy định việc khai thác.
B. Ban hành sách đỏ Việt Nam.
C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
D. Xây dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
A. sông ngòi nước ta ngắn và dốc.
B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
C. lượng nước phân bố không đều trong năm.
D. sông ngòi nhiều phù sa.
A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng.
B. trồng rừng ven biển.
C. khai thác thế mạnh của cả trung du, đồng bằng và biển.
D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến.
A. mở rộng diện tích canh tác.
B. đa dạng hóa cây trồng.
C. quy hoạch các vùng chuyên canh.
D. đẩy mạnh chế biến sản phẩm.
A. Thái Lan, Inđônêxia, Mianma, Philippin, Xingapo.
B. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Brunây, Xingapo.
C. Thái Lan, Xingapo, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam.
D. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo.
A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm.
B. Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng.
C. Tỉ trọng các nhóm cây trồng ổn định, không thay đổi.
D. Tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm.
A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau.
B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân.
C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân.
D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định.
A. tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp.
B. tránh gây ô nhiễm môi trường.
C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo.
D. tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống.
A. khí hậu lạnh và ẩm nên nuôi trâu phù hợp hơn.
B. có các đồng cỏ ruộng.
C. truyền thống chăn nuôi trâu lâu đời.
D. nhu cầu lấy sức kéo lớn hơn.
A. Lào.
B. Trung Quốc.
C. Campuchia.
D. Thái Lan.
A. giữa mùa gió Đông Bắc.
B. giữa mùa gió Tây Nam.
C. đầu mùa gió Đông Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng.
A. kết quả của quá trình đô thị hóa.
B. kết quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. có sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trong cả nước.
D. yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế.
A. lao động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân.
B. các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.
C. tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.
D. giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
A. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đang ưu tiên cho các ngành công nghiệp truyền thống.
C. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn.
D. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản.
B. Khai thác dầu khí.
C. Giao thông vận tải biển.
D. Du lịch biển.
A. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc – Nam.
B. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông – Tây.
C. mở rộng giao thương với nước bạn Lào.
D. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia.
A. Malaixia.
B. Xingapo.
C. Campuchia.
D. Inđônêxia.
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Bình Dương.
D. Đồng Nai.
A. Tiền Giang.
B. Quảng Trị.
C. Phú Thọ.D. Đắk Nông.
D. Đắk Nông.
A. dừa.
B. lạc.
C. đậu tương.
D. điều.
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Luyện kim màu.
B. Sản xuất ô tô.
C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Đóng tàu.
A. 1,7 lần.
B. 2,7 lần.
C. 3,7 lần.
D. 4,7 lần.
A. Quảng Ninh.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. 1,6%.
B. 2,6%.
C. 3,6%.
D. 4,6%.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
A. Cổ Định.
B. Thạch Khê.
C. Lệ Thủy.
D. Thạch Hà.
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh, diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm nhanh.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt ngày càng giảm.
C. Tây Nguyên là vùng có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất so với các vùng khác.
D. Các tỉnh đồng bằng có diện tích cây công nghiệp lớn hơn các tỉnh trung du và miền núi.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội.
B. Làm suy thoái tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
C. Ảnh hưởng đến việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hôi.
D. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn.
A. than, dầu khí, thủy năng.
B. sức gió, năng lượng Mặt Trời, than.
C. thủy triều, thủy năng, sức gió.
D. than, dầu khí, địa nhiệt.
A. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Hệ thống đường sắt nước ta đã đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN.
C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành.
D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ.
A. Nguồn lao động có trình độ cao chưa nhiều.
B. Tài nguyên khoáng sản không phong phú.
C. Cơ sở hạ tầng chưa thật hoàn thiện.
D. Nguồn vốn và kĩ thuật còn hạn chế.
A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
B. có số lượng các tỉnh (thành phố) ít nhất.
C. có khả năng tác động tới các vùng kinh tế khác.
D. ranh giới thay đổi theo thời gian.
A. khai thác triệt để tầng cá nổi.
B. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thế liên hoàn.
C. trồng rừng ngập mặn kết hợp với nuôi tôm.
D. đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa.
A. Tốc độ tăng GDP cao, ổn định.
B. Tốc độ tăng GDP không ổn định.
C. Tốc độ tăng GDP cao, không ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP thấp, ổn định.
A. Campuchia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam.
B. Inđônêxia, Campuchia, Malaixia, Việt Nam.
C. Malaixia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam.
D. Việt Nam, Malaixia, Inđônêxia, Campuchia.
A. ấm áp, khô ráo.
B. lạnh, ẩm.
C. ẩm áp, ẩm ướt.
D. lạnh, khô.
A. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.
B. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.
D. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.
A. chế biến chè, cà phê, thuốc lá; chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; chế biến thủy, hải sản.
B. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến thủy, hải sản.
C. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến lâm sản.
D. rượu, bia, nước ngọt; chế biến thủy, hải sản; chế biến sản phẩm chăn nuôi.
A. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.
B. Khí hậu, thổ nhưỡng không thích hợp để trồng cây công nghiệp.
C. Mật độ dân số thấp, nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
D. Người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất.
A. giải quyết tốt vấn đề năng lượng.
B. giải quyết vấn đề nước.
C. bổ sung nguồn lao động.
D. phát triển ngành đánh bắt thủy hải sản.
A. có sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất.
B. có cảng biển.
C. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất cả nước.
D. có nhiều đô thị, khu công nghiệp nhất cả nước.
A. Việt Nam là thành viên của Cộng đồng Kinh tế ASEAN và là một trong các nước đầu tiên thành lập ASEAN.
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm trên 2/3 giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.
C. Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động của ASEAN trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội,…
D. Tính cho tới nay, chưa có người Việt Nam nào được giữ chức Tổng Thư kí ASEAN.
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các vùng tương đương nhau.
B. Các vùng phía Bắc có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao hơn các vùng phía Nam.
C. Vùng có mức sống cao thì tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cũng cao và ngược lại.
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác nhau chủ yếu là do số dân quyết định.
A. Có cơ cấu ngành đa dạng.
B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. Khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
B. Khai thác quá mức các đối tượng có nguồn lợi kinh tế cao.
C. Sử dụng các phương tiện đánh bắt mang tính hủy diệt nguồn lợi.
D. Mở rộng hợp tác với nhiều nước hơn nữa.
A. sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.
B. sự đa đạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng
C. sự phân hoá rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.
D. cấu trúc địa hình gồm hai hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.
A. điểm cực Bắc.
B. điểm cực Nam.
C. điểm cực Đông.
D. điểm cực Tây.
A. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.
B. suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước.
C. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh vật.
D. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.
A. hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh.
B. kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cung, tự cấp.
C. chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
D. kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh.
A. cà phê, cao su, mía.
B. hồ tiêu, bông, chè.
C. cà phê, cao su, chè.
D. điều, chè, thuốc lá.
A. tất cả các tỉnh đều có biển.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng.
C. vùng biển rộng và thềm lục địa sâu.
D. vùng trung du trải dài.
A. diện tích cây chè.
B. trữ năng thuỷ điện.
C. sản lượng cây cao su.
D. diện tích cây cà phê.
A. Quảng Nam.
B. Lâm Đồng
C. Đồng Tháp
D. Quảng Ninh
A. Con Voi.
B. Tam Điệp
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Bạch Mã
A. Cà phê.
B. Thuốc lá
C. Cao su.
D. Hồ tiêu.
A. Đồng Nai.
B. An Giang
C. Kiên Giang.
D. Cà Mau.
A. Nha Trang.
B. Đà Nẵng.
C. Phan Thiết
D. Quy Nhơn.
A. 18,3%
B. 28,3%
C. 38,3%
D. 48,3%
A. Cửa Lò.
B. Sơn Tây.
C. Thuận An.
D. Cam Ranh.
A. Lúa
B. Dừa
C. Lạc
D. Mía
A. 3,2 lần
B. 4,2 lần
C. 5,2 lần
D. 6,2 lần
A. Mùa bão diễn ra quanh năm
B. Ven biển Quảng Ninh - Hải Phòng có tần suất bão lớn nhất.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Miền Nam không có bão.
A. đất phi nông nghiệp.
B. đất lâm nghiệp có rừng.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
A. Các dãy núi có hướng vòng cung mở ra phía ra phía Bắc.
B. Các dãy núi xen kẽ thung lũng sông có hướng tây bắc - đông nam.
C. Gồm các khối núi cổ, các cao nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan.
D. Nơi duy nhất ở Việt Nam có đủ ba đai cao.
A. trình độ khoa học - kĩ thuật và chất lượng lao động thấp.
B. phân bố lao động trong phạm vi cả nước còn bất hợp lí.
C. phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến.
D. trình độ đô thị hoá thấp.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Có vùng biển rộng, giàu tài nguyên hải sản.
B. Có nhiều ngư trường.
C. Có nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh.
D. Có nhiều vùng vịnh, đầm phá ven bờ.
A. xây dựng các công trình thuỷ lợi.
B. trồng rừng ven biển.
C. tăng vụ.
D. đổi mới giống.
A. tập trung cho các ngành công nghiệp hiện đại.
B. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. tập trung cho các ngành công nghiệp có vốn đầu tư của nước ngoài.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
A. lao động trình độ cao
B. diện tích mặt nước rộng lớn.
C. trữ lượng thuỷ sản lớn.
D. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt.
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú.
B. Tất cả các nước trong khu vực đều giáp biển.
C. Thiên nhiên tươi đẹp, ít thiên tai.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
A. Sản lượng dầu thô và điện đều tăng.
B. Sản lượng dầu thô không ổn định, sản lượng điện tăng.
C. Sản lượng dầu thô và điện đều giảm.
D. Sản lượng dầu thô tăng, sản lượng điện giảm.
A. Mật độ dân số các nước đều cao hơn mức trung bình của thế giới.
B. Dân số Đông Nam Á phân bố không đồng đều giữa các nước.
C. Lào có mật độ dân số thấp nhất vì có diện tích lớn nhất.
D. Philippin có mật độ dân số cao vì có số dân lớn nhất.
A. Tín phong.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió địa phương
A. có tính bấp bênh trong sản xuất do đặc điểm thời tiết và khí hậu gây ra.
B. sản lượng của những sản phẩm nông nghiệp chủ lực còn thấp, chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.
C. chất lượng các sản phẩm nông nghiệp kém, không có khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
D. chi phí sản xuất lớn, hiệu quả kinh tế thấp do phải đầu tư lớn và sử dụng nhiều lao động có trình độ cao.
A. xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.
C. làm nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất, luyện kim.
D. làm chất đốt cho các hộ gia đình.
A. có cơ sở hạ tầng tốt.
B. có lực lượng lao động trình độ cao.
C. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống.
D. có cửa ngõ thông ra biển.
A. sử dụng hợp lí các tài nguyên.
B. tăng khối lượng xuất khẩu nông sản.
C. thu hút các nguồn vốn đầu tư.
D. nâng cao đời sống người dân
A. đặc điểm khí hậu.
B. cấu trúc địa hình.
C. đất và rừng.
D. mạng lưới sông ngòi.
A. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B. có truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. nhu cầu rất cao của thị trường trong nước.
D. diện tích trồng lúa nước ngày càng giảm.
A. Có giá trị đóng góp hằng năm lớn.
B. Có truyền thống lâu đời.
C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài.
D. Có cơ sở vật chất – kĩ thuật hiện đại.
A. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa giảm.
C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng.
D. Năm 2016, diện tích và sản lượng lúa có xu hướng giảm.
A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. khí hậu có sự phân mùa và ảnh hưởng các các dãy núi hướng vòng cung.
D. lượng mưa hằng năm lớn, phân bố đều trong năm.
A. nền nhiệt độ cao
B. bốn mùa rõ rệt
C. độ ẩm lớn, mưa nhiều.
D. gió mùa Đông Bắc.
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình ít chịu tác động của con người.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
A. dãy Tam Điệp.
B. dãy Bạch Mã
C. dãy Hoành Sơn.
D. các cao nguyên Nam Trung Bộ.
A. có trình độ công nghệ thông tin đứng hàng đầu thế giới.
B. có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao.
C. cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
D. lao động có trình độ cao đông đảo.
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế tư nhân
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. sản xuất quy mô nhỏ, công cụ thủ công
B. sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới.
C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
D. mang tính tự cấp, tự túc.
A. hòn Tre và hòn Khoai.
B. Cát Bà và Lý Sơn.
C. Cồn Cỏ và Thổ Chu.
D. Bạch Long Vĩ và Côn Đảo.
A. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
B. nguồn vốn đầu tư lớn
C. nguồn năng lượng phong phú.
D. trình độ khoa học, kĩ thuật cao.
A. Tĩnh Túc.
B. Thạch Khê.
C. Tùng Bá.
D. Trại Cau
A. Pù Mát
B. Xuân Sơn
C. Ba Vì.
D. Ba Bể.
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Sóc Trăng, Kiên Giang.
B. Cần Thơ, Cà Mau
C. Long Xuyên, Kiên Lương.
D. Tân An, Mỹ Tho
A. Hà Nội
B. Cần Thơ
C. Đà Nẵng
D. Hải Phòng.
A. Hưng Yên.
B. Vĩnh Phúc.
C. Hà Nam.
D. Hải Dương.
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
A. Phú Thọ
B. Gia Lai
C. Đồng Nai
D. Bắc Giang
A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất lâm nghiệp có rừng.
D. đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản.
A. Địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi dày đặc, các khoáng sản chính là đá vôi; đá axit; sét, cao lanh và than bùn.
B. Năm 2007, GDP chiếm 17,6% cả nước với tỉ trọng cao nhất là khu vực nông, lâm, thuỷ sản.
C. Phần lớn diện tích là đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. Có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn, cơ cấu ngành đa dạng.
A. khai thác bừa bãi, quá mức.
B. sự tàn phá của chiến tranh.
C. nạn cháy rừng.
D. biến đổi khí hậu
A. nguồn tài nguyên, khoáng sản nghèo nhất nước.
B. có số dân đông nhất trong các vùng.
C. hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm nghiệp.
D. hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ.
A. tập trung ở miền Bắc.
B. không đều theo lãnh thổ.
C. tập trung ở vùng miền núi.
D. đồng đều trên các vùng lãnh thổ.
A. hầu hết đạt giá trị thấp hơn so với nhập khẩu.
B. các sản phẩm chế biến và tinh chế có tỉ trong tương đối cao.
C. hầu hết đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu).
D. có thị trường lớn nhất là khu vực Đông Nam Á.
A. Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh Đắk Lắk.
B. Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở các tỉnh Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Chè có diện tích lớn nhất ở tỉnh Lâm Đồng.
D. Cao su được trồng chủ yếu ở các tỉnh Gia Lai, Đắk Lắk.
A. có nhiều ngành công nghiệp hiện đại, hàm lượng kĩ thuật cao.
B. có lực lượng lao động đông đảo.
C. có ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. có cửa ngõ thông ra biển.
A. đất tơi xốp, tầng phong hoá sâu.
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. độ dốc lớn.
D. số giờ nắng nhiều.
A. Lào, Malaixia, Philippin, Việt Nam.
B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Việt Nam.
C. Việt Nam, Mianma, Thái Lan, Malaixia.
D. Inđônêxia, Campuchia, Philippin, Mianma.
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau.
D. Trung Quốc là nước xuất siêu.
A. mưa vào thu - đông.
B. mưa vào mùa đông.
C. mưaA vào hè – thu.
D. mưa vào đầu hạ.
A. sử dụng triệt để nguồn lao động.
B. hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra.
C. giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp.
D. thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.
A. có năng suất lúa cao hơn.
B. có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn.
C. có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn.
D. có trình độ thâm canh cao hơn.
A. đất badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
B. địa hình bằng phẳng.
C. khí hậu cận xích đạo, có sự phân hoá thành 2 mùa: mưa, khô rõ rệt.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc
A. tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí.
B. tăng cường hợp tác với các nước để được chuyển giao công nghệ hiện đại.
C. xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác để tiết kiệm chi phí. D. hợp tác toàn diện lao động nước ngoài.
D. hợp tác toàn diện lao động nước ngoài.
A. Trình độ phát triển còn chênh lệch.
B. Vẫn còn tình trạng đói nghèo.
C. Tốc độ đô thị hoá còn chậm.
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lí.
A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng, giảm không ổn định.
B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng có tỉ trọng ngày càng tăng, năm 2016 chiếm 53,0%.
D. Tổng sản lượng thủy sản năm 2016 tăng gấp hơn 3,5 lần so với năm 2000.
A. Tỉ suất sinh của nước ta tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ suất tử của nước ta liên tục giảm.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta ngày càng giảm.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta rất ổn định.
A. đa dạng hoá sản phẩm.
B. phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất.
C. hoàn chỉnh cơ cấu ngành công nghiệp. D. hạn chế ô nhiễm môi trường.
C. hoàn chỉnh cơ cấu ngành công nghiệp. D. hạn chế ô nhiễm môi trường.
A. cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn.
B. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm.
C. phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ.
D. đa dạng các sản phẩm chăn nuôi.
A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
B. Diện tích lớn nhất so với các vùng kinh tế trọng điểm khác.
C. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP vẫn còn cao.
D. Có thế mạnh về tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
A. địa hình núi thấp chiếm ưu thế
B. các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông hướng tây bắc – đông nam
C. sự tương phản về địa hình giữa hai sườn đông – tây
D. các dãy núi có hình cánh cung mở ra phía bắc.
A. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa hạ nóng, ít mưa.
B. mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mùa hạ mát mẻ, ít mưa
C. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ấm, mưa nhiều
D. mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, mưa nhiều
A. vùng biển Bắc Bộ
B. vùng biển Bắc Trung Bộ
C. vùng biển Nam Trưng Bộ
D. vùng biển Nam Bộ
A. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
B. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
C. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
A. các khu vực tập trung công nghiệp
B. gần các cảng biển
C. xa khu dân cư
D. đầu nguồn các dòng sông
A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió
B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ
C. Nhiều cảnh quan đẹp
D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước
A. có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng
B. có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản
C. có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thuỷ sản
D. có mùa đông lạnh
A. Điện Biên
B. Sơn La
C. Lai Châu
D. Hòa Bình
A. than nâu và than bùn
B. than đá và thiếc
C. than nâu và khí tự nhiên
D. dầu mỏ và khí tự nhiên
A. Thanh Hoá, Nghệ An
B. Long An, Đồng Tháp
C. Kiên Giang, An Giang
D. Thái Bình, Nam Định
A. KonTum
B. Lâm Đồng
C. Quảng Bình
D. Tuyên Quang
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. cơ khí
B. chế biến nông sản
C. dệt, may
D. sản xuất vật liệu xây dựng
A. 2598m
B. 1580m
C. 1855m
D. 2405m
A. khoảng 1,6 lần
B. khoảng 2,6 lần
C. khoảng 3,6 lần
D. khoảng 4,6 lần
A. 1284 nghìn ha
B. 1428 nghìn ha
C. 1824 nghìn ha
D. 12184 nghìn ha
A. Cây trồng chủ yếu của vùng là cao su, hồ tiêu, điều, cà phê, thuốc lá, cây ăn quả,...
B. Trong vùng có các khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, Xa Mát và Mộc Bài
C. Nhà máy thuỷ điện trong vùng là cần Đơn, Thác Mơ và Trị An
D. Trung tâm công nghiệp của vùng là TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ đều có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng
B. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng
C. Cơ cấu ngành của các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng hơn ở vùng Đông Nam Bộ
D. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn hơn các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C
C. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình <18°C
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
A. có kinh nghiệm sản xuất phong phú
B. có trình độ khoa học - kĩ thuật cao
C. có tinh thần trách nhiệm cao
D. có tác phong công nghiệp và ý thức tổ chứ kỉ luật cao.
A. tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp
B. tăng tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cấu GDP
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu (gạo, cà phê, cao su, hoa quả,...)
A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm
B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao còn chưa nhiều
C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định
D. Dịch bệnh thường xảy ra gây khó khăn cho ngành chăn nuôi
A. Mực nước ngầm hạ thấp
B. Mất nơi sinh sống của các loài động vật
C. Tăng độ mặn trong đất
D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý
A. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
B. lập trung các ngành công nghiệp công nghệ cao
C. tập trung nhiều ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông
D. có ngành công nghiệp lọc - hoá dầu phát triển
A. Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp hơn mức trung bình của toàn thế giới.
B. Có số người trong độ tuổi lao động dưới 50%
C. Tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên hiện nay đang ở mức rất cao.
A. châu Phi, châu Mĩ, châu Á, châu Đại Duơng, châu Âu
B. châu Phi, châu Đại Dương, châu Á, châu Mĩ, châu Âu
C. châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, châu Mĩ, châu Âu
D. châu Âu, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Á, châu Phi
A. Tốc độ tăng GDP của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016
B. Tốc độ tăng dân số của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016
C. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016
D. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
C. Chế độ nước sông theo mùa
D. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co, uốn khúc.
A. mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế
B. tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước
C. giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước
D. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ,...
B. nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
C. đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước
D. tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ khá phong phú
B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước
C. Giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường
D. Có cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp
A. đất badan màu mỡ, tập trung
B. địa hình tương đối bằng phẳng
C. nguồn nước sông, hồ dồi dào
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt
A. phát triển hệ thống đô thị ven biển
B. đẩy mạnh sự giao lưu với vùng Tây Nguyên
C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với các tỉnh Bắc Trung Bộ
D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP.Hồ Chí Minh.
A. bằng bán kính đường tròn năm 2005
B. lớn hơn 1,19 lần bán kính đường tròn năm 2005.
C. lớn hơn 1,09 lần bán kính đường tròn năm 2005.
D. lớn hơn 2,08 lần bán kính đường tròn năm 2005.
A. số dân nông thôn nước ta ngày càng giảm
B. số dân thành thị nước ta có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn
C. số dân nước ta đông, chủ yếu sống ở thành thị
D. quá trình đô thị hoá ở nước ta diễn ra nhanh
A. Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất
B. Phát triển các cùng chuyên canh quy mô lớn
C. Phát triển đồng đều khắp cả nước
D. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp
A. sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng
B. sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn
C. lưu lượng nước lớn
D. có nhiều hồ
A. Chính sách phát triển phù hợp
B. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn
C. Giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất
D. Cơ cấu ngành kinh tế phát triển
A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc có nền nhiệt độ cao.
B. ở nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
A. bị chia cắt thành nhiều ô.
B. không còn bồi tụ phù sa hàng năm.
C. không có các ô trũng ngập nước.
D. với gần 2/3 diện tích là đất phèn, đất mặn.
A. đồng bằng Nam Bộ và các vùng đồi núi thấp ở Tây Nguyên.
B. trung du và miền núi Bắc Bộ và phần lớn đồng bằng Bắc Bộ.
C. bán bình nguyên Đông Nam Bộ và các tỉnh cực Nam Trung Bộ.
D. đồng bằng ven biển Trung Bô và phần nam của khu vực Tây Bắc.
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới lục địa khô.
A. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.
B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiểm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
C. quy định việc khai thác về gỗ, động vật, thủy sản.
D. biết được số lượng các loài động, thực vật hiện có ở nước ta.
A. Bạc Liêu.
B. Tiền Giang.
C. An Giang.
D. Trà Vinh.
A. Dãy Pu Đen Đinh.
B. Dãy Pu Sam Sao.
C. Dãy Tam Đảo.
D. Dãy Hoàng Liên Sơn.
A. Thanh Hóa, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh.
B. Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế.
C. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế.D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế.
A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Quy Nhơn, Cà Mau.
B. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Vũng Tàu, Việt Trì.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Nha Trang, Thái Nguyên.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Thủ Dầu Một, Huế.
A. hướng di chuyển của đối tượng địa lí.
B. giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí.
C. được cả khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của đối tượng địa lí.
D. số lượng ( quy mô), cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng.
A. có một ít tầng trầm tích.
B. có một ít tầng granit.
C. không có tầng granit.
D. không có tầng trầm tích.
A. khí quyển hấp hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời.
B. nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng.
C. do các hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người tạo ra.
D. do năng lượng của sự phân hủy các chất phóng xạ trong long Trái Đất.
A. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.
B. lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động canh tác nông nghiệp.
C. lớp vật chất vụn bở trên bề mặt Trái Đất, được hình thành bởi các quá trình phong hóa đá.
D. lớp vật chất trên cùng của vỏ Trái Đất, được con người cải tạo và đưa vào hoạt động sản xuất nông nghiệp.
A. nằm từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
B. nằm trong khoảng từ vĩ tuyến 50B đến vĩ tuyến 50N.
C. nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +200C của hai bán cầu.
D. nằm giữa các đường đẳng nhiệt +200C của tháng nóng nhất.
A. tự nhiên.
B. vị tri địa lí.
C. vốn.
D. thị trường.
A. công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.
B. công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.
C. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
D. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.
A. địa hình.
B. sông ngòi.
C. khí hậu và thời tiết.
D. thảm thực vật.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều nhất.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh nhất.
D. Tây Nguyên tăng ít nhất.
A. Lao Bảo.
B. Lệ Thanh.
C. Cầu Treo.
D. Tây Trang.
A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Hoảng Liên, Vũ Quang.
B. Vũ Quang, Xuân Thủy, Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. Pù Mát, Phước Bình, Bến Én.
D. Bến Én, Vũ Quang, Pù Mát.
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
A. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, cây lương thực và cây khác tăng, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả giảm.
B. Tỉ trọng cây lương thực và cây ăn quả giảm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm và cây khác tăng.
C. Tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm giảm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả và cây khác tăng.
D. Tỉ trọng cây cây lương thực, cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả giảm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn khác tăng.
A. Trung Quốc, Nhật Bản.
B. Hoa Kì, Ôxtrâylia.
C. LB Nga, Ca-na-da.
D. Pháp, Cam-pu-chia.
A. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. giống cây trồng còn hạn chế.
C. thị trường có nhiều biến động.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
A. Cà Mau – Kiên Giang ( ngư trường vịnh Thái Lan).
B. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Hải Phòng – Quảng Ninh ( ngư trường vịnh Bắc Bộ).
D. quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
A. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
B. công nghiệp nhẹ, khai thác.
C. sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước, công nghiệp nặng.
D. khai thác; chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
A. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng, của Nhật Bản và Trung Quốc giảm.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc đều tăng.
C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh nhất.
D. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng nhiều nhất.
A. quá trình đổi mới công nghệ.
B. đã cho ra đời hệ thống công nghệ điện – cơ khí.
C. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng của công nghệ cao.
D. chuyển từ nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất đại cơ khí và tự động hóa cục bộ.
A. kĩ thuật, giáo dục, thông tin liên lạc.
B. y tế, giáo dục, lương thực.
C. lương thực, tài chính, kĩ thuật.
D. thực phẩm, giáo dục, tài chính.
A. Tếch–dát.
B. A-la-xca.
C. Ca-li- phoóc-nia.
D. ven vịnh Mê-hi-cô.
A. Đông Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
B. Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. Đông Âu và toàn bộ phần Đông Bắc Á.
A. giao thông vận tải biển.
B. thương mại.
C. sản lượng điện.
D. giá trị sản lượng công nghiệp.
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
A. Tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam.
C. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam.
D. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam.
A. Có ranh giới địa lí xác định.
B. Chuyên sản xuất công nghiệp.
C. Không có dân cư sinh sống.
D. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
A. Ôxtrây lia., Hoa Kì, Nhật Bản.
B. Xin-ga-po, Trung Quốc, Hoa Kì.
C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
D. Đức, Nhận Bản, Hoa kì.
A. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp; giảm tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả.
C. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm, cây ăn quả; tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
D. giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả.
A. Sa Huỳnh, Phan Thiết.
B. Quy Nhơn, Mỹ Khê.
C. Cà Ná, Sa Huỳnh.
D. Phan Thiết, Văn Lý.
A. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên.
C. dọc hai bên sông Tiền, sông Hậu.
D. trung tâm bán đảo Cà Mau.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.
A. giữa vùng đất liền và vùng biển.
B. giữa miền núi với đồng bằng.
C. giữa miền Bắc với miền Nam.
D. giữa miền đồng bằng với ven biển, hải đảo.
A. lũ nguồn, lũ quét.
B. động đất, trượt lở đất.
C. sương muối, rét hại.
D. triều cường, xâm nhập mặn
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và miền núi phía Bắc.
C. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
A. quanh năm khí hậu mát mẻ.
B. nhiệt độ trung bình năm trên .
C. biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
D. nền nhiệt độ thiên về khí hậu cận nhiệt đới.
A. rừng trồng chưa khai thác được.
B. rừng giàu.
C. rừng nghèo và rừng non mới phục hồi.
D. rừng tre nứa và rừng gỗ trụ mỏ.
A. Thanh Hóa,
B. Thừa Thiên – Huế.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Ngãi.
A. Mộc Châu.
B. Sín Chài.
C. Di Linh.
D. Tà Phình.
A. Bình Định, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Quảng Nam.
B. Khánh Hòa, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi.
C. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Khánh Hòa, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Nam Định.
A. cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng.
B. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
C. cả khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của các đối tượng địa lí.
D. các đối tượng phân bố theo những đặc điểm cụ thể như: đường biên giới, hải cảng.
A. vỏ Trái Đất và phần trên của lớp manti.
B. tầng trầm tích, tầng granit và tầng badan.
C. bộ phận của vỏ lục địa và vỏ đại dương.
D. vỏ Trái Đất và lớp manti đến độ sâu 2900km.
A. Các đai áp cao nằm ở bán cầu Bắc, các đai áp thấp nằm ở bán cầu Nam.
B. Các đai áp thấp nằm ở bán cầu Bắc, các đai áp cao nằm ở bán cầu Nam.
C. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đường xích đạo.
D. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đai áp thấp xích đạo.
A. khoáng vật
B. sinh vật.
C. đá me.
D. nham thạch.
A. Gió mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực.
B. Gió mậu dịch, gió Đông cực, gió phơn.
C. Gió Tây ôn đới, gió mùa, gió Mậu dịch.
D. Gió mùa, gió Tây ôn đới, gió phơn.
A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng tỉ trọng thành phần Kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước và thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tập trung vào khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, ít chú trọng đến khu vực kinh tế trong nước
D. phát huy nhiều hình thức sở hữu, nhiều hình thức tổ chức kinh doanh.
A. nhà máy điện, nhà máy cơ khí chế tạo.
B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
C. nhà máy điện nguyên tử, nhà máy thủy điện.
D. nhà máy chế biến thực phẩn, nhà máy hóa chất.
A. chỉ hoạt động trên những vùng có địa hình bằng phẳng.
B. đòi hỏi vốn đầu tư lớn để xây dựng đường ray, nhà ga.
C. cần có đội ngũ lớn cán bộ quản lí và điều hành công việc.
D. chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray.
A. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.
C. Tây Nguyên tăng chậm nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất.
A. Hoa Lư.
B. Tây Trang.
C. Hữu Nghị.
D. Lao Bảo.
A. Mũi Né.
B. Sa Huỳnh.
C. Cảnh Dương.
D. Dốc Lết.
A. đá axít, dầu khí, sét, cao lanh, titan.
B. sét, cao lanh, đá axít, bôxít, dầu khí.
C. dầu khí, bôxít, cát thủy tinh, sét, cao lanh.
D. đá vôi xi măng, sét, cao lanh, pirit, dầu khí.
A. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp.
B. Trình độ đô thị hóa thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
A. trình độ công nghiệp hóa, đô thị hóa cao.
B. chất lượng cuộc sống được nâng cao.
C. số người trong độ tuổi sanh đẻ giảm nhanh.
D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
A. nâng cao hiệu quả sử dụng dất, đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ ở các vùng.
B. canh tác hợp lí, chống bạc màu, chống ô nhiễm đất ở các vùng miền.
C. bảo vệ rừng và đất rừng, ngăn chặn tình trạng di dân giữa các vùng.
D. áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
A. kênh rạch.
B. đầm phá.
C. ao hồ.
D. sông suối.
A. Năng lượng.
B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Dệt – may.
D. Luyện kim.
A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng nhiều hơn Trung Quốc.
C. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga giảm.
D. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng.
A. các nước đang phát triển.
B. các nước phát triển.
C. các nước công nghiệp mới.
D. các nước công nghiệp phát triển nhất.
A. giảng dạy và tư vấn kĩ thuật.
B. y tế, giáo dục, lương thực.
C. viện trợ phát triển.
D. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuât.
A. giá trị xuất siêu ngày càng tăng.
B. giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. cán cân thương mại luôn đạt giá trị dương.
D. chiếm 2/3 tổng giá trị ngoại thương thế giới.
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
A. giáo dục, y tế.
B. ngân hàng, tài chính.
C. thương mại, tài chính.
D. giao thông vận tải, du lịch
A. bắc – nam.
B. đông bắc – tây nam.
C. tây bắc – đông nam.
D. tây nam – đông nam hoặc bắc – nam.
A. Quy mô GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam.
B. Cơ cấu GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam.
A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
B. nhu cầu tiêu dùng tăng.
C. đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.
D. người dân thích dùng hàng xa xỉ phẩm.
A. đẩy mạnh đầu tư xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật.
B. chú trọng đến việc phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi.
C. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.
D. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp.
A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quảng Ngãi, Phan Rang.
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Tuy Hòa, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng, Nha Trang, Tam Kỳ, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết.
A. dọc hai bên sông Tiền, sông Hậu.
B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. vùng đất hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.
D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng ở Cà Mau.
A. Cơ sở tồn tại của xã hội.
B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
C. Giúp con người có việc làm.
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
A. trách nhiệm pháp lí.
B. nghĩa vụ và trách nhiệm.
C. quyền và nghĩa vụ.
D. trách nhiệm.
A. Hành chính.
B. Dân sự.
C. Hình sự.
D. Kỉ luật.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền được bảo đảm an toàn thanh danh của người khác.
C. Quyền nhân thân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về uy tín.
A. thủ trưởng cơ quan.
B. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. cơ quan công an xã, phường.
D. cơ quan quân đội.
A. kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
B. người tiêu dùng mua được hàng hoá rẻ.
C. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá.
D. người sản xuất có điều kiện trở nên giàu có.
A. học thường xuyên, học suốt đời.
B. học không hạn chế.
C. học ở bất cứ nơi nào.
D. bình đẳng về cơ hội học tập.
A. không tốt.
B. hỗn loạn.
C. không lành mạnh.
D. không công bằng.
A. mọi người từ 18 tuổi trở lên.
B. mọi cá nhân, tổ chức.
C. một số đối tượng cần thiết.
D. mọi cán bộ công chức.
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất nhân dân.
D. Bản chất hiện đại.
A. Chỉ những người có chức quyền.
B. Mọi công dân.
C. Chỉ những người được giao nhiệm vụ.
D. Chỉ có Uỷ ban nhân dân các cấp.
A. mua được những hàng hoá mình cần.
B. biết được số lượng và chất lượng hàng hoá.
C. điều chỉnh việc mua bán sao cho có lợi nhất.
D. biết được giá cả hàng hoá trên thị trường.
A. Quyền học tập của công dân.
B. Quyền sáng tạo của công dân
C. Quyền quyết định học tập.
D. Quyền học tập theo sở thích.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính chặt chẽ và thuận lợi khi sử dụng.
D. Tính quần chúng nhân dân.
A. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với người vi phạm pháp luật.
B. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật.
C. Xác định được người xấu và người tốt.
D. Cách li người vi phạm với những người xung quanh.
A. Bảo vệ môi trường.
B. Đóng góp vào quỹ xoá đói giảm nghèo.
C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định.
D. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí.
A. Đảm bảo chất lượng thực phẩm.
B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
C. Bảo vệ an toàn sức khoẻ cho nhân dân.
D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống.
A. Chưa đủ 14 tuổi.
B. Chưa đủ 16 tuổi.
C. Chưa đủ 18 tuổi.
D. Chưa đủ 20 tuổi.
A. Hành vi hành động.
B. Hành vi tuân thủ pháp luật.
C. Hành vi không hành động.
D. Hành vi không thi hành pháp luật.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính nhân dân và xã hội.
D. Tính quần chúng rộng rãi.
A. nghi phạm.
B. tội phạm.
C. vi phạm.
D. xâm phạm.
A. của giáo dục pháp luật.
B. của trách nhiệm pháp lí.
C. của thực hiện pháp luật.
D. của vận dụng pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. Vi phạm hành chính.
B. Vi phạm dân sự.
C. Vi phạm kỉ luật.
D. Vi phạm hình sự.
A. Là công cụ chủ yếu của công dân trong kinh doanh.
B. Là công cụ hữu hiệu cho người sản xuất kinh doanh.
C. Là phương tiện để công dân thực hiện quyền của mình.
D. Là phương tiện để công dân đưa ra yêu cầu đổi với Nhà nước.
A. trách nhiệm với đất nước.
B. quyền của công dân.
C. quyền và nghĩa vụ.
D. trách nhiệm pháp lí.
A. Để bảo vệ quyền riêng tư của công dân.
B. Để bảo vệ tình yêu lứa đôi.
C. Để công dân thực hiện quyền của mình.
D. Để công dân thực hiện sở thích của mình.
A. Từ mục đích bảo vệ Tổ quốc.
B. Từ lợi ích của cán bộ, công chức nhà nước.
C. Từ kinh nghiệm của các nước trên Biển Đông.
D. Từ thực tiễn đời sống xã hội.
A. Quyền được bảo vệ uy tín.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
C. Quyền được bảo đảm về thanh danh.
D. Quyền được giữ gìn hình ảnh cá nhân.
A. Quyền bày tỏ ý kiến.
B. Quyền tự do tư tưởng.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền xây dựng chính quyền.
A. Đánh kẻ bị truy nã một trận cho sợ.
B. Mắng kẻ bị truy nã một hồi cho hả giận.
C. Lập biên bản rồi thả ra.
D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.
D. Quyền công khai, minh bạch.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.
C. Quyền được phát triển của công dân.
D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập.
A. Khiếu nại đến Giám đốc Công an tỉnh.
B. Tố cáo với thủ trưởng đơn vị của người cảnh sát đã xử phạt mình.
C. Khiếu nại đến người cảnh sát giao thông đã xử phạt mình.
D. Đăng bài lên Facebook nói xấu người cảnh sát này.
A. bảo vệ di sản văn hoá.
B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
C. bảo vệ và phát triển rừng.
D. bảo vệ nguồn lợi rừng.
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
A. Em S, bà L và ông K
B. Bà L và ông K
C. Em S và ông K
D. Bà L và em S
A. Chị M và ông K.
B. Chị X và chị V.
C. Chị M, ông K, chị X và chị V.
D. Ông K.
A. nhân dân
B. Nhà nước
C. Xã hội
D. Công an
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính cụ thể về mặt nội dung
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
A. Quan hệ tài sản
B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ gia đình
D. Quan hệ tình cảm
A. Chính trị
B. Đầu tư
C. Kinh tế
D. Văn hóa, xã hội
A. Do pháp luật quy định
B. Có nghi ngờ tội phạm
C. Cần tìm đồ vật quý
D. Do một người chỉ dẫn
A. Đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động
C. Sức lao động
D. Nguyên liệu lao động
A. Quyền bồi dưỡng nhân tài
B. Quyền được phát triển
C. Quyền được học tập
D. Quyền sáng tạo
A. Quyền sáng tạo
B. Quyền được phát triển
C. Quyền được hưởng thông tin
D. Quyền được tham gia
A. chúng có giá trị bằng nhau
B. chúng đều là sản phẩm của lao động
C. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng khác nhau
D. chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau
A. Luật Khiếu nại
B. Luật Hành chính
C. Luật Báo chí
D. Luật Tố cáo
A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
B. Công an các cấp
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân các cấp
A. Luật Doanh nghiệp
B. Hiến pháp
C. Luật Hôn nhân và gia đình
D. Luật Bảo vệ môi trường
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
B. Thẩm định hàng hoá
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và tăng năng suất lao động
D. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá
A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
B. Cơ quan công an
C. Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
A. Năng suất lao động
B. Giá cả thị trường
C. Điều kiện kinh tế - xã hội
D. Tăng trưởng kinh tế
A. Không cẩn thận
B. Vi phạm pháp luật
C. Thiếu suy nghĩ
D. Thiếu kế hoạch
A. độ tuổi và nhận thức
B. độ tuổi và trình độ
C. độ tuổi và hành vi
D. nhận thức và hành vi
A. đủ 14 tuổi trở lên
B. đủ 16 tuổi trở lên
C. đủ 18 tuổi trở lên
D. đủ 21 tuổi trở lên
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
B. Bình đẳng về quyền và trách nhiệm
C. Bình đẳng về quyền lợi
D. Bình đẳng trong công tác xã hội
A. Quan hệ nhân thân
B. Quan hệ tài sản
C. Quan hệ tình cảm
D. Quan hệ tôn giáo
A. Đủ 17 tuổi
B. Đủ 18 tuổi
C. Đủ 19 tuổi
D. Đủ 20 tuổi
A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con
B. Bình đẳng giữa các thế hệ
C. Bình đẳng về nhân thân
D. Bình đẳng về tự do ngôn luận
A. Hợp đồng làm việc
B. Hợp đồng lao động
C. Hợp đồng kinh tế
D. Hợp đồng thuê mướn lao động
A. người lao động và đại diện người lao động
B. người lao động và người sử dụng lao động
C. đại diện người lao động và người sử dụng lao động
D. ông chủ và người làm thuê
A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình
B. thực hiện quyền của mình
C. thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân
D. bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân
A. quyền và nghĩa vụ
B. kê khai thuế
C. trách nhiệm pháp lí
D. nghĩa vụ nộp thuế
A. Tự do ngôn luận
B. Tham gia công tác trật tự, an toàn xã hội
C. Tự do bày tỏ ý kiến cá nhân
D. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội
A. vừa vi phạm pháp luật
B. vừa trái với chính trị
C. vừa vi phạm chính sách
D. vừa trái với thực tiễn
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Quyền được đảm bảo an toàn sức khoẻ
D. Quyền được đảm bảo an toàn tính mạng
A. Quyền nhân thân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
C. Quyền được đảm bảo an toàn về uy tín, thanh danh
D. Quyền được bảo vệ uy tín
A. Là công cụ quản lí đô thị hiệu quả
B. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm
C. Là phương tiện để đảm bảo trật tự đường phố
D. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
A. Cảnh cáo
B. Cải tạo không giam giữ
C. Phạt tiền
D. Tù có thời hạn
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm hành chính
D. Vi phạm kỉ luật
A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân
B. quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm của công dân
C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
D. quyền bất khả xâm phạm về tính mạng của công dân
A. Quyền được chăm sóc y tế
B. Quyền được chăm sóc sức khoẻ
C. Quyền được hưởng đời sống vật chất
D. Quyền được phát triển
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền công khai, minh bạch
A. Quyền học ở bậc cao hơn
B. Quyền thay đổi nơi học
C. Quyền học không hạn chế
D. Quyền học suốt đời
A. pháp luật kinh doanh
B. chính sách bảo vệ thiên nhiên
C. pháp luật về bảo vệ môi trường
D. chính sách môi trường
A. Pháp luật về lĩnh vực giáo dục
B. Pháp luật về trật tự an toàn xã hội
C. Pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội
D. Pháp luật về phòng, chống tệ nạn hút thuốc lá
A. Ông M, chị H và anh M
B. Ông M và anh N
C. Chị H và anh N
D. Chị H và ông M
A. nhiều lần, ở nhiều nơi.
B. một số lần, ở một số nơi.
C. trong một số trường hợp nhất định.
D. với một số đối tượng.
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất chính trị.
D. Bản chất nhân dân.
A. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người.
B. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể chất và tinh thần.
C. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo công cụ sản xuất.
D. Là hoạt động có mục đích, tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng trong kinh tế.
C. Bình đẳng trong cạnh tranh.
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
A. mọi công dân.
B. riêng cán bộ ngành Tài nguyên, môi trường.
C. riêng cán bộ, công chức nhà nước.
D. riêng cán bộ được giao nhiệm vụ.
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Thước đo giá trị.
A. phát triển tinh thần.
B. phát triển toàn diện.
C. nâng cao sức khỏe.
D. nâng cao đời sống.
A. bày tỏ ý kiến về chính sách, pháp luật của Nhà nước.
B. phê phán chủ trương, chính sách của Nhà nước.
C. tụ tập phản đối việc làm của cơ quan nhà nước.
D. công kích cán bộ lãnh đạo.
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Quyền được đảm bảo an toàn nơi cư trú.
C. Quyền bí mật đời tư.
D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện tín.
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp.
B. Những người có thẩm quyền thuộc Viện kiểm soát, Tòa án.
C. Cán bộ, công chức đang thi hành công vụ.
D. Cán bộ các cơ quan công an.
A. Làm cho giá trị của hàng hóa giảm xuống.
B. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên.
C. Làm cho phân phối hàng hóa không đều giữa các vùng.
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
A. Quan hệ nhân thân và quan hệ dân sự.
B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
C. Quan hệ tình cảm và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tình cảm.
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa, giáo dục
D. Xã hội
A. Bình đẳng
B. Tự do
C. Công bằng
D. Dân chủ
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền chính trị của công dân.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tham gia vào đời sống xã hội.
A. Vô thời hạn.
B. Có thời hạn theo quy định của pháp luật.
C. Theo thời gian thích hợp có thể thực hiện được.
D. Tùy từng trường hợp.
A. Buôn bán động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm.
B. Buôn bán, sử dụng đồ cổ trái phép.
C. Buôn bán, sử dụng, vận chuyển ma túy.
D. Đi xe phóng nhanh vượt ẩu.
A. doanh nghiệp với doanh nghiệp.
B. Nhà nước với doanh nghiệp.
C. người sản xuất với người tiêu dùng.
D. Nhà nước với người tiêu dùng.
A. có điều kiện kinh tế thực hiện.
B. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
C. đủ 18 tuổi thực hiện.
D. đã thành niên thực hiện.
A. sử dụng pháp luật
B. thi hành pháp luật
C. tuân thủ pháp luật
D. áp dụng pháp luật
A. công dân.
B. cán bộ, công chức
C. học sinh
D. cơ quan, tổ chức
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. không trái pháp luật.
B. không có lỗi.
C. người thực hiện hành vi không có năng lực trách nhiệm pháp lí.
D. người thực hiện hành vi không hiểu biết về pháp luật.
A. vi phạm quy tắc lao động.
B. vi phạm hành chính.
C. vi phạm kỉ luật.
D. vi phạm đạo đức.
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỉ luật.
A. Bỏ phiếu kín
B. Bình đẳng
C. Phổ thông
D. Trực tiếp
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ.
B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ và trách nhiệm.
D. Mọi người bình đẳng trước Tòa án.
A. Trong lựa chọn việc làm.
B. Trong việc thực hiện nội quy lao động.
C. Trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Trong việc thực hiện quyền lao động.
A. Trong thực hiện nghĩa vụ lao động.
B. Trong tìm kiếm việc làm.
C. Trong thực hiện quyền lao động.
D. Trong nhận tiền lương.
A. học tập
B. giáo dục
C. văn hóa
D. xã hội
A. quyền bất khả xâm phạm về danh dự.
B. quyền bất khả xâm phạm về đời tư.
C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. quyền được pháp luật bảo vệ về uy tín cá nhân.
A. Đăng tin trên Facebook nói xấu lại người đó.
B. Gặp trực tiếp mắng người đó cho hả giận.
C. Lờ đi không nói gì.
D. Gặp nói chuyện trực tiếp và yêu cầu người dó xóa tin trên Facebook.
A. giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. màu da, địa phương, tín ngưỡng.
C. trình độ học vấn.
D. tình trạng sức khỏe, khả năng làm việc.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.
D. Quyền công khai, minh bạch.
A. Quyền tự do dân chủ.
B. Quyền tham gia xây dựng quê hương.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền tự do học tập.
C. Quyền học không hạn chế.
D. Quyền được phát triển.
A. Quyền học tập theo sở thích.
B. Quyền học tập không hạn chế.
C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Quyền được học tập có điều kiện trong môi trường âm nhạc.
A. Quyền lao động.
B. Quyền kinh tế.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền buôn bán tự do.
A. Ông H, anh K và anh T.
B. Ông H, anh T và anh V.
C. Anh K và anh T.
D. Anh K và anh V.
A. Chị A, ông B, anh C và anh D.
B. Chị A và ông B.
C. Chị A, anh C và anh D.
D. Ông B, anh C và anh D.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính công khai, dân chủ.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. tất cả mọi người.
B. những người từ 18 tuổi trở lên.
C. tất cả công chức nhà nước.
D. những người vi phạm pháp luật.
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất chính trị.
D. Bản chất khoa học.
A. có chỗ đứng trong đời sống.
B. đi vào cuộc sống.
C. được nhiều người tuân thủ.
D. được biết đến trong cuộc sống.
A. Trái pháp luật.
B. Trái đạo đức.
C. Trái phong tục, tập quán.
D. Trái mong muốn của cá nhân.
A. Cán bộ nhà nước.
B. Chỉ cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền.
D. Mọi cơ quan, công chức nhà nước.
A. Cảnh báo.
B. Phê bình.
C. Hạ bậc lương.
D. Chuyển công tác khác.
A. bình đẳng trong nền kinh tế thị trường.
B. bình đẳng trong kinh doanh.
C. bình đẳng giữa các thành phần kinh tế.
D. bình đẳng trong lao động.
A. trong thực hiện quyền lao động.
B. trong sản xuất kinh doanh.
C. giữa lao động nam và lao động nữ.
D. giữa mọi cá nhân.
A. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Bảo vệ quyền tự do cư trú của công dân.
D. Bảo vệ quyền có nhà ở của công dân.
A. Do nền kinh tế thị trường phát triển.
B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh.
C. Do nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển.
D. Do quy luật cung – cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh.
A. quyền học không hạn chế.
B. quyền học thường xuyên.
C. quyền học ở nhiều bậc học.
D. quyền học suốt đời.
A. Bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo.
B. Bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Bình đẳng về thời gian học tập.
D. Bình đẳng về hoàn cảnh gia đình.
A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí.
B. bị hạn chế năng lực trách nhiệm pháp lí.
C. bị mất khả năng kiểm soát hành vi.
D. không có lỗi.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thực hành pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tìm hiểu pháp luật.
D. Tuyên truyền pháp luật.
A. Giá trị.
B. Giá trị sử dụng.
C. Giá cả.
D. Cạnh tranh.
A. thực hiện nghĩa vụ.
B. thực hiện trách nhiệm.
C. thực hiện công việc chung.
D. thực hiện nhu cầu riêng.
A. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
B. Bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. Bình đẳng về trách nhiệm.
A. trong giao kết hợp đồng lao động.
B. trong cam kết của hai bên.
C. trong lao động sản xuất.
D. trong kí kết các loại hợp đồng.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. xã hội.
D. thành phần.
A. Để mọi người được tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào theo sở thích của mình.
B. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển tự do.
D. Xóa bỏ mọi thành phần kinh tế phi xã hội chủ nghĩa.
A. Viện kiểm soát.
B. Thanh tra Chính phủ.
C. cơ quan công an.
D. cơ quan điều tra.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
A. ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội.
B. phòng, chống thiên tai.
C. thúc đẩy phát triển văn hóa.
D. phòng, chống nạn thất nghiệp.
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. việc doanh nghiệp có sử dụng dưới 10% lao động là người khuyết tật.
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Là phương tiện để nhà nước trừng trị kẻ phạm tội.
B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm.
C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.
D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ di sản văn hóa.
A. Quyền được bảo đảm an toàn uy tín cá nhân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống.
D. Quyền được tôn trọng.
A. Đánh tên trộm thật đau.
B. Giam giữ mấy ngày, rồi tha.
C. Lập biên bản rồi tha.
D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất.
A. Hủy kết bạn với bạn đó.
B. Không quan tâm vì đó là việc riêng của hai bạn.
C. Thể hiện sự không đồng tình bằng cách không bình luận về những thông tin đó.
D. Khuyên bạn mình không làm như vậy.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền được tham gia.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền bày tỏ ý kiến.
A. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại.
B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên.
C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên.
D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty.
A. Yêu cầu lò giết mổ gia cầm ngừng hoạt động.
B. Đòi lò giết mổ gia cầm bồi thường vì gây ô nhiễm.
C. Kiến nghị với Ủy ban nhân dân phường để ngừng hoạt động cơ sở này.
D. Đe dọa những người làm việc trong lồ giết mổ gia cầm.
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ.
B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ và trách nhiệm.
D. Mọi người bình đẳng trước Tòa án.
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền tự do học tập.
C. Quyền học không hạn chế.
D. Quyền được phát triển.
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỉ luật.
A. Lợi nhuận thu được.
B. Quan hệ quen biết.
C. Địa bàn kinh doanh.
D. Khả năng kinh doanh.
A. Ông K, anh H và ông M.
B. Anh H, ông M và anh A.
C. Anh H và ông M.
D. Anh H và anh A.
A. Anh D, ông C và bà L.
B. Ông C và bà L.
C. Ông G và chị M.
D. Chị M, ông C và bà L.
A. quyền lực chính trị.
B. quyền lực nhà nước.
C. quyền lực xã hội.
D. quyền lực nhân dân.
A. trái thuần phong mĩ tục.
B. trái pháp luật.
C. trái đạo đức xã hội.
D. trái nội quy của tập thể.
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất nhà nước.
D. Bản chất dân tộc.
A. Phát triển kinh tế là tiền đề vật chất để phát triển văn hóa, giáo dục.
B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cùng cố quốc phòng, an ninh.
C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội.
D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định
A. Khuyết điểm.
B. Trách nhiệm pháp lí.
C. Hạn chế.
D. Sai.
A. Con có bổn phận vâng lời, phụng dưỡng cha mẹ.
B. Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ.
C. Con có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ và giữ gìn truyền thống gia đình.
D. Con có bổn phận tôn trọng và chăm sóc cha mẹ.
A. Quyền được chăm sóc.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền được sống đầy đủ.
D. Quyền về kinh tế.
A. Cán bộ, chiến sĩ công an.
B. Những người làm nhiệm vụ điều tra.
C. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
D. Những người bị mất tài sản cần phải kiểm tra, xác minh.
A. sự khan hiếm của hàng hóa.
B. sự hao phí sức lao động của con người.
C. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
D. công dụng của hàng hóa.
A. hành chính.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
A. quyền và nghĩa vụ.
B. quyền và trách nhiệm.
C. quyền công dân.
D. trách nhiệm với xã hội.
A. về nghĩa vụ và trách nhiệm.
B. về quyền và nghĩa vụ.
C. về trách nhiệm pháp lí.
D. về các thành phần dân cư.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
C. Tăng năng suất lao động.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
A. xã hội.
B. kinh tế.
C. chính sách.
D. chủ trương.
A. công an mới có quyền bắt.
B. ai cũng có quyền bắt.
C. cơ quan điều tra mới có quyền bắt.
D. người đủ 18 tuổi trở lên mới có quyền bắt.
A. Quyền được đảm bảo uy tín cá nhân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền được tôn trọng.
D. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
A. Quyền xây dựng chính quyền.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tự do cá nhân.
D. Quyền xây dựng
A. Cung = cầu.
B. Cung < cầu.
C. Cung > cầu.
D. Cung cầu.
A. bình đẳng trên thị trường.
B. bình đẳng trong kinh doanh.
C. quyền tự do sản xuất kinh doanh.
D. quyền tự chủ của doanh nghiệp.
A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù.
B. Người mất năng lực hành vi dân sự.
C. Người đang chữa bệnh tại bệnh viện.
D. Người đang bị tước quyền bầu cử theo quyết định của Tòa án.
A. Cơ quan công an các cấp.
B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền.
C. Cơ quan thanh tra của Chính phủ.
D. Tất cả các cơ quan nhà nước.
A. quyền học thường xuyên.
B. quyền học không hạn chế.
C. quyền học suốt đời.
D. quyền học bất cứ ngành nghề nào.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Hiệu lực tuyệt đối.
D. Khả năng đảm bảo thi hành cao.
A. bài trừ tệ nạn ma túy, mại dâm.
B. cấm hút thuốc lá.
C. cấm uống rượu.
D. hạn chế chơi game.
A. Lờ đi coi như không biết.
B. Mắng cho một trận.
C. Khuyên bảo để họ không có hành vi như vậy nữa.
D. Không chơi với người đó nữa.
A. Là phương tiện để Nhà nước trừng trị kẻ phạm tội.
B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm.
C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.
D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ trật tự giao thông.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính nghiêm minh của pháp luật.
C. Tính thống nhất.
D. Tính triệt để phải tuân theo.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tôn trọng pháp luật.
A. Về nghĩa vụ cá nhân.
B. Về trách nhiệm công vụ.
C. Về trách nhiệm pháp lí.
D. Về nghĩa vụ quản lí.
A. Tự do, tự nguyện.
B. Bình đẳng.
C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
D. Giao kết trực tiếp.
A. Quan hệ chi tiêu trong gia đình.
B. Quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ tài sản.
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
A. Quyền được giữ gìn danh dự của cá nhân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự của công dân.
D. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống.
A. Ông H và L.
B. Ông H, K và L.
C. K và L.
D. Ông H và K.
A. Bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền công khai, minh bạch.
A. Tự học.
B. Học thường xuyên, học suốt đời.
C. Học khi gia đình có điều kiện.
D. Học để nâng cao trình độ.
A. sử dụng tài sản rừng.
B. sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
C. bảo vệ và phát triển rừng.
D. bảo vệ nguồn lợi rừng
A. Lợi nhuận thu được.
B. Doanh thu của mỗi công ty.
C. Mặt hàng sản xuất kinh doanh.
D. Khả năng sản xuất kinh doanh.
A. Anh M và anh D.
B. Anh M và ông N.
C. Anh M, anh D và ông N.
D. Anh D và ông N.
A. các giá trị kinh tế.
B. các giá trị đạo đức.
C. niềm tin của con người.
D. giá trị cuộc sống
A. Anh L, anh N và chị X.
B. Anh L và anh N.
C. Anh N và chị X.
D. Chị X và anh L.
A. hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.
B. đúng của tất cả mọi người.
C. chính thức của cá nhân, tổ chức.
D. cần thiết của mọi công dân.
A. vi phạm pháp luật của mình.
B. coi thường pháp luật.
C. thiếu hiểu biết pháp luật.
D. thiếu suy nghĩ.
A. Trong kinh tế thị trường.
B. Trong kinh doanh.
C. Trong tìm kiếm cơ hội kinh doanh.
D. Trong lao động.
A. vi phạm pháp luật của mình.
B. coi thường pháp luật.
C. thiếu hiểu biết pháp luật.
D. thiếu suy nghĩ.
A. kết cấu hạ tầng của sản xuất.
B. công cụ lao động.
C. hệ thống bình chứa của sản xuất.
D. kết cấu hạ tầng và công cụ lao động.
A. Trái pháp luật.
B. Tự tiện.
C. Có lỗi.
D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
A. Sử dụng pháp luật,
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Vận dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
B. Cạnh tranh giữa các ngành.
C. Cạnh tranh lành mạnh.
D. Cạnh tranh giữa người bán và người mua.
A. Quyền được chăm sóc.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền được học sớm.
D. Quyền tự do cá nhân.
A. quyền tự do kinh doanh.
B. quyền tự do tìm kiếm việc làm.
C. quyền nghiên cứu thị trường.
D. quyền xây dựng kinh tế.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá, giáo dục.
D. tự do tín ngưỡng.
A. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được bảo đảm an toàn tính mạng.
D. Quyền được tự do.
A. được pháp luật cho phép.
B. nghi ngờ nơi ẩn náu của tội phạm.
C. cần kiểm tra tài sản bị mất.
D. cần điều tra tội phạm.
A. tăng lên.
B. giảm xuống.
C. ổn định.
D. dừng lại.
A. giữa pháp luật với xã hội.
B. giữa pháp luật với đạo đức.
C. giữa pháp luật với chính trị.
D. giữa pháp luật với kinh tế.
A. Được giới thiệu ứng cử.
B. Tự vận động tranh cử.
C. Đăng kí ứng cử trên báo chí.
D. Nhờ người khác giới thiệu mình.
A. Người có quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm hại.
B. Người vi phạm pháp luật.
C. Người có tài năng nhưng không được trọng dụng.
D. Người bị thiệt thòi trong cơ quan.
A. Tính nghiêm minh của pháp luật.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính thống nhất.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền góp ý xây dựng Hiến pháp và pháp luật.
D. Quyền được tham gia.
A. về thực hiện quyền lao động
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. trong sản xuất kinh doanh
D. trong lao động
A. Là phương tiện để Nhà nước trừng trị kẻ phạm tội.
B. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.
C. Là công cụ thực hiện chính sách.
D. Là công cụ bảo vệ vị trí của Nhà nước.
A. Bảo vệ mọi quyền lợi của công dân.
B. Luôn đứng về phía người sản xuất kinh doanh.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Kích thích năng suất lao động tăng lên.
D. Điều tiết giá cả hàng hoá trên thị trường.
A. bảo vệ môi trường.
B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
C. bảo vệ và phát triển rừng.
D. bảo vệ nguồn lợi rừng.
A. dân sự
B. kỉ luật
C. hành chính
D. trật tự.
A. Gia đình H
B. Cán bộ phụ trách tư pháp xã.
C. H và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã.
D. Bố mẹ H và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã.
A. Về nghĩa vụ cá nhân.
B. Về trách nhiệm công vụ.
C. Về trách nhiệm pháp lí.
D. Về nghĩa vụ quản lí.
A. Về nghĩa vụ trước pháp luật.
B. Trước Toà án.
C. Về trách nhiệm pháp lí.
D. Về chấp hành hình phạt
A. Quan hệ chi tiêu trong gia đìn
B. Quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ kinh tế trong gia đình.
D. Quan hệ tài sản.
A. Tố cáo
B. Khởi tố
C. Khiếu nại.
D. Khởi kiện.
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền được bảo đảm an toàn về danh dự của cá nhân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống.
A. Tố cáo X và Y với cơ quan công an.
B. Nói xấu X và Y, kể hết sự việc trên Facebook.
C. Im lặng, không nói gì.
D. Nói chuyện với cả X và Y và yêu cầu Y gỡ những hình ảnh này.
A. Yêu cầu cơ sở chế biến ngừng hoạt động.
B. Yêu cầu cơ sở chế biến thực phẩm bồi thường vì gây ô nhiễm.
C. Kiến nghị với Uỷ ban nhân dân phường để ngừng hoạt động của cơ sở này.
D. Đe doạ những người làm việc trong cơ sở này.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền được tham gia.
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Quyền bày tỏ ý kiến.
A. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại.
B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên.
C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên.
D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty.
A. Giữ gìn môi trường của Công ty.
B. Bảo vệ môi trường
C. Bảo vệ danh dự, uy tín cho Công ty.
D. Bảo vệ an toàn sức khoẻ cho nhân dân.
A. Anh B và anh M
B. Anh B và ông T.
C. Anh M, anh B và ông T.
D. Anh M.
A. Anh A và anh C.
B. Anh D, anh G và anh C.
C. Anh D và anh A.
D. Anh D, anh G và anh A.
A. tính quy phạm phổ biến.
B. tính hiện đại
C. tính cơ bản.
D. tính truyền thống
A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật.
D. Tính trình tự khoa học của pháp luật.
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu sản xuất hiện đại.
D. Công cụ sản xuất tiên tiến.
A. Con có bổn phận vâng lời, phụng dưỡng cha mẹ.
B. Con có bổn phận nghe theo mọi ý kiến của cha mẹ.
C. Con có bổn phận chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ.
D. Con có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ.
A. Quyền tham gia ý kiến.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tự do tư tưởng.
D. Quyền tự do báo chí.
A. Vi phạm pháp luật và trái với truyền thống dân tộc.
B. Vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức.
C. Vi phạm chuẩn mực đạo đức và văn hoá dân tộc.
D. Vi phạm tập quán kinh doanh.
A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.
B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.
C. Một người tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.
D. Một người đang lấy trộm xe máy.
A. Mọi cá nhân, tổ chức.
B. Chỉ có cá nhân
C. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên.
D. Chỉ những người là nhân viên.
A. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. quyền tham gia ban hành chính sách kinh tế, xã hội.
C. quyền xây dựng bộ máy nhà nước.
D. quyền tự do ngôn luận.
A. Học sinh học xuất sắc được vào học trong các trường chuyên
B. Học sinh nghèo được giúp đỡ về vật chất để học tập.
C. Học sinh người dân tộc thiểu số được ưu tiên trong tuyển chọn.
D. Học sinh con nhà nghèo được nhận học bổng.
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào mà mình thích.
C. Quyền học tập không hạn chế.
D. Quyền học bất cứ ngành, nghề phù hợp với khả năng, điều kiện của mình.
A. tuyên truyền pháp luật.
B. giải thích pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. giảm xuống.
B. tăng lên.
C. không tăng, không giảm.
D. ổn định.
A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
B. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.
C. các quy tắc quản lý nhà nước.
D. trật tự, an toàn xã hội.
A. đều có quyền như nhau.
B. đều có nghĩa vụ như nhau.
C. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
A. Trong tìm kiếm thị trường
B. Trong kinh doanh.
C. Trong lao động
D. Trong tìm kiếm cơ hội kinh doanh.
A. Quan hệ gia đình.
B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ hôn nhân.
D. Quan hệ tình cảm.
A. quan hệ tài sản.
B. quan hệ nhân thân.
C. quan hệ tình cảm.
D. quan hệ hợp tác.
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền bình đẳng giữa các công dân.
C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền.
D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước.
A. Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
B. Người đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
C. Người có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội.
D. Người bị nghi ngờ phạm tội.
A. học thường xuyên, học suốt đời.
B. học không hạn chế.
C. học bất cứ nơi nào.
D. bình đẳng về cơ hội học tập.
A. bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
B. giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
C. bảo đảm tăng trưởng kinh tế đất nước.
D. phòng, chống buôn bán ma tuý.
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
Công ty A sản xuất thức ăn gia súc bị Công ty B làm giả hàng củaA. Bảo vệ mọi quyền lợi của công dân.
B. Bảo vệ uy tín công dân.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Bảo vệ danh dự cho công dân.
A. Hành chính
B. Kỉ luật
C. Dân sự
D. Thỏa thuận
A. Thi hành pháp luật.
B. Cưỡng chế pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Bảo đảm pháp luật.
A. Hình sự
B. Hành chính
C. Hình sự và kỉ luật.
D. Hình sự và dân sự.
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh tế.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội
C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ trong sản xuất kinh doanh.
A. Thiếu hiểu biết về các dân tộc.
B. Không thiện chí vì lí do dân tộc
C. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
D. Tình đoàn kết giữa các dân tộc.
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền tố cáo.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền nhân thân
A. Tố cáo D cho cơ quan công an.
B. Nói xấu D và kể hết sự việc trên Facebook.
C. Tố cáo D với cô giáo chủ nhiệm.
D. Nói chuyện với D và yêu cầu gỡ bỏ những ảnh này.
A. Coi như không biết vì đây là việc riêng của L.
B. Khuyên H nói xấu lại L trên Facebook.
C. Chia sẻ thông tin đó trên Facebook.
D. Khuyên L gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm nhân phẩm, danh dự của người khác.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại, điện tín.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. bảo vệ tài nguyên rừng.
B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
C. bảo vệ và phát triển rừng.
D. bảo vệ nguồn lợi rừng.
A. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền khiếu nại.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
B. Cải tiến kĩ thuật, nâng cao tay nghề.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
D. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
A. Ông K, chị H và bà A.
B. Ông K, anh M và chị H.
C. Ông K và chị H.
D. Bà A và chị H.
A. Chị M và anh S.
B. Anh S và anh V.
C. Chị M, anh S và chị N.
D. Anh S, anh V và chị N.
A. Không khí
B. Sợi để dệt vải
C. Máy cày
D. Vật liệu xây dựng
A. quyền lực nhà nước
B. quyền lực xã hội
C. chủ trương, chính sách
D. tuyên truyền, giáo dục
A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân
D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân
A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật
D. Tính trình tự khoa học của pháp luật
A. dân sự
B. hành chính
C. kỉ luật
D. nội quy
A. Phổ thông
B. Phổ cập
C. Trực tiếp
D. Nhất quán
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Cạnh tranh giành lợi nhuận cao trong sản xuất
C. Tăng năng suất lao động
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
A. Quyền bầu cử
B. Quyền ứng cử
C. Quyền tự do dân chủ
D. Quyền tự do cá nhân
A. Phản ánh ý kiến về xây dựng kinh tế - xã hội
B. Sáng tác các tác phẩm văn học, khoa học
C. Tạo ra các sáng chế
D. Tạo ra các sáng kiến, cải tiến kĩ thuật
A. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau
B. đều có quyền như nhau
C. đều có nghĩa vụ như nhau
D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
A. trách nhiệm kinh tế
B. trách nhiệm pháp lí
C. trách nhiệm xã hội
D. trách nhiệm chính trị
A. việc làm theo sở thích của mình
B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình
D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình
A. Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
B. Người đang bị nghi là phạm tội
C. Người đang gây rối trật tự công cộng
D. Người đang chuẩn bị vi phạm pháp luật
A. Khi có nghi ngờ người phạm pháp đang lẩn trốn ở đó
B. Khi được pháp luật cho phép và có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Khi công an cần khám nhà để kiểm tra hộ khẩu
D. Khi công an cần khám nhà để tìm kiếm chứng cứ liên quan đến vụ án
A. bình đẳng trong kinh doanh
B. bình đẳng trong lao động C
. bình đẳng về chính trị
D. bình đẳng về kinh tế - xã hội
A. mọi công dân
B. riêng cán bộ ngành Tài nguyên và Môi trường
C. riêng cán bộ, công chức nhà nước
D. riêng cán bộ được giao nhiệm vụ
A. Đủ 19 tuổi
B. Đủ 20 tuổi
C. Đủ 21 tuổi
D. Đủ 18 tuổi
A. động lực của sự phát triển xã hội
B. mục tiêu của sự phát triển kinh tế
C. động lực kinh tế của sản xuất và lưu thông hàng hóa
D. giá trị của nền sản xuất hàng hóa
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc
B. quyền bình đẳng giữa các công dân
C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền
D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng
C. Quyền tự do dân chủ
D. Quyền được bảo đảm trật tự và an toàn xã hội
A. Đưa tin tức không hay về trường mình lên Facebook
B. Phát biểu ý kiến xây dựng trường, lớp mình trong các cuộc họp
C. Chê bai trường mình ở nơi khác
D. Tự do nói bất cứ điều gì về trường mình.
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật,
C. Áp dụng pháp luật
D. Công nhận pháp luật
A. pháp luật dân sự
B. pháp luật hành chính,
C. pháp luật hình sự
D. pháp luật kỉ luật
A. Hành chính
B. Kỉ luật
C. Thỏa thuận
D. Dân sự
A. Thuê thợ may giỏi
B. Mua máy móc loại tốt
C. Mua vải đắt tiền để cắt may
D. Quảng cáo rầm rộ kèm theo các chương trình khuyến mãi hấp dẫn
A. giữa pháp luật với gia đình
B. giữa gia đình với xã hội
C. giữa cha mẹ và con
D. giữa các thế hệ trong gia đình
A. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình
B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ nhân thân và chi tiêu trong gia đình
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
A. Bình đẳng về quyền trong kinh tế
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội
C. Bình đẳng về quyền trong kinh doanh
D. Bình đẳng về quyền trong lao động sản xuất
A. Quyền học không hạn chế
B. Quyền học thường xuyên, học suốt đời
C. Quyền được phát triển
D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Quyền được bảo đảm bí mật thư tín, điện tín.
B. Quyền bí mật điện tín.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về điện thoại
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
A. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống tinh thần
B. Quyền bí mật đời tư
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Quyền được bảo đảm an toàn về thư tín, điện tín.
A. Được, vì tư vấn pháp luật đang là nhu cầu cấp thiết của xã hội
B. Được, vì tư vấn pháp luật giúp người được tư vấn hiểu rõ về pháp luật hơn
C. Không, vì anh Q chưa có bằng tốt nghiệp ngành Luật và chứng chỉ hành nghề
D. Được phép mở, vì đây là quyền tự do kinh doanh của công dân
A. Đăng tin trên Facebook nói xấu lại người đó
B. Gặp trực tiếp mắng người đó cho hả giận
C. Lờ đi không nói gì
D. Gặp nói chuyện trực tiếp và yêu cầu người đó xoá tin trên Facebook
A. Quyền tự do dân chủ
B. Quyền tham gia xây dựng quê hương
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền tự do ngôn luận
A. Báo ngay cho cơ quan kiểm lâm, thực hiện quyền khiếu nại của công dân
B. Báo ngay cho các chú công an, thực hiện quyền tố cáo của công dân
C. Báo ngay cho Toà án, thực hiện quyền tố cáo của công dân
D. Báo ngay cho cơ quan kiểm lâm, thực hiện quyền tố cáo của công dân.
A. Quyền được đọc sách ở thư viện
B. Quyền được lựa chọn nhiều sản phẩm
C. Quyền được cung cấp thông tin
D. Quyền được cung cấp kiến thức
A. Quyền lao động
B. Quyền kinh tế
C. Quyền tự do kinh doanh
D. Quyền tự do thương mại
A. Ông B, chị N và ông H
B. Ông B, anh A và ông H
C. Ông B và ông H
D. Ông B, ông H, chị N và anh A
A. Ông A và anh C
B. Anh C, anh s và anh V
C. Anh V và anh C
D. Ông A, anh V và anh C
A. Hệ thống bình chứa.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Công cụ lao động.
D. Đối tượng lao động.
A. Vật thể.
B. Phi vật thể.
C. Vật thể và phi vật thể.
D. Sản phẩm tự nhiên.
A. Tiền vàng.
B. Tiền giấy.
C. Đô la Mĩ.
D. Đồng Euro.
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện giao dịch.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện lưu thông.
A. Đổi mới nền kinh tế.
B. Thống nhất và mở cửa thị trường.
C. Ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội.
D. Đổi mới nền kinh tế, thống nhất và mở cửa thị trường, ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội.
A. Người mua nhiều, người bán ít.
B. Người mua bằng người bán.
C. Người bán nhiều, người mua ít.
D. Thị trường khủng hoảng.
A. Kinh tế nông nghiệp.
B. Kinh tế hiện đại.
C. Kinh tế tri thức.
D. Kinh tế thị trường.
A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. vì sự phát triển của xã hội.
C. Pháp luật pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực bắt buộc chung, có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Là hành vi có lỗi.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm phạm đếncác quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Trên 18 tuổi.
A. Tài sản mà mỗi người có được trước hôn phân.
B. Tài sản được thừa kế riêng của cợ hoặc chồng. .
C. Hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản riêng trong thời kì hôn nhân.
D. Những tài sản riêng mà vợ chồng đã có thỏa thuận từ trước hôn nhân
A. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
B. thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
C. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
D. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Đảm bảo sự ổn định và phát triển văn hóa – xã hội.
C. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
D. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
C. . Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.
C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
A. 1 bước.
B. 4 bước.
C. 2 bước.
D. 3 bước.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
B. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
C. trật tự, an toàn xã hội.
D. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
A. Bảo vệ môi trường.
B. Tạo ra nhiều việc làm.
C. Tạo ra thu nhập cho người lao động.
D. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.
A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền phát minh, sáng chế.
A. Tự do phát triển tài năng.
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Được chăm sóc sức khỏe.
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Cá nhân và tổ chức.
B. Cơ quan nhà nước.
C. Tổ chức.
D. Cá nhân.
A. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
B. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
C. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Mọi công dân đều phải học tập.
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
C. Ngành nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Đủ 20 tuổi trở lên và có quyền ứng cử và bầu cử.
B. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
A. Hình thức dân chủ gián tiếp.
B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Hình thức dân chủ trực tiếp.
D. Hình thức dân chủ tập trung.
A. Quyền tự do phát biểu.
B. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.
B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.
C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.
D. đã thực hiện hành vi phạm tội.
A. Luật dân sự.
B. Bộ luật Hình sự.
C. Hiến pháp năm 2013.
D. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.
A. Trực tiếp.
B. Gián tiếp.
C. Phổ thông.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Khiếu nại.
B. Tố cáo.
C. Kiến nghị.
D. Tố tụng hình sự.
A. Ông G và B.
B. A, B, ông G và công an C.
C. Chỉ có B vi phạm.
D. A, B và ông G.
A. Xã hội.
B. Phát triển nông thôn.
C. Quốc phòng và an ninh.
D. Kinh doanh.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Quyền bí mật của công dân.
D. Quyền tự do của công dân.
A. Quyền được phát triển của công dân.
B. Quyền được học tập của công dân.
C. Quyền được sáng tạo của công dân.
D. Quyền được ưu tiên học tập của công dân.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền thanh tra, giám sát.
A. Ông G, chị V.
B. Ông G, chị V và anh B.
C. Ông G.
D. Anh A, anh B, ông G, chị V.
A. giá trị sử dụng.
B. thời gian sản xuất.
C. thời gian lao động XH cần thiết.
D. thời gian lao động cá biệt.
A. Thế kỷ XIII.
B. Thế kỷ XIX.
C. Thế kỷ XVIII.
D. Thế kỷ XXI.
A. Tìm kiếm thông tin.
B. Buôn bán hàng hóa.
C. Thông tin.
D. Gặp gỡ, giao lưu.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Thương mại hóa.
A. Hai bên bình đẳng.
B. Đem lại lợi ích cho nhau.
C. Cùng chung sống hòa bình.
D. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi.
A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
A. Có việc làm ổn định.
B. Có vị trí đứng trong xã hối.
C. Bắt đầu có thu nhập.
D. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh.
A. Tác động
B. Lao động.
C. Sản xuất.
D. Sản xuất của cải vật chất.
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hóa, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luaath được Nhà nước bảo đảm, các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
A. Thân thể của công dân.
B. Danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. Tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. Tinh thần của công dân.
A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm kỷ luật.
C. Dân sự.
D. Hành chính.
A. Đối tượng lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Sản phẩm tự nhiên.
D. Tư liệu sản xuất.
A. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
B. Pháp luật có tính quy phạm.
C. Pháp luật có tính quyền lực.
D. Pháp luật có tính quyền lực, buộc chung.
A. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
B. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại.
C. Vi pham pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý.
D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Thương mại hóa.
A. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.
B. Không làm những điều pháp luật cấm.
C. Thi hành pháp luật.
D. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp.
A. Thỏa thuận, mệnh lệnh, thông qua các tổ chức đại diện hợp pháp.
B. Tùy theo hai bên chủ thể quan hệ pháp luật lao động.
C. Thông qua các tổ chức đại diện của 2 bên chủ thể quan hệ lao động.
D. Phương pháp bình đẳng và phương pháp mệnh lệnh.
A. Chế độ công hữu về TLSX.
B. Chế độ tư hữu về TLSX.
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
D. Kinh tế nhiều thành phần.
A. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ.
B. Thờ cúng đức chúa trời.
C. Thờ cúng ông bà, tổ tiên.
D. Thờ cúng ông Táo.
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.Ã
A. Thay đổi phương thức sản xuất.
B. Khởi nghĩa vũ trang.
C. Phát triển xã hội.
D. Tranh giành quyền lực.
A. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị.
B. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có gai cấp.
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
D. Cả A, B và C.
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
A. 23/5/1994.
B. 24/5/1993.
C. 27/5/1992.
D. 26/5/1993.
A. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân.
C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
D. Người thừa hành trong xã hội.
A. bằng miệng.
B. Cả A và C đều sai.
C. bằng văn bản.
D. Cả A và C đều đúng.
A. Phương thức sản xuất.
B. Lực lượng sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất.
D. Công cụ lao động.
A. Từ thấp đến cao.
B. Từ cao đến thấp.
C. Thay đổi về trình độ phát triển.
D. Thay đổi về mặt xã hội.
A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
B. Là hành vi trái pháp luật.
C. Lỗi của chủ thể.
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
A. Thế kỷ XIX.
B. Thế kỷ XX.
C. Thế kỷ XXI.
D. Thế kỷ XVIII.
A. Bất khả xâm phạm về tài sản.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự.
D. Được bảo vệ quan điểm cá nhân.
A. Tự do tuyển dụng chuyên gia.
B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp.
C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu.
D. Chủ động mở rộng quy mô.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Học theo chỉ định.
B. Học vượt cấp, vượt lớp.
C. Học thường xuyên, liên tục.
D. Học bất cứ ngành, nghề nào.
A. Gián tiếp.
B. Đại diện.
C. Ủy quyền.
D. Trực tiếp.
A. Kỉ luật.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Hình sự.
A. Chủ tịch xã và ông K.
B. Người dân xã X và ông K.
C. Chủ tịch và người dân xã K.
D. Kế toán M, ông K và người dân xã X.
A. Vợ giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
B. Giám đốc K và chị M.
C. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P.
D. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
A. Anh A và chị M.
B. Chị B và G.
C. Anh A, chị M và bố mẹ chị M.
D. Anh A.
A. một giờ công nhân sản xuất được 5 cái.
B. một giờ công nhân sản xuất được 6 cái.
C. một giờ công nhân sản xuất được 4 cái.
D. một giờ công nhân sản xuất được 3 cái.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK