A. Electron chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
B. Electron chuyển từ dạ sang thanh êbônit.
C. Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh êbônit.
D. Prôtôn chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
A. N.
B. N.
C. N.
D. N.
A. Tăng 3 lần.
B. Tăng 9 lần.
C. Giảm 9 lần.
D. Giảm 3 lần.
A. C.
B. C.
C. C.
D. 0.
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
A.
B.
C.
D.
A. F.
B. 3F.
C. 1,5F.
D. 6F.
A. 18F.
B. 1,5F.
C. 6F.
D. 4,5F.
A. 4F.
B. 0,25F.
C. 16F.
D. 0,5F.
A. 4,5 N.
B. 8,1 N.
C. 0.0045 N.
D. N.
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích C.
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là C.
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
A. có hai nữa tích điện trái dấu.
B. tích điện dương.
C. tích điện âm.
D. trung hòa về điện.
A. 3,2 V.
B. -3,2 V.
C. 2 V.
D. -2 V.
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
A. 8E.
B. 4E.
C. 0,25E.
D. E.
A. độ lớn bằng N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. độ lớn bằng N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. độ lớn bằng 4.10-6 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
A. AI.
B. IB.
C. By.
D. Ax.
A. E = .
B. E = .
C. E = .
D. E = 0.
A. cùng dương.
B. cùng âm.
C. cùng độ lớn và cùng dấu.
D. cùng độ lớn và trái dấu.
A. E = ( - ).
B. E = ( + ).
C. E = .
D. E = .
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m.
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m.
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m.
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. chiều dài đường đi của điện tích.
B. đường kính của quả cầu tích điện.
C. chiều dài MN.
D. hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
A. A = J và U = 12,5 V.
B. A = J và U = 25 V.
C. A = J và U = 25 V.
D. A = J và U = 12,5 V.
A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
D. -3 V.
A. = - 500 V.
B. = 500 V.
C. = -6000 V.
D. = 6000 V.
A. AM = 2 cm; BM = 8 cm.
B. AM = 2 cm; BM = 4 cm.
C. AM = 4 cm; BM = 2 cm.
D. AM = 8 cm; BM = 2 cm.
A. N.
B. N.
C. N.
D. N.
A. .
B. .
C. .
D.
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
A. .
B. .
C. 3F.
D. 9F.
A. .
B. .
C. 3F.
D. 9F.
A. các điện tích cùng độ lớn.
B. các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau.
C. các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn.
D. các điện tích cùng dấu.
A. hút nhau với .
B. hút nhau với .
C. đẩy nhau với .
D. đẩy nhau với .
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.
C. phụ thuộc vào điện trường.
D. phụ thuộc hiệu điện thế hai đầu đường đi.
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron.
C. Thừa electron.
D. Thiếu electron.
A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
A. » 0,23 kg.
B. » 0,46 kg.
C. » 2,3 kg.
D. » 4,6 kg.
A. 2 lần.
B. 4 lần.
C. 6 lần.
D. 8 lần.
A. cùng dấu; || > ||.
B. khác dấu; || > ||.
C. cùng dấu; || < ||.
D. khác dấu; || < ||.
A. cùng dấu; || > ||.
B. khác dấu; || > ||.
C. cùng dấu; || < ||.
D. khác dấu; || < ||.
A. J.
B. J.
C. J.
D. J.
A. 284 V/m.
B. 482 V/m.
C. 428 V/m.
D. 824 V/m.
A. vị trí của các điểm M, N.
B. hình dạng dường đi từ M đến N.
C. độ lớn của điện tích q.
D. cường độ điện trường tại M và N.
A. - 2,5 J.
B. 2,5 J.
C. -7,5 J.
D. 7,5 J.
A. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm ở 3 đỉnh của tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
A. 36 V.
B. -36 V.
C. 9 V.
D. -9 V.
A. 1,13 mm.
B. 2,26 mm.
C. 2,56 mm.
D. 5,12 mm.
A. J.
B. J.
C. J.
D. J.
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A > 0 nếu q < 0.
D. A = 0.
A. 64 V/m.
B. 24 V/m.
C. 7,1 V/m.
D. 1,8 V/m.
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
A. 20000 V/m.
B. 18000 V/m.
C. 16000 V/m.
D. 14000 V/m.
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
A. .
B. .
C. .
D. Chưa đủ điều kiện để so sánh.
A. B và C âm, D dương.
B. B âm, C và D dương.
C. B và D âm, C dương.
D. B và D dương, C âm.
A. Cho A tiếp xúc với B, tách ra rồi cho A tiếp xúc với C và tách ra.
B. Cho A tiếp xúc với B, tách ra rồi cho C tiếp xúc B.
C. Cho A, B, C tiếp xúc nhau cùng một lúc, rồi tách ra.
D. Nối B với C bằng dây dẫn rồi đặt gần A, sau đó cắt dây nối.
A. F = N.
B. F = N.
C. F = N.
D. F = N.
A. lực hút với độ lớn F = 45 N.
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 N.
C. lực hút với độ lớn F = 90 N.
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 N.
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
A. 0,6 cm.
B. 0,6 m.
C. 6,0 m.
D. 6,0 cm.
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng là một vật trung hòa điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hòa điện.
A. Electron là hạt mang điện tích âm C.
B. Electron là hạt có khối lượng kg.
C. Nguyên tử có thể mất đi hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. Electron không thể chuyển từ vật này sang vật khác.
A. đổi dấu và .
B. tăng gấp đôi , giảm 2 lần .
C. đổi dấu , không thay đổi .
D. tăng giảm sao cho không đổi.
A. 52 nC.
B. 4,02 nC.
C. 1,6 nC.
D. 2,56 pC.
A. ± 2 μC.
B. ± 3 μC.
C. ± 4 μC.
D. ± 5 μC.
A. ε = 1,51.
B. ε = 2,01.
C. ε = 3,41.
D. ε = 2,25.
A. Hút nhau F = 23 mN.
B. Hút nhau F = 13 mN.
C. Đẩy nhau F = 13 mN.
D. Đẩy nhau F = 23 mN.
A. 1,6 cm.
B. 6,0 cm.
C. 1,6 cm.
D. 2,56 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 12,5 N.
B. 14,4 N.
C. 16,2 N.
D. 18,3 N.
A. 4,1 N.
B. 5,2 N.
C. 3,6 N.
D. 1,7 N.
A. chúng đều là điện tích dương.
B. chúng cùng độ lớn điện tích.
C. chúng trái dấu nhau.
D. chúng cùng dấu nhau.
A. .
B.
C. .
D. .
A. Tại một điểm bất kì trong điện trường có thể vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức điện có thể xuất phát từ các điện tích âm.
C. Các đường sức điện không cắt nhau.
D. Các đường sức điện có mật độ cao hơn ở nơi có điện trường mạnh hơn.
A. q = C.
B. q = C.
C. q = C.
D. q = C.
A. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F=0,36 N.
B. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F=0,48 N.
C. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F=0,36N.
D. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F=0,036N.
A. 30 V/m.
B. 25 V/m.
C. 16 V/m.
D. 12 V/m.
A. 18000 V/m.
B. 45000 V/m.
C. 36000 V/m.
D. 12500 V/m.
A. cùng dấu, || > ||.
B. trái dấu, || > ||.
C. cùng dấu, || < ||.
D. trái dấu, || < ||.
A. 100 V/m.
B. 200 V/m.
C. 300 V/m.
D. 400V/m.
A. –2,0 J.
B. 2,0 J.
C. –0,5 J.
D. 0,5 J.
A. –2,0 J.
B. 2,0 J.
C. –0,5 J.
D. 0,5 J.
A. 25 V.
B. 50 V.
C. 75 V.
D. 150 V.
A. J.
B. J.
C. J.
D. J.
A. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn.
B. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn.
C. prôtôn có động năng lớn hơn và có gia tốc nhỏ hơn.
D. prôtôn có động năng nhỏ hơn và có gia tốc lớn hơn.
A. 17,2 V.
B. 27,2 V.
C. 37,2 V.
D. 47,2 V.
A. 575.1011.
B. 675.1011.
C. 775.1011.
D. 875.1011.
A. 1,10 μC.
B. 11,0 μC.
C. 110 μC.
D. 0,11 μC.
A. không thay đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. tăng gấp bốn.
D. giảm một nửa.
A. không thay đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. Giảm một nửa.
D. giảm đi 4 lần.
A. 36 pF
B. 4 pF.
C. 12 pF.
D. không xác định.
A. 1,1 μC.
B. 11 μC.
C. 110 μC.
D. 1100 μC.
A. 240 V.
B. 220 V.
C. 440 V.
D. 55 V.
A. = 4,5 μF.
B. = 5,5 μF.
C. = 6,5 μF.
D. = 7,5 μF.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK