A. tiếp giáp với lục địa Á – Âu rộng lớn.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương
C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
A. cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây ăn quả, cây thực phẩm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và nuôi trồng thủy hải sản.
C. cây công nghiệp, cây lương thực, nhỏ và gia cầm.
D. cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn nuôi đại gia súc.
A. khối khí chí tuyến bán cầu Nam
B. khối khí từ phương Bắc.
C. khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương
D. khối khí nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương.
A. Nhiệt độ trung bình năm trên .
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo
D. Trong năm có 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình .
A. độ che phủ rừng vẫn bị giảm
B. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
C. diện tích rừng trồng vẫn không tăng
D. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm nhanh
A. Hải Phòng
B. Quảng Ninh
C. Thái Bình
D. Nam Định
A. Tà Phình, Mơ Nông, Mộc Châu, Sín Cháy
B. Sơn La, Mộc Châu, Dinh Linh, Tà Phình
C. Sín Cháy, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu.
D. Mộc Châu, Lâm Viên, Sơn La, Sín Cháy
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
A. Hóa chất, phân bón
B. Chế biến nông sản.
C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
A. động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ
B. chất lượng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
C. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
D. cơ cấu và động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
A. nguồn năng lượng từ Vũ trụ.
B. nguồn năng lượng bức xạ mặt trời
C. nguồn năng lượng ở trong lòng Trái Đất.
D. nguồn năng lượng từ đại dương như sóng, thủy triều, ...
A. lớp không khí càng mỏng nên sức nén giảm nhiều khiến cho khí áp giảm
B. gió thổi càng mạnh đã đẩy không khí lên cao khiến cho khí áp giảm
C. không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ khiến cho khí áp giảm.
D. không khí càng khô nên càng nhẹ khiến cho khí áp giảm.
A. lượng mưa và độ ẩm.
B. ánh nắng và nhiệt độ.
C. nhiệt độ và độ ẩm.
D. lượng mưa và sức gió.
A. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ.
B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.
C. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ
D. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ.
A. Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ.
B. Sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
D. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi.
A. thực phẩm, tơ sợi tổng hợp.
B. chất dẻo, thực phẩm.
C. mỹ phẩm, thực phẩm.
D. Hóa phẩm, dược phẩm.
A. hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển dài
B. tốc độ vận chuyển nhanh, đảm bảo an toàn.
C. chở các hàng nặng, cồng kềnh, đi trên quãng đường xa.
D. sự tiện lợi, tính cơ động và khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
A. Tây Nguyên tăng nhanh nhất
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất.
A. Bình Châu, Vĩnh Hảo.
B. Hội Vân, Suối Bang.
C. Vĩnh Hảo, Hội Vân.
D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo.
A. Nậm Cắn.
B. Lệ Thanh.
C. Hữu Nghị.
D. Hoa Lư.
A. Thủ Dầu Một.
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Vũng Tàu.
D. Biên Hòa.
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta.
B. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta
A. chủ yếu ở thành thị
B. hợp lí giữa các vùng.
C. đồng đều giữa các vùng.
D. tập trung ở khu vực đồng bằng.
A. Lao động nông thôn đổ xô vào các đô thị lớn tìm việc làm vẫn còn khá phổ biến.
B. Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường vẫn đang là vấn đề bức xúc, cần phải được giải quyết triệt để.
C. Lối sống nông thôn vẫn còn khá phổ biến ở đô thị, đặc biệt là thị trấn, thị xã vùng đồng bằng.
D. Hệ thống giao thông, điện nước, các công trình phúc lợi xã hội vẫn còn ở mức thấp so với các nước trong khu vực và thế giới.
A. rừng ngập mặn, kênh rạch, bãi triều.
B. bãi triều, ô trũng ở đồng bằng, đầm phá.
C. đầm phá, kênh rạch, bãi triều.
D. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
A. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giảm, của Trung Quốc và Nhật Bản tăng.
B. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Nhật Bản và Trung Quốc đều giảm.
C. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng.
D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và LB Nga tăng, của Nhật Bản giảm.
A. Hỗ trợ phát triển chính thức.
B. Quỹ tiền tệ quốc tế.
C. Chỉ số phát triển con người
D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài.
A. quặng phi kim loại, kim loại đen, kim loại quý.
B. quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu.
C. quặng kim loại đen, nhiên liệu, kim loại quý.
D. quặng kim phi kim loại, nhiên liệu, kim loại đen.
A. công nghiệp điện lực.
B. công nghiệp chế biến.
C. công nghiệp khai khoáng.
D. công nghiệp dệt – may.
A. cao nguyên và bồn địa.
B. núi và cao nguyên
C. đồng bằng và vùng trũng.
D. cao nguyên và đồng bằng.
A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp.
B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a.
C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức
D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc.
A. ít đồng bằng và núi lửa, nhiều đồi núi.
B. nhiều đồng bằng, ít đồi, núi và núi lửa.
C. nhiều núi lửa, ít đồng bằng và đồi, núi.
D. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
A. Sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.
C. Sự dịch chuyển cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Nha Trang, Đà Nẵng, Cần Thơ
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh.
D. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng
A. công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. hàng tiêu dùng.
C. nguyên liệu, tư liệu sản xuất
D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Đất xám.
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ cột chồng
A. cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, vùng thấp trũng.
B. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá.
C. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
D. vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
A. nguồn sinh vật vô cùng phong phú.
B. nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
C. tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.
A. qua lục địa Đông Bắc Á rộng lớn
B. về phía tây qua vùng núi cao.
C. về phía đông qua biển.
D. xuống phía nam và mạnh dần lên.
A. sự phân chia thành mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều
B. sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu.
C. sự phân chia thành hai mùa mưa và khô.
D. sự không ổn định của thời tiết.
A. miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao.
B. các dãy núi có hướng vòng cung mở ra về phía bắc và phía đông.
C. gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan
D. các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam.
A. Lạng Sơn
B. Tuyên Quang.
C. Yên Bái
D. Quảng Ninh.
A. Tam Điệp, Hoàng Liên Sơn, Con Voi, Pu Sam Sao.
B. Bạch Mã, Đông Triều, Pu Đen Đinh, Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc, Tam Đảo, Hoành Sơn, Hoàng Liên Sơn
D. Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao, Hoành Sơn.
A. Kiên Giang, Cà Mau, Trà Vinh.
B. Trà Vinh, Kiên Giang, Cà Mau.
C. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang
D. Cà Mau, Trà Vinh, Kiên Giang.
A. Lâm Đồng
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk
D. Kon Tum.
A. Chế biến nông sản.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Sản xuất giấy, xenlulô.
A. thư giãn sau mỗi bài học trên lớp.
B. học thay sách giáo khoa Địa lí.
C. học tập và rèn luyện các kĩ năng địa lí.
D. trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa
A. rất chậm và trên một diện tích lớn.
B. rất nhanh và trên một diện tích nhỏ.
C. rất nhanh và trên một diện tích lớn.
D. rất chậm và trên một diện tích nhỏ.
A. áp cao cực về áp thấp ôn đới.
B. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới.
C. áp cao ôn đới về áp thấp cận nhiệt đới
D. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo
A. quá trình phong hóa diễn ra mạnh.
B. thảm thực vật đa dạng.
C. thường xuyên bị ngập nước.
D. quá trình bồi tụ chiếm ưu thế.
A. số phụ nữ trung bình ở cùng thời điểm.
B. số người chết trong cùng thời điểm.
C. số dân trung bình ở cùng thời điểm.
D. số người trong độ tuổi sinh trẻ ở cùng thời điểm.
A. công cụ lao động cần thiết.
B. tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. đối tượng của sản xuất nông nghiệp.
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật trong nông nghiệp.
A. sự tiện lợi, khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
B. có hiệu quả kinh tế cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình
C. rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh.
D. vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất.
B. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.
D. Diện tích cây lương thực có hạt tất cả các vùng đều tăng.
A. Bến Én.
B. Phước Bình.
C. Xuân Sơn.
D. Hoàng Liên.
A. Đồng Nai, Tây Ninh
B. Tây Ninh, Bình Phước.
C. Bình Dương, Bình Phước.
D. Bình Phước, Đồng Nai.
A. phát triển nền kinh tế hàng hóa.
B. đa dạng hóa các thành phần kinh tế.
C. mở cửa, hội nhập với nền kinh tế thế giới.
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A. Diện tích lúa đông xuân tăng, diện tích lúa hè thu và thu đông, lúa mùa giảm
B. Diện tích lúa mùa, lúa đông xuân giảm, diện tích lúa hè thu và thu đông tăng
C. Diện tích lúa hè thu và thu đông tăng nhanh nhất.
D. Diện tích lúa đông xuân tăng nhiều nhất.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. các cây ngắn ngày, nuôi trồng thủy sản
B. chăn nuôi gia súc lớn, các cây ngắn ngày
C. nuôi trồng thủy sản, các cây lâu năm.
D. các cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn
A. Đồng Tháp.
B. Vĩnh Long.
C. An Giang.
D. Trà Vinh.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
C. dọc theo Duyên hải miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc.
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người Trung Quốc tăng, của Hoa Kì và Nhật Bản giảm.
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kỳ tăng, của Nhật Bản và Trung Quốc giảm
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
A. phát triển và công nghiệp mới.
B. chậm phát triển và phát triển.
C. phát triển và đang phát triển.
D. công nghiệp mới và đang phát triển
A. than đá, quặng sắt.
B. vàng, đồng, bôxit.
C. dầu mỏ, khí thiên nhiên
D. than đá, vàng, kim cương.
A. đóng tàu, dệt, điện tử, chế tạo ô tô.
B. chế tạo ô tô, hoá dầu, hàng không - vũ trụ.
C. cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa.
A. Thương mại và tài chính
B. Công nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Dịch vụ.
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
C. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
A. tỉ lệ dân thành thị thấp, tăng chậm
B. số dân sống dưới mức nghèo khổ còn khá đông
C. chất lượng cuộc sống của dân cư đô thị cao.
D. thu nhập giữa người giàu và người nghèo ít chênh lệch
A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Hoa Kì.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng ít hơn Hoa Kì.
C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì
D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng của Hoa Kì giảm.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Biên Hòa.
A. châu Âu và châu Mĩ.
B. châu Mĩ và châu Đại Dương.
C. các nước Đông Nam Á và châu Mĩ.
D. châu Á – Thái Bình Dương và châu.
A. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500kV
B. Xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình.
C. Lắp đặt thiết bị sản xuất điện từ năng lượng mặt trời các hộ dân trong vùng
D. Nhà máy thủy điện Đa Nhim và Đại Ninh sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên đưa xuống.
A. biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
B. nhiệt độ trung bình năm 20 – 22°C.
C. có mùa mưa vào thu đông.
D. chế độ nhiệt cao, ổn định.
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp
A. rất đa dạng về giống loài.
B. đa dạng về nguồn gen quý hiếm.
C. bốn mùa xanh tốt.
D. có nhiều tầng cây thân gỗ
A. gió mùa Tây Nam
B. gió mùa Đông Bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. gió phơn Tây Nam
A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C, biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. nhiệt độ trung bình năm trên 250C, biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. nhiệt độ trung bình năm trên 250C, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
A. các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
B. có cấu trúc địa chất – địa hình khá phức tạp
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi hướng vòng cung.
D. miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao.
A. Nam Định
B. Phú Yên.
C. Bình Thuận.
D. Hậu Giang.
A. Sông Chảy
B. Sông Thương.
C. Sông Gianh
D. Sông Lục Nam.
A. Điện Biên, Hà Giang, Cao Bằng, Quảng Ninh.
B. Điện Biên, Cao Bằng, Quảng Ninh, Hà Giang
C. Điện Biên, Hà Giang, Quảng Ninh, Cao Bằng
D. Điện Biên, Quảng Ninh, Cao Bằng, Hà Giang.
A. Hà Nội
B. Quảng Ngãi.
C. Đà Nẵng.
D. Việt Trì.
A. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
B. của vận động nâng lên và hạ xuống.
C. vận động của vỏ Trái Đất theo phương nằm ngang.
D. của các thời kì có lượng mưa lớn hoặc có lượng bốc hơi nước lớn.
A. bảng chú giải trên bản đồ.
B. các đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ.
C. hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
D. hệ thống các đường kinh, vĩ tuyến trên bản đồ.
A. tây bắc ở bán cầu Bắc và tây nam ở bán cầu Nam.
B. đông bắc ở bán cầu Bắc và đông nam ở bán cầu Nam.
C. tây nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam
D. đông nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam
A. nhiệt độ, gió, nước và ánh sáng.
B. nhiệt độ, độ ẩm không khí, gió và ánh sáng.
C. nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng.
D. nhiệt độ, khí áp, độ ẩm không khí và ánh sáng.
A. Các thiên tai xảy ra ngày càng nhiều.
B. Sự gia tăng chiến tranh ở nhiều nước.
C. Phong tục tập quán lạc hậu.
D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
A. quy mô và phương hướng sản xuất, mức độ thâm canh và cả việc tổ chức lãnh thổ phụ thuộc nhiều vào đất đai.
B. trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
C. con người không thể nào làm cản trở hoặc thay đổi được sự phát triển của tự nhiên.
D. Các cây trồng và vật nuôi sinh trưởng và phát triển theo các quy luật sinh học và chịu tác động rất nhiều của quy luật tự nhiên.
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp điện tử - tin học
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
A. Mác-xây (Pháp).
B. Rôt-tec-đam (Hà Lan).
C. Cô-bê (Nhật Bản).
D. Niu I-ooc (Hoa Kỳ).
A. Sản lượng lương thực có hạt tất cả các vùng đều tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm nhất.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh nhất.
D. Tây Nguyên tăng ít nhất.
A. Cát Tiên.
B. Kon Ka Kinh.
C. Núi Chúa
D. Vũ Quang.
A. Di tích Mỹ Sơn, Thành nhà Hồ.
B. Cố Đô Huế, Phố Cổ Hội An.
C. Phố Cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn.
D. Di tích Mỹ Sơn, Ba Tơ.
A. sét, cao lanh, bôxit, than bùn, đá vôi xi măng.
B. đá vôi xi măng, đá axít, sét, cao lanh, titan
C. đá axít, sét, cao lanh, đá vôi xi măng, than bùn.
D. đá vôi xi măng, than nâu, đá axít, sét, cao lanh.
A. Sản lượng lúa mùa tăng chậm nhất.
B. Sản lượng lúa mùa tăng ít nhất.
C. Sản lượng lúa đông xuân tăng nhiều nhất.
D. Sản lượng lúa hè thu và thu đông tăng nhanh nhất.
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ.
A. đẩy mạnh hoạt động vận tải.
B. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
C. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến.
D. sử dụng các công nghệ bảo quản nông sản.
A. rừng ngập mặn.
B. đầm phá
C. ao hồ.
D. bãi triều
A. hóa chất, giấy, cơ khí.
B. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng
C. dệt – may, điện, vật liệu xây dựng.
D. vật liệu xây dựng, phân hóa học, luyện kim.
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc.
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì luôn lớn nhất, của Trung Quốc luôn nhỏ nhất.
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kỳ và Trung Quốc tăng, của Liên bang Nga giảm.
A. công nghiệp.
B. nông nghiệp
C. dịch vụ.
D. tài chính, ngân hàng
A. công nghiệp phát triển mạnh ở các đô thị.
B. điều kiện sống của dân cư đô thị cao.
C. quá trình công nghiệp và đô thị hóa diễn ra sớm.
D. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
A. dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp.
B. công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
C. dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp.
D. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.
A. cận nhiệt.
B. ôn đới.
C. cực đới.
D. cận cực.
A. mía, lạc, thuốc lá.
B. chè, thuốc lá, dâu tằm.
C. cao su, hồ tiêu, chè
D. dâu tằm, bông, cà phê.
A. nằm trong vành đai sinh khoáng
B. nằm ở vị trí tiếp giáp với biển.
C. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
A. Sản lượng dầu mỏ giảm, sản lượng điện tăng.
B. Sản lượng dầu mỏ tăng, sản lượng điện giảm.
C. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh hơn sản lượng điện.
D. Sản lượng dầu mỏ và điện đều tăng.
A. các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh
C. các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Quảng Ninh.
D. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.
A. vịnh Hạ Long và hồ Ba Bể.
B. vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. vịnh Hạ Long và quần đảo Cát Bà.
D. vịnh Hạ Long và vườn quốc gia Cúc Phương.
A. lâm - ngư nghiệp - nông nghiệp
B. ngư nghiệp - nông - lâm nghiệp.
C. nông - lâm - ngư nghiệp
D. lâm - nông - ngư nghiệp.
A. Hàm Thuận - Đa Mi, Trị An, Thác Mơ, Yali.
B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương.
C. Hàm Thuận – Đa Mi, Thác Bà, Trị An, Sông Hinh.
D. Vĩnh Sơn, Thác Mơ, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi.
A. lượng nước ít, phù sa không đáng kể
B. có giá trị lớn về thủy điện
C. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
D. chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột chồng.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. lãnh hải
B. nội thủy.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế
A. tạo thành một dải liên tục, mở rộng ở phần phía bắc và phía nam đồng bằng
B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ, mở rộng ở phần giữa dải đồng bằng.
C. tạo thành một dải liên tục dọc bờ biển, tương đối rộng lớn.
D. phần nhiều hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
A. dãy Hoành Sơn
B. dãy Tam Điệp.
C. dãy Bạch Mã.
D. khối núi cực Nam Trung Bộ.
A. đới rừng nhiệt đới lục địa
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận nhiệt gió mùa.
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
A. có sự phân chia hai mùa mưa, khô rõ rệt.
B. có gió Tây khô nóng hoạt động mạnh vào mùa hạ.
C. có khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh.
A. Quảng Ninh, Lào Cai.
B. Điện Biên, Bắc Giang.
C. Cao Bằng, Lai Châu
D. Hà Giang, Lạng Sơn.
A. Di Linh
B. Lâm Viên
C. Mơ Nông
D. Mộc Châu
A. Nha Trang
B. Hạ Long
C. Biên Hòa
D. Thủ Dầu Một
A. chế biến nông sản.
B. hoá chất, phân bón.
C. dệt, may.
D. sản xuất giấy, xenlulô
A. 30km
B. 300km
C. 3000km
D. 30000km
A. sự đứt gãy các lớp đất đá vỏ Trái Đất.
B. sự uốn nếp các lớp đá vỏ Trái Đất.
C. các yếu tố khí hậu, các dạng nước, sinh vật và con người.
D. sự nâng lên hay hạ xuống của các bộ phận vỏ Trái Đất theo chiều thẳng đứng
A. dọc các frông là nơi tích tụ nhiều hơi nước nên gây mưa lớn.
B. mặt nghiêng của frông tiếp xúc với bề mặt Trái Đất dẫn đến không khí bị nhiễu loạn, gây ra mưa lớn
C. dọc các frông thường có gió lớn, giúp đẩy không khí lên cao, ngưng tụ thành mây, sinh ra mưa lớn.
D. sự tranh chấp giữa khối không khí nóng và không khí lạnh đã dẫn đến nhiễu loạn không khí và sinh ra mưa.
A. rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao.
B. rừng lá kim, rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.
C. cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim
D. rừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.
A. cơ cấu xã hội và cơ cấu theo tuổi.
B. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.
C. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
D. cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ
A. miền ôn đới và cận nhiệt.
B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.
C. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả miền ôn đới nóng.
D. miền nhiệt đới, cận nhiệt, đặc biệt là châu Á gió mùa và châu Âu.
A. LB Nga, Ấn Độ, Xin-ga-po.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
C. Bra-xin, Ca-na-đa, Nhật Bản.
D. Pháp, Nhật Bản, Bra-xin, Ấn Độ, Mê-hi-cô.
A. trao đổi các sản phẩm dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
B. vận chuyển sản phẩm hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
C. luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa các vùng, miền
D. luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất.
C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất.
A. Kỳ Hà
B. Ba Ngòi
C. Nhật Lệ
D. Cam Ranh
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. Nha Trang
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Thừa Thiên - Huế, Quảng Bình.
B. Thanh Hóa, Nghệ An
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế.
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ tăng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm.
C. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
A. tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
B. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên
C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. phát triển y tế, giáo dục ở miền núi
A. nước ta hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới.
B. quá trình công nghiệp hóa ở nước ta được đẩy mạnh
C. nước ta thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế nước ta hoạt động theo cơ chế thị trường
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công
B. Sử dụng nhiều sức người
C. Năng suất lao động thấp
D. Thâm canh, chuyên môn hóa.
A. Bến Tre và Tiền Giang.
B. Ninh thuận và Bình Thuận
C. An Giang và Đồng Tháp.
D. Cà Mau và Bạc Liêu.
A. cơ khí, khai thác than
B. dệt - may, điện.
C. hóa chất, giầy.
D. vật liệu xây dựng, phân hóa học.
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga và Trung Quốc giảm, của Nhật Bản tăng
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản và Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng.
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm.
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. đã thanh toán xong nợ nước ngoài.
B. tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh.
C. tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới.
D. nguồn vốn đầu tư vào Mĩ La tinh tăng nhanh chóng.
A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai
B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Sắp kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. điện tử - tin học, hàng không.
B. khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô.
C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen
D. luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.
A. Hải Nam.
B. Đài Loan.
C. Ma-ri-an.
D. Thổ Chu.
A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp
C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại
D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực.
A. Sản lượng than tăng, sản lượng điện giảm
B. Sản lượng than giảm, sản lượng điện tăng
C. Sản lượng than và điện đều giảm.
D. Sản lượng than và điện đều tăng
A. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ.
B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ và Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc.
B. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.
C. giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm
D. tạo môi trường để nuôi tôm sú quảng canh
A. Chu Lai.
B. Đà Nẵng.
C. Phù Cát.
D. Cam Ranh.
A. đá vôi và than bùn.
B. sét và cao lanh
C. dầu khí và titan
D. than bùn và cát trắng
A. lãnh hải
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.
A. thuộc bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.
B. gắn liền với lục địa Á - Âu.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến
D. tiếp giáp biển thông ra Thái Bình Dương.
A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
B. nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo
C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
A. gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
B. là miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng cung.
D. các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam
A. Kon Tum, Đắk Lắk, Mộc Châu, Lâm Viên, Pleiku, Di Linh.
B. Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên
C. Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Tà Phình, Kon Tum, Pleiku.
D. Mơ Nông, Pleiku, Sín Chải, Kon Tum, Lâm Viên, Đắk Lắk.
A. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Mỹ Tho
B. Việt Trì, Nam Định, Hạ Long, Long Xuyên
C. Phúc Yên, Nha Trang, Thanh Hoá, Cà Mau
D. Hải Dương, Thủ Dầu Một, Vinh, Huế
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế.
A. đóng tàu, hoá chất, phân bón, luyện kim đen, điện tử.
B. điện tử, dệt, may, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí, đóng tàu
C. cơ khí, đóng tàu, điện tử, hoá chất, phân bón, dệt, may.
D. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, đóng tàu.
A. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ.
B. Trái Đất ở trung tâm, Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
C. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể trong hệ và chiếu sáng cho chúng
D. Mặt Trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể chuyển động xung quanh.
A. phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác
B. chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật.
C. làm cho đá và khoáng vật vừa bị phá hủy về mặt cơ giới vừa bị phá hủy về mặt hóa học
D. làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn, nhưng không làm biến đổi về màu sắc, thành phần khoáng vật và hóa học của chúng.
A. có nửa năm gió thổi từ đại dương vào lục địa.
B. gió thổi thường xuyên từ ven biển vào bờ.
C. hầu như quanh năm gió thổ từ đại dương vào lục địa.
D. gió mang độ ẩm cao từ cao áp Xi-bia thổi về trong nửa năm.
A. khí hậu
B. địa hình
C. nguồn nước
D. đất
A. số trẻ em nam và nữ so với tổng số dân.
B. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
C. số trẻ em nam so với tổng số dân cùng một thời điểm.
D. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng một thời điểm
A. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới nóng
B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.
C. miền nhiệt đới và cận nhiệt.
D. miền ôn đới và cận nhiệt.
A. lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu
B. sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn.
C. khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu.
D. thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề
A. hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu.
B. hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu
C. tổng số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu.
D. tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu.
A. Cao su tăng ít nhất.
B. Chè tăng chậm nhất.
C. Hồ tiêu tăng nhanh nhất
D. Cà phê tăng nhiều nhất.
A. Thuận An, Cửa Lò, Nhật Lệ, Dung Quất.
B. Chân Mây, Kỳ Hà, Nhật Lệ, Cửa Lò.
C. Nhật Lệ, Cam Ranh, Cửa Lò, Vũng Áng.
D. Cửa Lò, Nhật Lệ, Vũng Áng, Chân Mây.
A. Hải Phòng
B. Huế
C. Nha Trang
D. Vũng Tàu
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Thừa Thiên – Huế
A. Dân cư phân bố không đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng.
D. Đông Bắc là vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
A. mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế thế giới.
B. phát triển các thành phần kinh tế mới.
C. đổi mới kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Sự thay đổi cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta
C. Cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.
D. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.
A. sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều sức người.
B. sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính
C. nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến
D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận.
A. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. việc chế biển thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Vũng Tàu.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Cà Mau, Cần Thơ, Biên Hòa.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
A. Nhật Bản tăng nhiều nhất.
B. Trung Quốc tăng nhanh nhất
C. Hoa Kì tăng chậm nhất.
D. LB Nga tăng ít nhất.
A. Ấn, Hằng.
B. Rai-nơ, Đa-nuyp.
C. I-ê-nit-xây, Lê-na.
D. Ti-grơ, Ơ-phrát.
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.
B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
C. Cộng đồng châu Âu (EC).
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu.
A. Hoá chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy.
B. Điện tử - tin học, hàng không.
C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô.
D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.
A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.
D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung.
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a.
A. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất
B. Sản lượng lúa gạo của Việt Nam tăng nhanh nhất
C. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a lớn nhất, của Thái Lan nhỏ nhất.
D. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam tăng, của Thái Lan giảm.
A. Hải Phòng, Nha Trang, Đà Lạt.
B. Hà Nội, Hạ Long, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Huế - Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.
A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của lũ lụt
B. cố định bãi bồi, chống sạt lở bờ biển, hạn chế khô hạn, lũ lụt.
C. chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy, lấn ruộng đồng, làng mạc
D. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm
A. Nội Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Tuy Hòa, Cam Ranh
C. Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh, Tuy Hòa.
D. Phú Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh.
A. Biển nước ta là nguồn muối vô tận.
B. Hằng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muối
C. Dọc bờ biển nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối.
D. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta.
A. nội thủy
B. vùng đặc quyền kinh tế
C. vùng tiếp giáp lãnh hải
D. thềm lục địa.
A. dải đất dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên
D. khu vực ven biển Bến Tre - Trà Vinh - Sóc Trăng
A. nóng ẩm
B. lạnh khô
C. lạnh ẩm
D. hanh khô
A. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C.
B. Nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.
A. mát mẻ, nhiệt độ trung bình năm dưới 20°C.
B. lạnh lẽo quanh năm, không có tháng nào nhiệt độ trên 10°C.
C. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C)/ mùa đông lạnh dưới 10°C.
D. quanh năm nhiệt độ dưới 15°C, mùa đông xuống dưới 5°C.
A. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã.
B. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả
C. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã.
D. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả.
A. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn.
A. sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón
B. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, cơ khí.
C. chế biến nông sản, cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng.
D. cơ khí, hoá chất, phân bón, sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sản.
A. thuận chiều kim đồng hồ.
B. từ phải sang trái
C. từ tây sang đông.
D. ngược với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
A. miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm.
B. miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới
C. miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đới
D. miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh.
A. nước trên lục địa, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển.
B. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, nước trên lục địa.
C. nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển.
D. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển
A. nâu và xám.
B. đen
C. đài nguyên
D. pôtdôn
A. độ tuổi chưa thể lao động
B. trên độ tuổi lao động
C. trong độ tuổi lao động.
D. dưới độ tuổi lao động.
A. biên độ sinh thái rộng, không có những đòi hỏi đặc biệt về đối với khí hậu, đất trồng, chế độ chăm sóc.
B. trồng bất cứ đâu có dân cư và có thể trồng trọt được, ở cả các nước phát triển và đang phát triển.
C. biên độ sinh thái hẹp, có những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm, đất trồng, chế độ chăm sóc.
D. phần lớn các cây công nghiệp là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đặc biệt về đất, nhưng cần nhiều lao động phổ thông.
A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp
B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi.
C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao.
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản.
A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí.
B. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.
C. môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất.
D. môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng chậm nhất.
B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất
D. Tây Nguyên tăng ít nhất.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Nha Trang, Quy Nhơn
B. Vinh, Nha Trang
C. Vinh, Đồng Hới.
D. Nha Trang, Phan Thiết
A. dệt, may, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng.
B. cơ khí, dệt, may, chế biến nông sản.
C. chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí.
D. cơ khí, dệt, may, khai thác, chế biến lâm sản.
A. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang
B. Tiền Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Đồng Tháp, Long An.
C. Trà Vinh, Bến Tre, Kiên Giang, Long An, Tiền Giang.
D. Tiền Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm
B. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ tăng
C. Bắc Trung Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm
D. Đồng bằng sông Hồng giảm, Bắc Trung Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng
A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng
B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước.
C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới.
D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật
A. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ
C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm
D. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
A. khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí.
B. cơ khí, điện tử, sản xuất ô tô và hóa chất.
C. dệt may, thực phẩm, sản xuất ô tô và hóa chất.
D. hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, sản xuất ô tô.
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc tăng nhanh nhất
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng nhiều nhất.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản và Trung Quốc giảm, của Hoa Kì tăng.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Trung Quốc giảm.
A. thế kỉ XVIII
B. thế kỉ XIX
C. thế kỉ XX
D. thế kỉ XXI
A. ven biển Đỏ.
B. ven biển Địa Trung Hải
C. ven vinh Ô - man
D. ven vinh Péc-xích
A. đường sắt cao tốc.
B. đường bộ (ô tô) siêu tốc
C. đường hàng không.
D. đường xe điện ngầm.
A. kim loại đen.
B. nhiên liệu
C. kim loại quý, hiếm.
D. kim loại màu.
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan
B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a
C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
A. Sản lượng cao su của Thái Lan, Việt Nam và Phi-líp-pin đều tăng.
B. Sản lượng cao su của Thái Lan nhiều nhất, của Việt Nam ít nhất.
C. Sản lượng cao su của Phi-líp-pin tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng chậm nhất.
A. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng.
B. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
C. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long, trừ Long An.
D. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng, Bình Thuận
A. Doanh thu từ du lịch liên tục tăng
B. Phát triển nhanh từ thập kỉ 90 cho đến nay.
C. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX.
D. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế.
A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc.
B. Chăn nuôi đại gia súc, trồng các cây hoa màu lương thực
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm
D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
B. quốc lộ 1 và đường 19.
C. quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam.
D. đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. dọc bờ biển có nhiều vùng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu
D. nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho xây dựng cảng
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểụ đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột chồng
A. giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở
B. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
C. được quy định nhằm đảm bảo việc thực hiện chủ quyền nước ta trên biển.
D. nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhung tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động về hàng hải, hàng không
A. cao ở phía bắc và tây bắc, thấp trũng ở phía đông.
B. có nhiều ô trũng ngập nước, cồn cát, đầm phá.
C. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. có nhiều đồi núi sót ở rìa phía bắc và đông bắc
A. vùng đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc.
B. các vùng núi Tây Bắc, Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
C. vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
D. vùng núi Tây Bắc và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
B. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
A. Đất chủ yếu là đất mùn thô.
B. Có ờ Hoàng Liên Son và khối núi Kon Tum.
C. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°c, mùa đông xuống dưới 5°C.
D. Có các loài thực vật ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam.
A. Tháng 4, 5, 6, 7, 8.
B. Tháng 5, 6, 7, 8, 9.
C. Tháng 6, 7, 8, 9,10.
D. Tháng 7, 8, 9, 10, 11.
A. Lang Bian.
B. Rào cỏ.
C. Chư Yang Sin.
D. Ngọc Linh.
A. Hà Nội, Huế, Biên Hòa, Hạ Long
B. Hà Nội, Biên Hòa, Huế, Hạ Long.
C. Hà Nội, Biên Hòa, Hạ Long, Huế.
D. Hà Nội, Hạ Long, Huế, Biên Hòa.
A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vũng Tàu
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
A. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
B. Trái Đất tự quay quanh trục
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trục Trái Đất nghiêng với mặt phắng quỹ đạo
A. quá trình vận chuyển.
B. quá trình phong hóa.
C. quá trình bóc mòn.
D. quá trình bồi tụ.
A. trên khắp lưu vực sông.
B. thượng ưu sông.
C. trung lưu sông.
D. hạ lưu sông.
A. thảo nguyên
B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
C. rừng cận nhiệt ẩm.
D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
A. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế.
B. dân số hoạt động hay không hoạt động kinh tế.
C. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế
D. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
A. khu công nghiệp tập trung.
B. trung tâm công nghiệp.
C. vùng công nghiệp.
D. điểm công nghiệp
A. xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người.
B. sẽ bị phá hủy nếu không có bàn tay chăm sóc của con người
C. kết quả của lao động con người
D. phát triển theo quy luật tự nhiên.
A. giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu.
B. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
C. giá trị hàng xuất khẩu bằng giá trị hàng nhập khẩu.
D. giá trị hàng xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng nhập khẩu.
A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.
C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất
D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất
A. Tiền Giang
B. Hậu Giang
C. Trà Vinh.
D. Trà Vinh.
A. Thanh Hóa.
B. Bỉm Sơn.
C. Huế
D. Vinh.
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ít hơn sản lượng thủy sản khai thác
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác
A. trình độ đô thị hóa thấp
B. tỉ lệ dân thành thị giảm
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
A. phần lớn sản phẩm là đê tiêu dùng tại chỗ.
B. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
A. Bình Định, Quảng Ngãi, Tiền Giang, Bến Tre.
B. Cà Mau, Kiên Giang, Khánh Hòa, Bình Định
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình Định, Kiên Giang.
A. Vinh
B. Quy Nhơn
C. Nha Trang
D. Đà Nẵng.
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm.
B. Tống giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Trung Quốc và Liên bang Nga tăng.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng.
A. ti lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.
C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.
A. có mật độ dân số cao.
B. có nền văn minh cổ đại rực rõ.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên
D. tỉ lệ dân cư theo Thiên Chúa giáo cao.
A. Pa-ri (Pháp).
B. Rô-ma (Italia).
C. Brúc-xen (Bi).
D. Béc-ĩin (Đức).
A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan
B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc.
C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.
D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc
A. đất, rừng, thủy năng
B. rừng, đồng cỏ, khoáng sản.
C. rừng, thủy năng, khoáng sản
D. đồng cỏ, khoáng sản, đất phù sa.
A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin
B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam
D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a.
A. Sản lượng lúa mì, lúa gạo, ngô đều tăng
B. Sản lượng ngô tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng ngô luôn lớn nhất.
D. Sản lượng lúa gạo tăng chậm nhất.
A. những tiên bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải
B. có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng.
C. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
D. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
A có điều nhất để hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp.
B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta.
D. có số trang trại lớn nhất nước ta.
A. lúa, cây ăn quả nhiệt đới
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. cây cây lương thực, đặc biệt là lúa
A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Thuận
B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh, Lâm Đồng.
C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng
D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam
A. khai thác tốt nguồn lợi hải sản
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. phát triển giao thông vận tải biển.
D. tạo điều kiện phát triển du lịch biển - đảo.
A. kiềm chế tốc độ gia tăng dân số.
B. phát triển công nghiệp ở nơi có vị trí thuận lợi.
C. đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
D. xây dựng vùng kinh tế mới khu vực rừng núi để thu hút dân khẩn hoang.
A. Biểu đồ tròn
B. Biếu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột ghép
A. Tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở.
B. Là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải Việt Nam.
C. Được tính từ mép nước ven bờ đến bờ ngoài của rìa lục địa.
D. Vùng nội thủy cũng được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền
A. cao hơn và bằng phẳng hơn.
B. thấp hơn và bằng phẳng hơn.
C. cao hơn và ít bằng phẳng hơn
D. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn.
A. đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
B. khu vực Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. trung du và miền núi Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ
A. đất feralit có mùn.
B. các loài cây ôn đới như đỗ quyên, lãnh Sam, thiết sam.
C. các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya.
D. nhiệt độ quanh năm dưới 15°C.
A. sông Hồng (sông Thao), sông Chảy, sông Đà.
B. sông Hồng (sông Thao), sông Lô, sông Đà.
C. sông Hồng (sông Thao), sông Gâm, sông Đà.
D. sông Hồng (sông Thao), sông Phó Đáy, sông Đà.
A. Sông Thu Bồn
B. Sông Trà Khúc
C. Sông Bến Hải
D. Sông Đà Rằng.
A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Khánh Hòa.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cân Thơ, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Lào Cai, Bến Tre, Nghệ An, Bắc Ninh.
B. Tiền Giang, Trà Vinh, Lạng Sơn, Hải Dương.
C. Vĩnh Long, Lâm Đồng, Bình Dương, Hưng Yên.
D. Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bình Định, Đồng Nai.
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Hà Nội
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội.
A. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến.
B. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực.
C. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực.
D. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến.
A. các rãnh nông.
B. bề mặt đá rỗ tổ ong
C. khe rãnh xói mòn.
D. các thung lũng sông, suối.
A. tây - đông.
B. nam - bắc.
C. tây bắc - đông nam.
D. đông bắc - tây nam.
A. đỏ vàng.
B. nâu và xám.
C. đen.
D. pôtdôn.
A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, chuyển cư.
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế.
C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, lịch sử khai thác lãnh thổ
D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi
A. dịch vụ thú y chưa phát triển
B. cơ sở thức ăn chưa ổn định
C. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
D. nhu cầu về thực phẩm chăn nuôi chưa cao.
A. chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các nước trên thế giới.
B. vai trò rất lớn trong việc tạo ra của cải vật chất cho xã hội
C. ít ngành hơn so với khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
D. cơ cấu ngành hết sức phức tạp
A. môi trường tự nhiên.
B. môi trường nhân tạo và môi trường tự nhiên
C. môi trường xã hội và môi trường tự nhiên.
D. phương thức sản xuất, bao gồm cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.
C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng nhanh nhất.
A. Hà Nội - Tháỉ Nguyên.
B. Hà Nội - Hà Giang.
C. Hà Nội - Hải Phòng
D. Hà Nội - Lào Cai.
A. Nghệ An, Quảng Trị.
B. Quảng Bình, Nghệ An.
C. Quảng Bình, Quáng Trị.
D. Quảng Trị, Thanh Hóa.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng hằng sông Cửu Long tăng, Đông Nam Bộ giảm.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng tăng.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ tăng.
A. huy động tối đa nguồn lao động cho xuất khẩu
B. cân đối lại dân số và nguồn lao động giữa các vùng
C. tiếp cận công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất của thế giới
D. mở rộng thị trường xuất khẩu lao động.
A. đổi mới và hiện đại hóa công nghệ.
B. hội nhập vào nền kinh tế thế giới.
C. phát triển các thành phần kinh tế mới.
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
A. Hệ thống sông ngòi khác nhau
B. Độ cao địa hình khác nhau.
C. Sự phân hóa đất đai theo kinh độ.
D. Sự phân hóa khí hậu.
A. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi đế phát triển nuôi trồng thủy sản.
B. các dịch vụ phục vụ cho việc nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh
C. sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.
D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ, mặn
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm.
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Hoa Kì và Liên bang Nga tăng
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Hoa Kì giảm, của Nhật Bản tăng.
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển
C. khí thải CFCs quá lớn trong khí quyển
D. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí.
A. tiếp giáp với Trung Quốc và châu Âu
B. từng có "Con đường tơ lụa" đi qua.
C. có nhiều người từ các nước châu Âu và Đông Á đến định cư.
D. có nền kinh tế phát triển, ngoại thương được đẩy mạnh
A. phát triển.
B. đang phát triển.
C. chậm phát triển.
D. công nghiệp mới (NICs).
A. Xi-cô-cư.
B. Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô.
D. Hôn-su.
A. nhất thế giới.
B. thứ nhì thế giới.
C. thứ ba thế giới.
D. thứ tư thế giới
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin.
C. Xin-ga-po, Bru-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
D. Phi-líp-pin, Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
A. Sản lượng cao su của Trung Quốc và Việt Nam đều tăng
B. Sản lượng cao su của Việt Nam luôn lớn hơn Trung Quốc
C. lượng cao su của Trung Quốc tăng nhiều hơn Việt Nam.
D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng nhanh hơn Trung Quốc
A. cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ
B. cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau
C. cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.
D. cửa khâu Móng Cái đến Hà Tiên
A. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm
B. sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác.
C. chính sách ưu tiên phát triển miền núi.
D. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
A. không có các bãi tôm, bãi cá lớn.
B. môi trường biển bị ô nhiễm.
C. biển lạnh, khả năng sinh sôi, nảy nở kém.
D. tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính
A. nông nghiệp và công nghiệp.
B. công nghiệp và dịch vụ.
C. nông nghiệp và lâm nghiệp
D. lâm nghiệp và công nghiệp.
A. bảo vệ vùng thềm lục địa.
B. khai tốt nguồn lợi hải sản.
C. bảo vệ vùng trời.
D. bảo vệ vùng biển.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột ghép.
A. thềm lục địa
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế
A. đất ven sông, rạch được bồi tụ nhiều phù sa
B. có hệ thống đê sông ngăn lũ chia cắt
C. sự thay đổi dòng chảy của sông ngòi, kênh rạch.
D. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
A. từ tháng XII đến tháng VI năm sau
B. từ tháng X đến tháng V năm sau
C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau.
D. từ tháng IX đến tháng III năm sau.
A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều
B. nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều.
C. nhiệt đới lục địa khô với nền nhiệt độ cao.
D. cận xích đạo gió mùa, quanh năm nóng
A. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25oC).
B. quanh năm nhiệt độ dưới 15oC.
C. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ 25oC.
D. nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều lớn hơn 25oC
A. Sông Hồng
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Mê Công.
A. Loại 1.
B. Loại 2.
C. Loại 3
D. Loại 4.
A. đất lâm nghiệp có rừng.
B. đất phi nông nghiệp.
C. đất trồng cây công nghiệp lưu năm và cây ăn quả.
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
A. Bắc Kạn, Lạng Sơn
B. Lào Cai, Bắc Giang.
C. Bắc Giang, Thái Nguyên
D. Lào Cai, Tuyên Quang
A. Vàng Danh
B. Cẩm Phả
C. Đông Triều
D. Quỳnh Nhai.
A. các địa điểm năm trên 2 vòng cực
B. các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.
C. các địa điểm nằm trên Xích Đạo
D. cực Bắc và cực Nam.
A. sông Nin, sống I-ê-nit-xây, sông A-ma-dôn.
B. sông A-ma-dôn, sông Nin, sông I-ê-nit-xây.
C. sông Nin, sống A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây.
D. sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây, sông Nin.
A. khí quyển.
B. sinh quyển.
C. thạch quyển.
D. thổ nhưỡng quyển
A. các hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn có xu hướng giảm.
B. dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. quỹ thời gian lao động ở nông thôn dành hết cho các hoạt động thuần nông.
D. dân số thành thị có tốc độ tăng trưởng ngang bằng với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn trong cùng thời điểm.
A. chăn nuôi chăn thả.
B. chăn nuôi chuồng trại.
C. chăn nuôi công nghiệp.
D. chăn nuôi nửa chuồng trại
A. dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh.
B. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân.
C. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công.
D. dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán
A. Động, thực vật.
B. Nước.
C. Khoáng sản
D. Đất.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh nhất.
C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng chậm nhất.
A. băng hà
B. sóng biển
C. gió.
D. nước chảy.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh nhất.
C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng chậm nhất.
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
B. Lạng Sơn – TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nộ - Cà Mau.
D. Hữu Nghị - Năm C
A. Thanh Hóa, Nghệ An
B. Nghệ An, Quảng Trị.
C. Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tăng, Đông Nam Bộ giảm.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.
A. đảm bảo môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm
B. có nhịp độ phát triển cao và cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. nâng cao đều chất lượng kinh trưởng kinh tế cao trong một vài năm.
D. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong một vài năm.
A. địa hình đa dạng.
B. đất feralit
C. khí hậu nhiệt đới ẩm
D. nguồn nước phong phú.
A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
B. điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi được cải tiến
C. thị trưởng ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn.
D. sự phát triển mạnh công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị thương phẩm.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
A. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a tăng, của Ma-lai-xi-a và Việt Nam giảm.
B. Sản lượng dầu thô khai thác của Ma-lai-xi-a giảm, của Việt Nam và In-đô-nê-xi-a tăng
C. Sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam tăng, của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a giảm.
D. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam giảm, của Ma-lai-xi-a tăng
A. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a tăng, của Ma-lai-xi-a và Việt Nam giảm.
B. Sản lượng dầu thô khai thác của Ma-lai-xi-a giảm, của Việt Nam và In-đô-nê-xi-a tăng
C. Sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam tăng, của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a giảm.
D. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam giảm, của Ma-lai-xi-a tăng
A. sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.
B. phân bố các mỏ khoáng sản.
C. sự phát triển của ngành du lịch biển.
D. khai thác các mỏ cát ở vùng ven biển.
A. có biển và đại dương bao bọc.
B. trải dài trên nhiều đới khí hậu.
C. đây là khu vực rộng lớn.
D. có dạng địa hình lòng chảo.
A. Phrăng
B. Rup.
C. Mark
D. Ơrô
A. tính chất quần đảo
B. nằm trong khu vực gió mùa.
C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh
D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên
A. dệt may, luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô
B. luyện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất
C. điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
A. Cam-pu-chia
B. Bru-nây
C. Lào
D. Đông Ti-mo.
A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh
B. quộc lộ 14 và quốc lộ 1.
C. đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.
D. quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất
A. lớn thứ hai ở nước ta sau bể than Nông Sơn (Quảng Nam).
B. mới được phát hiện và khai thác mạnh những năm gần đây.
C. lớn bậc nhất và chất lượng tốt nhất Đông Nam Á.
D. duy nhất có nằm trên lãnh thổ Việt Nam.
A. cơ cấu thành phần kinh tế ở vùng nông thôn ven biển
B. cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển
C. cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển.
D. cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
A. đất badan, nguồn nước mặt phong phú
B. đất badan, khí hậu cận xích đạo.
C. khí hậu cận xích đạo, đất xám phù sa cổ
D. cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ cột ghép.
A. Tăng cường việc bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền vùng biển.
B. Góp phần giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển – đảo
C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.
D. Tránh khai thác các loài sinh vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao
A. tiếp giáp với lục địa Á – Âu rộng lớn.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương
C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
A. cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây ăn quả, cây thực phẩm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và nuôi trồng thủy hải sản.
C. cây công nghiệp, cây lương thực, nhỏ và gia cầm
D. cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn nuôi đại gia súc.
A. khối khí chí tuyến bán cầu Nam.
B. khối khí từ phương Bắc.
C. khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương.
D. khối khí nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương.
A. Nhiệt độ trung bình năm trên
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Trong năm có 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình .
A. độ che phủ rừng vẫn bị giảm
B. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
C. diện tích rừng trồng vẫn không tăng.
D. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm nhanh
A. Hải Phòng
B. Quảng Ninh
C. Thái Bình
D. Nam Định.
A. Tà Phình, Mơ Nông, Mộc Châu, Sín Cháy.
B. Sơn La, Mộc Châu, Dinh Linh, Tà Phình.
C. Sín Cháy, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu
D. Mộc Châu, Lâm Viên, Sơn La, Sín Cháy.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Hóa chất, phân bón.
B. Chế biến nông sản.
C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng
A. động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
B. chất lượng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
C. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ
D. cơ cấu và động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
A. nguồn năng lượng từ Vũ trụ
B. nguồn năng lượng bức xạ mặt trời
C. nguồn năng lượng ở trong lòng Trái Đất.
D. nguồn năng lượng từ đại dương như sóng, thủy triều, ...
A. lớp không khí càng mỏng nên sức nén giảm nhiều khiến cho khí áp giảm
B. gió thổi càng mạnh đã đẩy không khí lên cao khiến cho khí áp giảm.
C. không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ khiến cho khí áp giảm.
D. không khí càng khô nên càng nhẹ khiến cho khí áp giảm.
A. lượng mưa và độ ẩm.
B. ánh nắng và nhiệt độ.
C. nhiệt độ và độ ẩm.
D. lượng mưa và sức gió.
A. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ
B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.
C. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ.
D. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ
A. Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ.
B. Sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
D. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi.
A. thực phẩm, tơ sợi tổng hợp.
B. chất dẻo, thực phẩm
C. mỹ phẩm, thực phẩm.
D. Hóa phẩm, dược phẩm.
A. hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển dài
B. tốc độ vận chuyển nhanh, đảm bảo an toàn.
C. chở các hàng nặng, cồng kềnh, đi trên quãng đường xa.
D. sự tiện lợi, tính cơ động và khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
A. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất
D. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất.
A. Nậm Cắn
B. Lệ Thanh.
C. Hữu Nghị
D. Hoa Lư.
A. Bình Châu, Vĩnh Hảo.
B. Hội Vân, Suối Bang.
C. Vĩnh Hảo, Hội Vân.
D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo.
A. Thủ Dầu Một.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Vũng Tàu.
D. Biên Hòa.
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta.
B. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta
A. chủ yếu ở thành thị.
B. hợp lí giữa các vùng.
C. đồng đều giữa các vùng.
D. tập trung ở khu vực đồng bằng
A. Lao động nông thôn đổ xô vào các đô thị lớn tìm việc làm vẫn còn khá phổ biến.
B. Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường vẫn đang là vấn đề bức xúc, cần phải được giải quyết triệt để.
C. Lối sống nông thôn vẫn còn khá phổ biến ở đô thị, đặc biệt là thị trấn, thị xã vùng đồng bằng.
D. Hệ thống giao thông, điện nước, các công trình phúc lợi xã hội vẫn còn ở mức thấp so với các nước trong khu vực và thế giới.
A. đất trồng và nguồn nước
B. nguồn nước và địa hình
C. khí hậu và địa hình
D. địa hình và đất trồng.
A. rừng ngập mặn, kênh rạch, bãi triều.
B. bãi triều, ô trũng ở đồng bằng, đầm phá.
C. đầm phá, kênh rạch, bãi triều.
D. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
A. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giảm, của Trung Quốc và Nhật Bản tăng.
B. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Nhật Bản và Trung Quốc đều giảm.
C. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng
D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và LB Nga tăng, của Nhật Bản giảm.
A. Hỗ trợ phát triển chính thức
B. Quỹ tiền tệ quốc tế.
C. Chỉ số phát triển con người.
D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài.
A. quặng phi kim loại, kim loại đen, kim loại quý
B. quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu.
C. quặng kim loại đen, nhiên liệu, kim loại quý.
D. quặng kim phi kim loại, nhiên liệu, kim loại đen.
A. công nghiệp điện lực
B. công nghiệp chế biến.
C. công nghiệp khai khoáng.
D. công nghiệp dệt – may.
A. cao nguyên và bồn địa.
B. núi và cao nguyên
C. đồng bằng và vùng trũng
D. cao nguyên và đồng bằng.
A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp.
B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a
C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức.
D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc.
A. Sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc
C. Sự dịch chuyển cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc
A. ít đồng bằng và núi lửa, nhiều đồi núi
B. nhiều đồng bằng, ít đồi, núi và núi lửa.
C. nhiều núi lửa, ít đồng bằng và đồi, núi.
D. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Nha Trang, Đà Nẵng, Cần Thơ
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh
D. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng
A. công nghiệp nặng và khoáng sản
B. hàng tiêu dùng.
C. nguyên liệu, tư liệu sản xuất.
D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
B. luyện kim, cơ khí, sản xuất ô tô, đóng tàu và chế biến nông – lâm – thủy sản.
C. cơ khí, điện tử, hóa chất và chế biến nông – lâm – thủy sản
D. vật liệu xây dựng, luyện kim, cơ khí, đóng tàu và chế biến nông – lâm – thủy sản.
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn
D. Đất xám.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ cột chồng.
A. Để đối phó với 20 vạn quân Tưởng.
B. Tạo cho ta thêm thời gian hòa hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng.
C. Nhằm loại 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc ra khỏi nước ta
D. Để nhân nhượng cho Pháp quyền lợi trên đất nước ta.
A. Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân.
A. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp.
B. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp
C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.
D. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.
A. hô hào cải cách văn hóa, xã hội.
B. đẩy mạnh đấu tranh ngoại giao đòi độc lập
C. bạo động, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
D. kết hợp đấu tranh vũ trang với chính trị
A. đấu tranh binh vận là chủ yếu.
B. đấu tranh chính trị là chủ yếu.
C. đấu tranh vũ trang là chủ yếu.
D. kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Quân lệnh số 1, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và Chỉ thị toàn dân kháng chiến.
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Bức thư gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh, tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
D. Tuyên ngôn Độc lập, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
A. loài người đứng trước thảm họa “đung đưa trên miệng hố chiến tranh”.
B. thế giới chìm trong “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động.
C. Mĩ và Liên Xô tăng cường chạy đua vũ trang khắp nơi.
D. thế giới chia làm 2 phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.
C. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn khổng lồ
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
A. quan hệ với hầu hết quốc gia trên thế giới
B. sử dụng chung đồng tiền Châu Âu ( EURO).
C. chiếm hơn 1/4 GDP của toàn thế giới
D. kết nạp nhiều thành viên tham gia vào tổ chức.
A. Hội nghị lần thứ 8 ( 1941).
B. Hội nghị lần thứ 6 ( 1939).
C. Đại hội lần thứ I ( 1935)
D. Đại hội lần thứ II ( 1951).
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
A. Nhân dân Xô Viết vượt qua mọi khó khăn, phấn khởi sản xuất, hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.
B. Nước Nga phục hồi các công ti tư bản và giải quyết được những quyền lợi cơ bản cho các tầng lớp nhân dân
C. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch trong nước, bảo vệ được thành quả cách mạng.
D. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch từ bên ngoài bao vây, tấn công phá hoại thành quả cách mạng.
A. Sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri.
B. Viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo “Người cùng khổ”.
C. Dự Đại hội quốc tế Cộng sản lần thứ V (1924).
D. Đọc luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
A. Cuộc gặp gỡ giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989).
B. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
D. Định ước Henxinki năm 1975.
A. đề cao nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến
B. đề cao nhiệm vụ dân chủ.
C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc
D. đề cao nhiệm vụ chống phong kiến.
A. suy thoái, khủng hoảng
B. phát triển nhanh
C. có bước phát triển mới
D. ổn định.
A. đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách mạng.
B. sự hèn nhát của quan lại phong kiến.
C. bộ máy cai trị của Pháp đã suy yếu
D. quần chúng có tính tự giác sáng tạo khi có Đảng lãnh đạo.
A. Quân đội nhân dân.
B. Cứu quốc quân.
C. Việt Nam giải phóng quân.
D. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
D. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
A. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.
C. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.
D. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới.
A. Các quốc gia cần hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành độc lập.
B. Xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế có hiệu quả.
C. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc
D. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.
A. Vì cuộc chiến đấu xảy ra trên bầu trời Điện Biên Phủ.
B. Vì máy bay bị bắn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phủ.
C. Vì tầm vóc chiến thắng của quân dân miền Bắc nên thắng lợi này được coi như trận “Điện Biên Phủ trên không”.
D. Vì chiến dịch đánh trả máy bay mang tên “Điện Biên Phủ trên không”.
A. Cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.
B. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất, tiêu biểu nhất cho tinh thần chiến đấu anh dũng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.
A. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng – hàng xuất khẩu.
B. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc.
C. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng.
D. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc – hàng xuất khẩu
A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của Hồng quân Liên Xô và nhân loại tiến bộ thế giới.
B. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
C. Phe phát xít chưa chế tạo được bom nguyên tử.
D. Tương quan lực lượng giữa hai phe phát xít và đồng minh quá chênh lệch.
A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. Đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.
C. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
A. tạo điều kiện cho các nhà tài phiệt tổ chức, phát triển sản xuất.
B. đầu tư vào các ngành dịch vụ.
C. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp quân sự, quốc phòng.
A. Vì phong trào phản đối chiến tranh của Pháp ở Đông Dương lên cao.
B. Sau 8 năm chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp, có nhiều khó khăn về kinh tế, tài chính.
C. Vì Nava được Mĩ chấp nhận.
D. Vì sau chiến tranh Triều Tiên, Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương.
A. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội.
B. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước.
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước dầu du nhập vào Việt Nam
D. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng.
A. có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
B. có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
C. có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
D. có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ở miền Nam.
A. quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ trực tiếp tham chiến
B. sử dụng vũ khí hiện đại của Mĩ
C. Mĩ giữ vai trò cố vấn.
D. tổ chức nhiều cuộc tấn công vào quân giải phóng.
A. Xô – Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện.
B. Trật tự hai cực I-an-ta bị sụp đổ.
C. Mĩ và Liên Xô chấm dứt “Chiến tranh lạnh”.
D. Trật tự hai cực I-an-ta bị xói mòn.
A. Tạo điều kiện thuân lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác.
C. Là nguyện vọng của Đảng, Bác Hồ, nhân dân.
D. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân.
A. Vườn không nhà trống.
B. Đánh vào tâm lí giặc.
C. Đánh thần tốc.
D. Chủ động đánh giặc.
A. 3, 2, 1, 4.
B. 2, 1, 3, 4.
C. 2, 3, 4, 1.
D. 3, 4, 1, 2.
A. Chiến dịch Thượng Lào năm 1954
B. Việt Bắc thu – đông 1947.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
D. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
A. Cà Mau, Thái Bình
B. Trà Vinh, Thái Bình.
C. Vĩnh Linh, Quảng Bình
D. Hậu Giang, Quảng Bình.
A. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm
B. Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế.
C. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.
D. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên.
A. phát triển nhanh chóng.
B. khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng
C. ổn định và phát triển.
D. có nền công thương nghiệp phát triển.
A. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh
B. Giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít
D. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
A. đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
B. thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925).
C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
D. đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18-6-1919).
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950
C. Chiến dịch Hòa Bình 1951 - 1952.
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947
A. Thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng.
B. Kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
C. Duy trì nền kinh tế bao cấp.
D. Tập trung cải cách chính trị.
A. Khẩu hiệu thành lập chính phủ cộng hòa
B. Khẩu hiệu đòi quyền dân sinh, dân chủ.
C. Khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Khẩu hiệu đấu tranh giành độc lập dân tộc.
A. Chấm dứt sự chia rẽ giữa các tổ chức cộng sản.
B. Thay thế vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
C. Yêu cầu của Quốc tế cộng sản.
D. Ý muốn chủ quan của Nguyễn Ái Quốc.
A. Vì lòng gan dạ, dũng cảm.
B. Để thể hiện lòng yêu nước, bất khuất.
C. Nối tiếp chí khí của cha ông.
D. Vì để bảo toàn khí tiết, không rơi vào tay giặc.
A. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến
D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân
A. Các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.
B. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập.
C. Các nước tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO).
D. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập.
A. Coi trọng giáo dục quốc dân - khoa học kỹ thuật.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp ứng dụng dân dụng.
C. Chấp nhận đứng dưới Chiếc ô bảo hộ hạt nhân của Mĩ.
D. Đẩy mạnh việc mua bằng sáng chế về khoa học, công nghệ, kỹ thuật.
A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951).
B. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt- Miên - Lào.
C. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc(5/1952)
D. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt( 3/1951).
A. Đối đầu với Mĩ.
B. Tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới.
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
A. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
B. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo
B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.
D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa
A. giải quyết các tranh chấp bằng việc lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn.
B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự.
C. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước
A. giải quyết các tranh chấp bằng việc lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn
B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự.
C. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước.
A. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường tự do
C. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa, chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN
D. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường TBCN.
A. Sản xuất ồ ạt “cung” vượt quá “cầu” thời kì 1924 – 1929
B. Giá cả đắt đỏ, người dân không mua được hàng hóa.
C. Việc quản lí, điều tiết sản xuất ở các nước tư bản lạc hậu.
D. Hậu quả của cao trào cách mạng thế giới 1918 – 1923.
A. Dân sinh, dân chủ.
B. Vì nước, vì dân.
C. Trung quân, ái quốc
D. Độc lập, tự do.
A. công nhân, nông dân
B. nông dân, tiểu tư sản.
C. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
A. Chống bọn tư bản pháp và tư sản bóc lột công nhân.
B. Đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc.
C. Đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng.
D. Chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo hoà bình.
A. do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô.
B. xuất phát từ tham vọng làm bá chủ thế giới của Mĩ.
C. xuất phát từ mục tiêu chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa của Mĩ.
D. do sự chi phối của trật tự hai cực Ianta.
A. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
B. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ.
C. Muốn vươn lên lãnh đạo thế giới, tiếp tục triển khai chiến lược toàn cầu.
D. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
A. sự ra đời của các tổ chức liên kết quân sự, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.
A. Công nhân và nông dân.
B. địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân.
C. địa chủ phong kiến, tư sản, nông dân.
D. địa chủ phong kiến và nông dân.
A. Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị.
B. Phát huy sự đoàn kết của toàn dân tộc.
C. Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ bên ngoài.
D. Vai trò lãnh đạo của lực lượng cách mạng tiên tiến
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945
A. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
B. Đánh dấu sự chuyển sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược của cách mạng miền Nam.
C. Là điều kiện để Bộ chính trị quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975 và 1976.
D. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chính quyền Sài Gòn.
A. Đoàn kết cùng kháng chiến chống Mĩ.
B. Xây dựng căn cứ kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ba nước Đông Dương.
C. Đối phó với âm mưu của Mĩ và biểu thị quyết tâm đoàn kết chống Mĩ của nhân dân Đông Dương.
D. Vạch trần chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.
A. đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân.
B. tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời
C. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự.
D. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
B. Nhờ sự lãnh đạo sáng xuất của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và tinh thần đoàn kết của nhân dân Đông Dương.
D. Ta có hậu phương vững chắc miền Bắc cung cấp sức người, sức của cho miền Nam.
A. đều do quân đội Sài Gòn chỉ huy.
B. đều do quân Mĩ đóng vai trò trụ cột và chủ yếu.
C. đều tiến hành trên toàn Đông Dương.
D. đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới
A. quân dân miền Nam đánh bại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc Mĩ.
B. quân dân ta trên cả hai miền đất nước.
C. quân dân miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của đế quốc Mĩ.
D. quân dân miền Nam trong cuộc tổng tiến công chiến lược 1972.
A. Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng.
B. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.
C. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn
D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.
D. Đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp – Mỹ.
A. thư của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh
B. kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh.
C. lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
A. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Bắc đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
B. Đảng đã tiến hành đồng thời cả 2 nhiệm vụ cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân ở miền Nam.
C. Khẳng định vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với cách mạng cả nước
D. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Nam đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
A. 1, 3, 2, 4.
B. 2, 4, 1, 3.
C. 3, 4, 2, 1.
D. 2, 3, 4, 1.
A. Những thay đổi của tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước.
B. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
C. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế - xã hội.
D. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
A. 2, 1, 3, 4.
B. 4, 1, 2, 3.
C. 2, 4, 1, 3
D. 4, 3, 2, 1.
A. Chế độ phong kiến Việt Nam được cũng cố vững chắc
B. Chế độ phong kiến Việt Nam đang trong giai đoạn hình thành
C. Chế độ phong kiến Việt Nam đang ở trong giai đoạn khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng.
D. Một lực lượng sản xuất mới – tư bản chủ nghĩa đang hình thành trong lòng xã hội phong kiến.
A. sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy.
B. sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu
C. sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.
D. sử sụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp với quân các nước đồng minh Mĩ.
A. Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của ba nước Đông Dương.
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
C. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.
D. Pháp và các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào, Campuchia
A. Xe tăng của quân ta tiến vào Sài Gòn ngày 30/04/1975.
B. Xe tăng của quân ta tiến vào Gia Định ngày 30/04/1975
C. Xe tăng của quân ta tiến vào Dinh Độc Lập ngày 30/04/1975.
D. Xe tăng của quân ta tiến vào Đà Nẵng 29/03/1975.
A. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản
B. Mĩ - Anh - Pháp.
C. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
D. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
A. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm 1969, 1970, và 1971.
B. Đòn tấn công bất ngờ, gây choáng váng của ta trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
C. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong việc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ.
D. Do thắng lợi của ta trên bàn đàm phán ở Pari.
A. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
B. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
C. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
D. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. của Đảng tại Hội nghị toàn quốc (từ ngày 14 – 15/8/1945) họp ở Tân Trào.
B. của Hồ Chí Minh trong Thư gởi đồng bào cả nước kêu gọi nổi dậy tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. của Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc trong Quân lệnh số 1 (13/8/1945).
D. của Đảng tại Đại hội quốc dân Tân Trào (từ ngày 16 – 17/8/1945).
A. Chỉ lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, không coi trọng cải tổ bộ máy nhà nước.
B. Thực hiện đa nguyên đa đảng (cho phép nhiều đảng phái cùng tham gia hoạt động).
C. Thực hiện chính sách đối ngoại đa phương hóa, gần gũi với phương Tây.
D. Thiếu dân chủ, công khai và đàn áp nhân dân biểu tình.
A. kinh tế, chính trị, quan hệ hợp tác.
B. chính trị, quan hệ hợp tác.
C. kinh tế, quan hệ hợp tác.
D. chính trị, kinh tế.
A. Xu hướng toàn cầu hóa là không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
B. Xu hướng toàn cầu hóa là một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước
C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc
D. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam
A. Hội nghị Tê-hê-ran - Iran (2/1943).
B. Hội nghị Xanphoranxicô - Mĩ (4/6/1945).
C. Hội nghị Ianta - Liên Xô (2/1945).
D. Hội nghị Pôtxđam - Đức (7/8/1945).
A. cuộc tiến công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi.
B. chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa Việt Bắc
C. ta giành được thắng lợi trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
D. chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành
A. Đối đầu của các nước tư bản chủ nghĩa và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đối thoại hợp tác của các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
C. Các tổ chức liên kết khu vực xuất hiện ngày càng nhiều.
D. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
A. Đấu tranh đòi tự do dân sinh dân chủ
B. Đấu tranh công khai đòi quyền lợi kinh tế.
C. Đấu tranh ngoại giao.
D. Đấu tranh báo chí và đấu tranh nghị trường.
A. Cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe TBCN do Mĩ đứng đầu và phe XHCN do Liên Xô làm trụ cột.
B. Cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai siêu cường Xô – Mĩ
C. Cuộc xung đột trực tiếp giữa hai phe TBCN và phe XHCN ở châu Âu.
D. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ.
A. Tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946).
B. Quốc hội khoá 1 (2/3/1946) chủ trương cho Tưởng một số ghế trong Quốc hội.
C. Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6/3/1946)
D. Hiệp ước Hoa - Pháp (28/2/1946).
A. cuộc Tổng tiến công chiến lược Tết Mậu Thân 1968 và miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.
B. cuộc tiến công chiến lược và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
C. cuộc tiến công chiến lược 1972 và miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của đế quốc Mĩ
D. cuộc Tổng tiến công chiến lược Tết Mậu Thân 1968 và cuộc tiến công chiến lược 1972
A. chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.
C. Kết thúc thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
D. chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
A. “Đồng khởi”.
B. Chiến thắng Vạn Tường.
C. Chiến thắng Ấp Bắc
D. Chiến thắng Bình Giã.
A. Quân Đồng minh tiến công mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
D. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức.
A. các nước phương Đông
B. các nước phương Tây.
C. Trung Quốc.
D. tự xây dựng.
A. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam
B. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam.
C. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
D. đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.
A. thay đổi toàn bộ mục tiêu chiến lược.
B. đổi mới lần lượt trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa.
C. thay đổi toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới chính trị.
D. thay đổi toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
A. chiến tranh thực dân kiểu mới, nằm trong chiến lược toàn cầu.
B. có quân đội Sài Gòn làm chủ lực.
C. chiến tranh thực dân.
D. chiến tranh tổng lực.
A. toàn dân đoàn kết dũng cảm chiến đấu.
B. sự đồng tình, ủng hộ của Liên Xô, các nước xã hội chủ nghĩa và của nhân dân tiến bộ trên thế giới
C. có sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
D. tình đoàn kết chiến đấu giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
A. lực lượng của phe trục bị quyét sạch khỏi Châu Âu.
B. buộc Mỹ và Anh phải mở “Mặt trận thứ hai”, đổ bộ lên đất Pháp.
C. tạo nên bước ngoặt xoay chuyển tình thế của cuộc chiến tranh thế giới, Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang tấn công trên khắp các mặt trận.
D. đất nước Liên Xô hoàn toàn được giải phóng khỏi phát xít Đức.
A. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 34 cuộc đấu tranh của nông dân, 16 cuộc đấu tranh của công nhân và 4 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị.
B. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 50 cuộc đấu tranh của nông dân, 20 cuộc đấu tranh của công nhân, 8 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị.
C. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 30 cuộc đấu tranh của nông dân, 40 cuộc đấu tranh của công nhân, 4 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị.
D. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 16 cuộc đấu tranh của nông dân 34 cuộc đấu tranh của công nhân và 4 cuộc đấu tranh của học và dân nghèo thành thị.
A. cuộc Duy tân Minh Trị - Nhật Bản (1868).
B. cách mạng Tân Hợi – Trung Quốc (1911).
C. cuộc Duy tân Mậu Tuất – Trung Quốc (1898).
D. cuộc cải cách của Xiêm (1868).
A. thời cơ cách mạng đã chín muồi
B. thời cơ cách mạng đang đến gần.
C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
A. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. Đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang
D. Khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng khởi nghĩa.
A. xây dựng khối đoàn kết toàn trong Đảng
B. phát huy vai trò của cá nhân.
C. vượt qua thách thức, đẩy lùi nguy cơ.
D. phát huy vai trò lãnh đạo sáng suốt của Đảng.
A. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
B. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
C. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
D. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
A. Nhật Bản là quốc gia duy nhất ở châu Á lúc bấy giờ đánh thắng đế quốc Nga.
B. Nhật Bản là nước “đồng văn, đồng chủng”, là nước duy nhất ở châu Á thoát khỏi số phận một nước thuộc địa nhờ cuộc duy tân Minh Trị.
C. Nhật Bản là nước duy nhất ở châu Á giữ được độc lập một cách tuyệt đối.
D. Nhật Bản là nước châu Á duy nhất trở thành nước đế quốc và tiến hành chiến tranh xâm lược, tranh giành thuộc địa với các nước phương Tây.
A. Cách mạng công nghiệp.
B. Cách mạng khoa học - kĩ thuật
C. Cách mạng trắng
D. Cách mạng chất xám
A. Xuất hiện các lực lượng xã hội mới, các thành phần kinh tế mới, tác động của các luồng tư tưởng từ bên ngoài vào.
B. Tinh thần yêu nước, thương dân của các sĩ phu tiến bộ; sự xuất hiện của tầng lớp tư sản và tiểu tư sản
C. Sự chuyển biến về kinh tế, xã hội của Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.
D. Tinh thần yêu nước, thương dân của các sĩ phu tiến bộ, tác động của các luồng tư tưởng từ bên ngoài vào.
A. Quan hệ giữa các nước ASEAN và các nước Đông Dương được trở nên hòa dịu.
B. Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á
C. Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN.
D. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á phát triển mạnh
A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước
B. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam.
D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
A. phát xít Đức, Áo, Hung, I-ta-li-a bị tiêu diệt
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bước vào giai đoạn kết thúc.
C. tháng 4/1917, Mĩ tham gia chiến tranh thế giới thứ nhất làm thay đổi cục diện của cuộc chiến tranh.
D. Cách mạng tháng Mười Nga (1917) nổ ra thành công, mở ra một thời kì mới cho lịch sử nhân loại - thời kì xã hội chủ nghĩa.
A. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp.
B. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.
C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.
D. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp.
A. Đàm phán, mềm dẻo.
B. Hoà đàm, hoà bình.
C. Thương lượng, mềm dẻo.
D. Thương lượng, hoà bình.
A. xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu
B. xây dựng hợp tác hóa nông nghệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia
C. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu
A. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
B. trường kì đấu tranh bằng con đường hòa bình, buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập cho dân tộc ta.
C. cuộc chiến tranh chính nghĩa nhằm bảo vệ nền độc lập dân tộc.
D. toàn dân, toàn diện, trường kì.
A. Chính sách "bế quan tỏa cảng" của nhà Nguyễn.
B. Triều đình Nguyễn vi phạm hiệp ước 1862.
C. Chính sách "cấm và sát đạo" của nhà Nguyễn.
D. Giải quyết vụ Đuy- puy.
A. Tạo điều kiện thống nhất các lĩnh vực kinh tế - xã hội
B. Đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội
C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
D. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới
A. bùng nổ và ngày càng lan rộng.
B. đã hoàn toàn kết thúc.
C. bước vào giai đoạn kết thúc
D. đang diễn ra vô cùng ác liệt.
A. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
B. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) chủ trương nâng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) hoàn chính chủ trương đề ra tại Hội nghị Trung ương 6 (11-1939).
D. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
A. Bị triều đình nhà Nguyễn ngăn cấm, cản trở.
B. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ.
C. Phong trào lẻ tẻ, thiếu tổ chức
D. Qui tụ thành những trung tâm lớn
A. Khởi nghĩa có quy mô rộng lớn, tổ chức chặt chẽ, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
B. Khởi nghĩa có quy mô lớn nhất, kéo dài nhất trong phong trào Cần Vương, buộc Pháp chuyển sang "dùng người Việt đánh người Việt".
C. Nghĩa quân có quy mô rộng lớn, sự chuẩn bị chu đáo về tổ chức, có trận đánh lớn gây cho Pháp nhiều khó khăn.
D. Quy mô trong cả nước, trình độ tổ chức cao, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công-nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến.
D. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực.
A. làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta.
B. ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. phong tỏa các cảng Hải Phòng và các sông, luồng, lạch, vùng biển ở miền Bắc.
D. cứu nguy cho chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pa-ri.
A. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.
B. đưa đất nước tiến lên Chủ nghĩa Xã hội.
C. biến Trung Quốc từ một quốc gia lạc hậu thành một quốc gia phát triển trên thế giới.
D. đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục.
A. Mĩ viện trợ cho Nhật Bản.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết.
C. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên đất nước Nhật Bản.
D. Mĩ đóng quân tại Nhật Bản.
A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.
C. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công-nông. Đồng thời "phải biết liên lạc với tiểu tư sản, tri thức, trung nông... để kéo họ về phe vô sản giai cấp".
A. Phong kiến.
B. Dân chủ tư sản
C. Vô sản.
D. Xã hội chủ nghĩa.
A. Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh
B. Vấn đề chấm dứt việc chạy đua vũ trang
C. Vấn đề hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.
D. Vấn đề giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại.
A. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
B. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyền tay sai ở miền Nam.
C. Miền Bắc được giải phóng, đi lên CNXH.
D. Đất nước bị chia cắt thành 2 miền, với 2 chế độ chính trị-xã hội khác nhau.
A. 4, 1, 3 ,2.
B. 1, 2, 4, 3.
C. 3, 1, 4, 2.
D. 1, 3, 4, 2.
A. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
B. cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.
C. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất tiêu biểu cho tinh thần chiến đấu anh hùng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ
D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.
A. trên toàn miền Nam
B. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. xung quanh Sài Gòn
D. cả miền Nam và miền Bắc.
A. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ.
B. Mĩ và Liên Xô cùng nhau giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới.
C. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.
D. thiết lập mối quan hệ hữu nghị và hợp tác với Liên Xô.
A. thực hiện chiến lược phòng ngự "quét và giữ".
B. hỗ trợ cho "chiến tranh đặc biệt tăng cường" ở Lào.
C. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn
D. tiếp tục chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Nich xơn.
A. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khấu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước ngoài.
B. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế chung của thế giới.
C. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.
A. kêu gọi nhân dân đứng dậy khởi nghĩa.
B. kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.
C. phát động khởi nghĩa giành chính quyền.
D. phát động cao trào "kháng Nhật cứu nước".
A. Bỏ qua cơ hội, bỏ qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
B. Bỏ qua cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
C. Nắm bắt cơ hội, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
D. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
A. chống đế quốc và bọn tay sai phản động.
B. chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai.
C. chống đế quốc, chống phong kiến.
D. chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
A. Tiến hành tiêu thổ để cho tiện kháng chiến lâu dài
B. Xây dựng lực lượng về mọi mặt: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa.
C. Xây dựng các cơ sở sản xuất, chế biến tốt phục vụ cuộc kháng chiến lâu dài
D. Thực hiện một cuộc tổng di chuyển các cơ quan quan trọng, nhà máy, xí nghiệp...
A. "tìm diệt" và "chiếm đóng".
B. "trực thăng vận" và "thiết xa vận".
C. dồn dân lập "ấp chiến lược".
D. "tìm diệt" và "bình định" vào "vùng đất thánh Việt cộng".
A. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết lại đấu tranh chống Pháp.
B. trang bị lí luận cách mạng.
C. tổ chức thành nhóm cộng sản đoàn.
D. tập hợp thanh niên yêu nước chuẩn bị đấu tranh.
A. cương lĩnh chính trị (2-1930).
B. luận cương chính trị (10-1930).
C. hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
D. hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Đương (7-1936).
A. Tiến hành cải cách.
B. Kêu gọi đầu tự.
C. Ban bố các đạo luật phát triển kinh tế.
D. Kêu gọi sự ủng hộ của Pháp.
A. Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản
B. Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
C. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế giới.
D. Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng.
A. Nhà nước XHCN đầu tiên trên thế giới ra đời.
B. Sự thành lập Chính phủ lâm thời tư sản.
C. Cục diện hai chính quyền (tư sản và vô sản) song song tồn tại.
D. Kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
A. Nhật Bản đầu hàng vô điều kiện quân Đồng Minh.
B. Mĩ thả bom nguyên tử xuống Nhật Bản, hủy diệt thành phố Hirôxima.
C. Hồng quân Liên Xô đánh bại một triệu quân Quan Đông của Nhật.
D. Quả bom nguyên tử thứ 2 của Mĩ thả xuống phá hủy thành phố Nagasaki
A. Quyết định giải phóng miền Nam trước tháng 5 năm 1975.
B. Đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm.
C. Quyết định chuyển sang tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
D. Tranh thủ thời cơ, tiến công thần tốc để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
A. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện về kinh tế.
B. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện và đồng bộ.
C. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... đồng bộ về kinh tế.
D. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện về chính trị.
A. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và độc lập với Liên bang Đông Dương.
B. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và là thành viên của Liên bang Đông Dương.
A. Sự khôn khéo trong chính sách ngoại giao nhằm giữ vững nền độc lập.
B. Lùi để tiến.
C. Sự bạc nhược và lún sâu vào con đường thỏa hiệp, đầu hàng.
D. Chứng tỏ chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng nên phải kí Hiệp ước với Pháp.
A. Kiên trì, quyết tâm.
B. Chịu đựng gian khổ.
C. Dũng cảm hi sinh.
D. Đoàn kết nhất trí.
A. Bộ đội ta phát triển với 3 thứ quân.
B. Làm phá sản kế hoạch Rơve
C. Ta giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
D. Tiêu diệt và bắt 8300 tên địch, thu trên 3000 tấn vũ khí và phương tiện chiến tranh.
A. Quốc tế Cộng sản, Đông Dương.
B. Quốc tế Cộng sản, thuộc địa.
C. Cộng sản, thuộc địa.
D. Cộng sản, Đông Dương.
A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.
B. vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa-hiện đại hóa.
D. nước ta cơ bản thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh
B. Bản chỉ thị toàn dân kháng chiến của Thường vụ trung ương Đảng.
C. Chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
D. Tuyên ngôn độc lập của Hồ Chí Minh
A. Không có sự viện trợ từ bên ngoài.
B. Hạn chế về đường lối, phương pháp tổ chức và lãnh đạo.
C. Do thực dân Pháp còn mạnh.
D. Chưa lôi kéo được đông đảo nhân dân trong cả nước.
A. phát động quần chúng cải cách ruộng đất.
B. thực hiện người cày có ruộng, giảm tô, thuế.
C. qui nhầm cán bộ thành địa chủ.
D. đấu tố tràn lan, thô bạo qui nhầm các thành phần cách mạng thành địa chủ.
A. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành dưới sự chỉ đạo của hệ thống cố vấn Mỹ, bằng phương tiện chiến tranh hiện đại của Mỹ.
B. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành bằng quân chủ lực Mỹ, quân chư hầu và cả quân ngụy.
C. "Chiến tranh cục bộ" là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân.
D. "Chiến tranh cục bộ" là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân mới.
A. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.
D. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh.
A. Lấy phát triển văn hoá làm trọng tâm.
B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm
C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
A. sự ủng hộ của các nước đồng minh bị Mĩ khống chế.
B. tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mĩ.
C. sự lắng xuống của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phong trào công nhân thế giới.
D. sự suy yếu của các nước tư bản châu Âu và Liên Xô
A. Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
D. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
A. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty.
B. Truyền thống văn hoá tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động.
C. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới.
D. Nhờ cải cách ruộng đất.
A. Chiến dịch Tây nguyên
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh.
A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á.
B. Anh và Pháp.
C. Nhật Bản và Trung Quốc.
D. Ấn Độ và Trung Quốc
A. Tiến công chiến lược (1972) ở miền Nam và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972).
B. Miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1968) và lần thứ hai (1972) của Mĩ.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972).
D. Trận Vạn Tường (1965) ở miền Nam và "Điện Biên Phủ trên không" (1972) ở miền Bắc.
A. Nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản - tổ chức ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình.
C. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta.
D. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng
A. 4, 2, 1, 3
B. 1, 4, 2, 3
C. 4, 2, 1, 3.
D. 1, 2, 4, 3.
A. Cả ba đạo luật về ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp.
B. Đạo luật về ngân hàng.
C. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
D. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
A. thỏa hiệp với Pháp để được hưởng quyền lợi.
B. có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc.
C. tham gia cách mạng hăng hái nhất.
D. ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp.
A. cách mạng bạo lực.
B. cách mạng giải phóng dân tộc.
C. chiến tranh cách mạng.
D. đấu tranh thống nhất đất nước
A. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
B. chống Pháp và tay sai đòi tự do dân chủ.
C. chống đế quốc và phong kiến.
D. chống chủ nghĩa phát xít, chống đế quốc Pháp xâm lược.
A. Chiến thắng của Liên Xô và quân Đồng Minh đã tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên Tổng khởi nghĩa.
B. Dân tộc ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
C. Do Đảng Cộng sản Đông Dương đứng đầu là Hồ Chí Minh đề ra đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo.
D. Do toàn Đảng, toàn dân nhất trí quyết tâm giành độc lập tự do.
A. muốn chấm dứt chiến tranh lạnh để phát triển kinh tế.
B. ủng hộ cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa.
C. muốn phá vỡ trật tự hai cực Ianta, thiết lập trật tự thế giới mới.
D. liên minh chặt chẽ với Mĩ, đồng thời nỗ lực mở rộng quan hệ đối ngoại.
A. xu thế cạnh tranh để tồn tại
B. xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển.
C. xu thế dùng khủng bố để đối đầu với nước lớn
D. tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế quân sự.
A. Chính quyền rơi vào tay giai cấp tư sản không tham gia vào cách mạng.
B. Nga tiến vào thời kì quá độ đi lên xã hội chủ nghĩa.
C. Chính quyền nhân dân lao động lần đầu được thành lập.
D. Có hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập song song cùng tồn tại.
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương; thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt.
B. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng.
A. ra mặt công khai
B. dùng vũ lực.
C. mạnh tay với ta.
D. hợp tác với Pháp.
A. đây là lần đầu tiên giai cấp công nhân đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động cả nước và thể hiện tinh thần quốc tế vô sản.
B. diễn ra trên phạm vi cả nước.
C. thu hút đông đảo các lực lượng tham gia.
D. quần chúng đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến.
A. Lăng Cô … Huế
B. Huế … Hà Nội
C. Đà Nẵng … Huế
D. Đà Nẵng … Hà Nội
A. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời
B. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương
C. quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do.
D. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
A. ba nước này chớp được thời cơ Nhật đầu hàng Đồng Minh.
B. kẻ thù thống trị ở ba nước này thất bại trong Chiến tranh thế giới thứ hai
C. ba nước này đều có sự lãnh đạo cùa Đáng Cộng sản.
D. ba nước này có quá trình chuẩn bị cho khởi nghĩa chu đáo, kỹ lưỡng
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi.
B. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế.
C. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra.
D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường Xô-Mĩ.
A. gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm soát Hà Nội cho Pháp.
B. khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.
C. chiếm đóng trái phép ở một số nơi.
D. tiến đánh vùng tự do của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
A. tinh thần tự lực tự cường.
B. sự giúp đỡ của các nước Đông Âu.
C. sự giúp đỡ của các nước trên thế giới.
D. những tiến bộ khoa học-kỹ thuật.
A. Chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.
B. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.
C. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền.
D. Chưa tạo điều kiện cho CNTB phát triển, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.
A. vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn.
B. hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.
C. chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.
D. đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu.
A. Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI.
B. Nhân dân thành phố Huế bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI.
C. Nhân dân đi bầu cử quốc hội ngày 6/1/1946.
D. Nhân dân thành phố Hà Nội bầu cử Quốc hội Khóa VI.
A. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
B. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX
A. 1, 4, 3, 2.
B. 4, 3, 1, 2.
C. 2, 4, 3, 1.
D. 2, 4, 1, 3.
A. Bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật
B. Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị.
C. Ngăn chặn diễn biến hòa bình.
D. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo.
A. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân trong nước.
B. Pháp cấu kết với Nhật trục xuất học sinh Việt Nam về nước
C. Thiếu nguồn lực tài chính cho học sinh học tại Nhật Bản.
D. Phong trào không thu được kết quả như mong muốn nên chấm dứt
A. Đảng ta đã tập hợp đông đảo quần chúng và dùng phương pháp đấu tranh phong phú
B. chủ trương của Đảng ta được nhân dân hưởng ứng mạnh mẽ.
C. buộc Pháp phải nhượng bộ cho nhân dân các quyền về dân sinh, dân chủ.
D. uy tín của Đảng ta được nâng cao và cán bộ được rèn luyện trưởng thành
A. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
B. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
C. sử dụng đồng tiền chung (Euro).
D. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại.
A. Lực lượng xâm lược của thực dân Pháp quá mỏng.
B. Cuộc chiến đấu bền bỉ, quyết liệt của quần chúng nhân dân
C. Đường lối chỉ đạo đúng đắn và quyết tâm kháng chiến của triều đình nhà Nguyễn
D. Nước Việt Nam quá rộng.
A. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộc Pháp phải đàm phán kết thúc chiến tranh.
B. Tránh giao chiến ở miền Bắc với ta để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh.
C. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự
D. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
A. Phương thứ chiến đấu của quan quân triều đình và quần chúng nhân dân đều rập khuôn, lạc hậu khó thành công.
B. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình thì rập khuôn, cứng nhắc, thiếu sáng tạo. Nhân dân thì linh hoạt đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.
C. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình và quần chúng nhân dân đều sáng tạo, độc đáo, phong phú.
D. Phương thức chiến đấu của nhân dân thì rập khuôn, cứng nhắc, thiếu sáng tạo; quan quân Triều đình thì linh hoạt, đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.
A. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta.
B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác...
D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế.
A. Mang tính tự phát.
B. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh.
C. Lực lượng quân Pháp ở Đông Dương rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào.
D. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh.
A. Quân ta giải phóng Sài Gòn
B. Quân ta giải phóng Tây Nguyên
C. Quân ta tiến vào giải phóng Đà Nẵng
D. Quân ta tiến vào giải phóng cố đô Huế
A. Gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để quân Pháp làm nhiệm vụ giữ trật tự ở Hà Nội.
B. Pháp tiến đánh các vùng tự do của ta ở Nam bộ và Nam Trung Bộ
C. Chiếm đóng trái phép ở Đà Nẵng, Hải Dương.
D. Khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.
A. Mất bản sắc dân tộc, do sự hoà tan về văn hoá.
B. Sự chống phá của các thế lực thù địch
C. Mất quyền tự chủ về kinh tế.
D. Khó xây dựng nền kinh tế công nghệ cao do không đủ tài nguyên.
A. Khởi nghĩa Ba Tơ.
B. "Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói"
C. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
D. Chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa" của Tổng bộ Việt Minh.
A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.
B. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo đối với cách mạng Việt Nam.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo, là bước chuẩn bị đầu tiên có tính chất quyết định cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam, đưa cách mạng tiến lên một bước mới.
A. ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
B. Tổng bộ Việt Minh
C. ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam
D. ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
A. kinh tế, quan hệ hợp tác.
B. chính trị, quan hệ hợp tác
C. kinh tế, chính trị.
D. chính trị, kinh tế, quan hệ hợp tác.
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954).
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
A. Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức.
B. Đức chiếm đóng 3/4 lãnh thổ nước Pháp.
C. Lực lượng kháng chiến Pháp hình thành.
D. Chính phủ tự trị thành lập do Pêtanh đứng đầu làm tay sai cho phát xít Đức.
A. Truyền thống anh hùng.
B. Truyền thống đấu tranh bất khuất.
C. Truyền thống yêu nước, đoàn kết
D. Truyền thống cần cù.
A. Xu hướng toàn cầu hóa không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam.
B. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam.
C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc.
D. Xu hướng toàn cầu hóa vừa là một cơ hội lớn để Việt nam vươn lên hiện đại hóa đất nước
A. "Chống đế quốc" và "Chống phát xít, chống chiến tranh".
B. "Độc lập dân tộc" và "Ruộng đất dân cày"
C. "Tự do dân chủ" và "cơm áo hòa bình".
D. "Giải phóng dân tộc" và "tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian".
A. Hai bên thực hiện hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ
B. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hoà là 1 quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp.
C. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D. Chính phủ Việt Nam thoả thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Trung Hoa dân quốc.
A. Khống chế các nước tư bản Đồng minh
B. Đàn áp phong trào không liên kết.
C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
D. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
A. Mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN.
C. Mở rộng quan hệ với Mỹ.
D. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác.
A. giữa nông dân với địa chủ.
B. giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai.
C. giữa tư sản Việt Nam với tư sản Pháp
D. giữa công nhân với tư sản.
A. Xây dựng khối liên minh công nông.
B. Về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc.
D. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận thống nhất
A. sau khi các nước Đông Âu tuyên bố hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và tiến hành xây dựng CNXH (1949).
B. sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (8/1945).
C. khi Tổng thống Truman đọc diễn văn trước Quốc hội Mĩ, kêu gọi đẩy mạnh hoạt động chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa, "bảo vệ thế giới tự do" (3/1947).
D. Mĩ đưa ra "Kế hoạch Mácsan", được các nước tư bản phương Tây chấp thuận (6/1947).
A. Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế thất bại.
B. Phái chủ chiến đã chuẩn bị xong mọi điều kiện cho kháng chiến lâu dài.
C. Tình hình chính trị ở nước Pháp đang gặp nhiều bất ổn.
D. Phong trào chống Pháp của nhân dân ta trong cả nước đang phát triển.
A. giáng một đòn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.
B. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
C. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
A. Nha bình dân học vụ.
B. cơ quan Giáo dục quốc gia.
C. hũ gạo cứu đói.
D. ty bình dân học vụ.
A. Dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ".
B. Chiến tranh bằng không quân và hải quân
C. Phong tỏa các cửa sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
D. Ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.
A. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam.
B. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam.
C. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam
D. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam.
A. lật đổ chế độ Nga hoàng
B. đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
C. thành lập chính quyền tư sản.
D. giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
A. dùng người Việt đánh người Việt.
B. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
C. chia cắt miền Nam Việt Nam, tiêu diệt chủ nghĩa xã hội miền Bắc.
D. để chống lại phong trào cách mạng miền Nam
A. Bắc Sơn - Võ Nhai.
B. Thanh - Nghệ - Tĩnh
C. Cao Bằng.
D. Liên khu V.
A. đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu.
B. mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ
C. đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học
D. khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc.
A. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.
B. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thông nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
A. kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao
B. không có đấu tranh quân sự.
C. chỉ tập trung đấu tranh chính trị.
D. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao
A. Nhờ quân sự hoá nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh.
B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Dựa vào những thành tựu khoa học - kĩ thuật.
D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.
A. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển.
B. thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội trên mọi lĩnh vực.
C. mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
D. đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9-1960).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc Íần thứ IV (12-1976).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3 - 1935).
A. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam.
B. quân ta ngày càng trưởng thành.
C. sự bất lực của chính quyền Sài Gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế.
D. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài Gòn.
A. Mang đậm tính dân chủ.
B. Mang đậm ý thức dân tộc.
C. Thực hiện mục tiêu đấu tranh vì kinh tế.
D. Lần đầu tiên giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị.
A. Bảo vệ vững chắc chế độ xã hội chủ nghĩa, đáp ứng yêu cầu của cuộc chiến đấu ở hai miền
B. Đánh bại hai cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ, phối hợp chiến đâu và chi viện cho miền Nam
C. Phối hợp chiến đấu với miền Nam, góp phần đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ
D. Hoàn thành nghĩa vụ hậu phưong với miền Nam và nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Campuchia.
A. Nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
B. Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm chạp
C. Kinh tế phát triển mạnh nhưng đời sống nhân dân chưa đựoc cải thiện.
D. Nền kinh tế đã phục hồi ngang bằng so với thời kì trước chiến tranh thứ hai.
A. Nông dân - Địa chủ phong kiến.
B. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp.
C. Vô sản - Tư sản
D. Tư sản - thực dân Pháp.
A. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
C. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối vói sự nghiệp giải phóng miền Nam.
A. Địa bàn hoạt động ở các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì.
B. Kết hợp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp.
C. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khởi nghĩa.
D. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài.
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi.
B. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra.
C. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế.
D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường XÔ-MĨ.
A. Chiến dịch Biên Giới thu-đông 1950
B. Chiến dịch Tây Bắc 1952.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947
D. Chiến dịch Hòa Bình 1951-1952
A. có đội ngũ cán bộ đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam đông nhất.
B. bị thực dân Pháp khủng bố tàn khóc nhất.
C. có truyền thống đấu tranh anh dũng chống giặc ngoại xâm, là nơi có chi bộ Đảng hoạt động mạnh.
D. lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đã sinh ra và trưởng thành.
A. phá hủy toàn bộ cơ sở vật chất của nền cồng nghiệp quốc phòng Nhật.
B. lập nhiều nhà lao để giam giữ và cải tạo quân đội phát xít.
C. thẳng tay trừng trị những tên tham gia quân đội phát xít Nhật.
D. giải thể quân đội và ngành công nghiệp quân sự, xét xử tội phạm chiến tranh.
A. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh kịp thời phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
B. cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói.
D. hưởng ứng chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
A. dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ".
B. ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.
C. phong tỏa các cửa sông, Ịồng lạch, vùng biển miền Bắc.
D. chiến tranh bằng không quân và hải quân.
A. Từ những năm 80 của thế kỉ XX đến nay.
B. Từ cuộc khủng hoảng năng lượng 1973 đến nay
C. Từ những năm 70 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
A. Giải thích nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc
B. Khẳng định cuộc kháng chiến nhất định sẽ thắng lợi.
C. Nêu cao quyết tâm kháng chiến của nhân dân ta.
D. Kêu gọi toàn dân Việt Nam đứng lên kháng chiến.
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953—1954.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950
D. Hiệp đinh Gionevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954).
A. Chính sách "Thuộc địa thời chiến".
B. Chính sách "Kinh tế mới"
C. Chính sách "Kinh tế thời chiên".
D. chính sách "Kinh tế chỉ huy".
A. là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mĩ.
B. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân ở châu lục này.
C. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được độc lập.
D. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân.
A. Sang Nga học tập và nhờ sự giúp đỡ
B. Quyết đinh ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc
C. Tích cực tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiểu thêm.
D. Sang Trung Quốc tìm hiểu và nhờ sự giúp đỡ.
A. tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh
B. tư tưởng và chủ trưong của Đảng được phô biến, trình độ chính trị của đảng viên được nâng cao
C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quần chúng và sử dụng hình thức, phưong pháp đấu tranh phong phú.
D. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước trên thế giới
C. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế.
D. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực
A. Chuyển từ kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" sang "chinh phục từng gói nhỏ".
B. Chuyển từ kế hoạch "đánh chớp nhoáng" sang "đánh lâu dài".
C. Chuyển từ kế hoạch "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh thắng nhanh".
D. Chuyển từ kế hoạch "chinh phục từng gói nhỏ" sang "đánh nhanh thắng nhanh".
A. Phát động phong trào "nhường cơm sẻ áo", " hũ gạo cứu đói"
B. Kêu gọi "tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! tăng gia sản xuất nữa!"
C. Nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ gạo.
D. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.
A. hàng hóa, phục vụ nhu cầu xuất khẩu
B. chỉ chú trọng phát triển các mặt hàng phục vụ cho nhu cầu dân sự.
C. đa dạng các ngành nghề, trong đó tập trung vào phát triển công nghiệp.
D. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.
A. tự do.
B. dân chủ.
C. độc lập.
D. tự trị.
A. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình.
B. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo
C. Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam
D. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiên tranh thế giới thứ nhất.
A. Chính sách cộng sản thời chiến
B. Hợp tác hóa nông nghiệp
C. Cải cách ruộng đất.
D. Chính sách kinh tế mói.
A. sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu.
B. sử dụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp vói quân các nước đồng minh Mĩ
C. sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.
D. sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy.
A. Giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai.
B. Làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn.
C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Đánh bại hoàn toàn bộn thực dân Pháp và bọn phong kiến.
A. phát triển ổn định và đạt mức tăng trưởng cao
B. vươn lên hàng thứ hai thế giói.
C. phát triển không đều do sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa.
D. lâm vào khủng hoảng, suy thoái hoặc phát triển không ổn định.
A. Chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố đầu hàng.
B. Mở đầu chiến dịch Hô Chí Minh.
C. Sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Miền Nam" được hoàn toàn giải phóng.
A. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
B. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ.
C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp.
D. vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp.
A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa - xã hội.
B. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
C. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
D. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.
A. 2, 1, 4, 3
B. 1, 3, 4, 2.
C. 4, 3, 2,1.
D. 3, 4,1, 2.
A. Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
B. Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
C. Việt Nam bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau
D. hiệp đinh đình chiến của hai nước Triều Tiên được kí kết.
A. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp.
B. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền
D. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến.
A. Mĩ thực hiện chính sách trung lập.
B. Để Nhật tự do đánh Đông Bắc-Trung Quốc
C. Kí Hiệp định Muy-ních.
D. Để cho Đức "xóa bỏ" hòa ước Véc-xai.
A. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước ở mọi mặt trận thống nhất.
D. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, tinh thân đấu tranh kiên cường bất khuất.
A. cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, thu thuế và giao thông.
B. nông nghiệp, công nghiệp và quân sự.
C. ngoại thương, quân sự và giao thông.
D. phát triển kinh tế nông nghiệp và công thương nghiệp
A. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của Mỹ trên đất nước ta.
B. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước.
C. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945
A. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn tài chính, các công ty lớn.
B. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của Nhà nước
C. Chú trọng phát triển một số ngành kinh tế công nghiệp.
D. Chỉ tập trung đầu tư phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn.
A. là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.
B. thực hiện âm mưu "dùng người Việt đánh người Việt".
C. tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
D. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.
A. Bọn nội phản.
B. Giặc ngoại xâm.
C. Giặc dốt.
D. Giặc đói.
A. các nước muốn tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
B. các nước muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa vị của mình.
C. các nước muốn tạo ra tình trạng đối đầu Đông-Tây.
D. các nước có quan điểm khác nhau về việc nhanh chóng kết thúc chiến tranh
A. hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
B. hợp tác nhằm phát triên kinh tế và văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn đinh khu vực.
C. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
D. ngăn chặn ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
A. lực lượng quân đội Sài Gòn không thể đảm nhiệm được vai trò chủ lực.
B. Mĩ chấp nhận ngừng đánh phá miền Bắc.
C. quân Mĩ và đồng minh chuẩn bị vào miền Nam Việt Nam.
D. quy mô và thời gian thực lạiện kế hoạch có sự thay đổi.
A. không tham gia bất kì tổ chức quân sự nào của Mĩ.
B. không có quân đội thường trực.
C. không có lực lượng phòng vệ
D. không sản xuất vũ khí cho Mĩ.
A. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
B. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang
C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
D. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
A. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp.
B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân.
C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết "vụ Đuy-puy".
D. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng".
A. Số đông tư sản dần tộc gặp nhiều khó khăn trong kinh doanh.
B. Nhiều công nhân, viên chức bị sa thải, thợ thủ công thất nghiệp.
C. Nông dân phải chịu thuế cao, lãi nặng, bị mất ruộng đất, cuộc sống bần cùng.
D. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động.
A. Thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn.
B. Chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp.
C. Tiến hành cải cách để phát triển nguồn lực đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
D. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo
A. Vua Bảo Đại.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Chủ tịch Hô Chí Minh.
D. Huỳnh Thúc Kháng.
A. Là tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh.
B. Là tổ chức liên kết chính trị - quân sự lớn nhất hành tinh.
C. Là tô chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh
D. Là tổ chức liên kết quân sự - kinh tế lớn nhất hành tinh.
A. lợi dụng sự sụp đổ trật tự 2 cực Ianta để theo đuổi và tìm cách thiết lập trật tự đơn cực.
B. tiếp nối chính sách Truman, theo đuổi chính sách thù địch với các nước XHCN.
C. tìm cách chi phối các tổ chức tài chính lớn thế giới như WTO, WB, IMF...
D. tập trung phát triển kinh tế mạnh mẽ để thống trị thế giới trên lĩnh vực kinh tế.
A. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giói lần thứ nhất gây ra.
B. chuẩn bị cho việc tham gia chiến tranh thế giới lần thứ hai.
C. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ hai gây ra.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội ở Việt Nam.
A. Nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của mình.
B. Mang tính tự phát.
C. Giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc
D. Nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn.
A. năm 1960, có 17 nước được trao trả đôc lập.
B. năm 1975, Cách mạng Môdămbich và Ănggôla giành được độc lập.
C. năm 1990, Namibia giành được độc lâp.
D. năm 1962, Angiêri giành được độc lập.
A. 2, 3, 4,1.
B. 3, 4, 2,1.
C. 1, 3, 2, 4.
D. 2, 4,1, 3.
A. Xác định động lực cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản trí thức.
B. Cách mạng Đông Dương lúc đầu là cách mầng tư sản dân quyền, bỏ qua TBCN, tiến thẳng lên con đường XHCN.
C. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp.
D. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp nông dân.
A. gây nên mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước.
B. diễn ra trên mọi lĩnh vực.
C. diễn ra quyết liệt, không phân thắng bại
D. để lại hậu quả nghiêm trọng cho nhân loại.
A. Thật lòng, chủ quyền.
B. Thật sự, chủ quyền.
C. Cam kết, hên độc lập.
D. Thật thà, hên độc lập.
A. Từng là đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi đến tình trạng chiến tranh lạnh
B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
C. Từ hợp tác với nhau trong chiến tranh chuyển sang đối đầu.
D. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
A. sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ
C. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế
D. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
A. Việt Nam hóa chiến tranh.
B. chiến tranh đơn phương.
C. chiến tranh đặc biệt.
D. chiến tranh cục bộ.
A. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
B. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triến của cách mạng cả nước.
A. lật đổ Chính phủ lâm thời.
B. lật đổ chế độ phong kiến Nga hoàng
C. lật đổ bọn phản động trong nước.
D. lật đổ giai cấp tư sản và chế độ phong kiến Nga hoàng.
A. Việt Nam độc lập Đồng minh.
B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C. Đội cứu quốc dân.
D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
A. Chiến thắng Tây Bắc.
B. Chiến thắng Biên Giới 1950.
C. Chiến thắng Đông-Xuân 1953-1954
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
A. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
B. thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
C. các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cở bản của nhân dân Việt Nam.
D. quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.
A. Tư sản dân tộc.
B. Tầng lớp tiểu tư sản.
C. Nông dân.
D. Công nhân.
A. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và thấy được khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân.
B. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
C. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
D. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân.
A. Tuyên Quang - 1951.
B. Điện Biên Phủ - 1954.
C. Bắc Sơn - 1940.
D. Bến Tre - 1960
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
C. Chiến dịch Điện Biện Phủ 1954.
D. Cuộc tiến công Đông - Xuân 1953 -1954.
A. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
B. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
C. tăng cường hợp tác khoa học-kĩ thuật vói các nước châu Âu.
D. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.
A. Chống đế quốc và phát xít Pháp - Nhật, đòi độc lập cho dân tộc.
B. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
C. Chống phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình.
D. Chống đế quốc và phong kiến đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
A. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
D. Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
A. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D. Cách mạng tháng Tám thành công.
A. Kinh tế có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. Được Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa viện trợ về kinh tế
C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng.
D. Các thế lực phản động trong và ngoài nước chống phá.
A. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước.
B. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của tay trên đất nước ta.
A. Sự đầu hàng của phát xít Italia và phát xít Đức
B. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu.
C. Sự thắng lợi của phe Đồng minh
D. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật.
A. Xóa bỏ cơ chế kinh tế quản lý tập trung, bao cấp, hình thành cơ chế thị trường.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. Mở rộng kinh tế đối ngoại.
D. Cải tạo quan hệ sản xuất, các thành phần kinh tế lạc hậu
A. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị
B. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và quân sự.
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế.
D. Tạo nên sự phân chia đối lập về chính trị.
A. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh.
C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.
D. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.
A. phong trào công nhân bước đầu chuyển từ đấu tranh “tự phát” sang đấu tranh “tự giác”.
B. phong trào công nhân phát triều mạnh mẽ trở thành nòng cốt trong phong trào giải phóng dân tộc
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên xây dựng được cơ sở khắp cả nước và cả hải ngoại.
D. chủ nghĩa Marx-Lenin phát triển, là cơ sở nòng cốt cho sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.
A. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam
B. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam
C. chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.
D. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
A. Một cuộc chiến tranh thế giới mới sắp bùng nổ.
B. Phong trào đấu tranh của nhân dân bị đàn áp
C. Các quyền tự do, dân chủ của nhân dân bị thủ tiêu.
D. Đảng Cộng sản ở nhiều nước phải ngừng hoạt động.
A. Sở chỉ huy Đờ Cat-xtơri
B. Cứ điểm Him Lam
C. Sân bay Mường Thanh
D. Đồi A1, C1.
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm gải pháp quân độ phát xít.
C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.
D. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh
A. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội.
B. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
C. tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
D. thể hiện mong muốn được gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam.
A. Lần đầu tiên đấu tranh có quy mô trên cả nước, do Đảng CỘng sản Việt Nam lãnh đạo, có tình thống nhất cao, công – nông cùng đoàn kết đấu tranh quyết liệt chống đế quốc phong kiến...
B. Lần đầu tiên phong trào dân tộc do Đảng Cộng sản lãnh đạo đã giành được thắng lợi, gây tiếng vang lớn, có ảnh hưởng mạnh mẽ đến đấu tranh của các dân tộc phương Đông.
C. Lần đầu tiên công – nông vùng lên, đấu tranh chính trị kết hợp vũ trang tự vệ trên quy mô cả nước.
D. Lần đầu tiền trong cuộc đấu tranh chống đế quốc phong kiến, công nông đã giành được chính quyền ở trên toàn Nghệ - Tĩnh.
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Ba Gia
C. Chiến thắng Đồng Xoài
D. Chiến thắng Vạn Tường
A. thắng lợi trong cuộc bầu cử vào Viện Dân biểu Bắc Kì và Viện Dân biểu Trung Kì
B. cuộc mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động 1.5.1938 tại khu Đấu Xảo (Hà Nội).
C. sự ra đời của các ủy ban hành động năm 1936.
D. phong trào “đón rước” Gôđa và Brêviê năm 1937.
A. giao nộp mọi phương tiện chiến tranh cho quân Đồng minh.
B. không nghiên cứu và chế tạo bất cứ loại vũ khí chiến lược nào.
C. không duy trì quân đội thường trực và không đưa các lực lượng vũ trang ra nước ngoài.
D. không cho bất cứ nước nào đóng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc
C. Giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Chế độ tay sai phản độc của chủ nghĩa thực dân mới.
A. Kiên trì con đường Xã hội chủ nghĩa
B. Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân.
C. Thực hiện cải cách mở cửa
D. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc
A. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
B. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng vô sản
C. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh chống chiến tranh đế quốc phi nghĩa.
D. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh vì mục tiêu kinh tế.
A. Nhật bắt Pháp phải vơ vét của nhân dân ta.
B. chính sách vơ vét bóc lột của Pháp, Nhật.
C. thu mua thực phẩm chủ yếu là lúa gạo với giá rẻ mạt.
D. Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay
A. Kinh tế của Tây Âu và Nhật Bản vưon lên.
B. Mĩ chấm dứt các cuộc chạy đua vũ trang
C. Địa vị kinh tế, chính trị của Mĩ và Liên Xô suy giảm.
D. Cô lập phong trào giải phóng dân tộc.
A. Quan lại
B. Địa chủ phong kiến
C. Nông dân
D. Tư bản Pháp
A. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động.
B. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu.
C. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản, hạ thuế quan đối với hàng hóa của Mĩ.
D. Không được tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ, gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ.
A. Nguyễn Tri Phương
B. Trương Định
C. Phạm Văn Nghị.
D. Nguyễn Trung Trực
A. Tầng lớp tư sản mại bản.
B. Tầng lớp tư sản dân tộc
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp địa chủ phong kiến.
A. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đau vũ trang.
B. cả hai siêu cường Mĩ và Liên Xô đều thu được những nguồn lợi khổng lồ.
C. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ nổ ra chiến tranh thế giới mới.
D. các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở nhiều khu vực như Đông Nam Á, Triều Tiên, Trung Đông...
A. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến.
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
A. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy diêm Bến Thủy.
B. Các cuộc đấu tranh của nông dân ở huyện Đức Phổ, Sơn Tịnh (Quảng Ngãi)
C. Cuộc biểu tình của nhân dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).
D. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Vì khoa học là nguồn gốc chính của những tiến bộ kỹ thuật và công nghệ.
B. Vì nhà máy là phòng nghiên cứu chính.
C. Vì tay nghề của công nhân ngày càng cao.
D. Vì sản xuất được nhiều sản phẩm hàng hóa.
A. về quyền dân tộc cơ bản
B. về chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình.
C. khu vực đóng quân của hai bên.
D. về thời gian rút quân.
A. bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam – Bắc cuối 1968.
B. bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. bị thiệt hại trong chiến lược “chiến tranh cục bộ”.
D. bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.
A. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bãi công biểu tình.
B. Kết hợp đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính trị.
C. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bạo động vũ trang.
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với bạo động vũ trang.
A. đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào và Campuchia.
B. đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc của đế quốc Mĩ.
C. buộc Mĩ tuyên bố ngừng hẳn các cuộc tiến công chống phá miền Bắc.
D. buộc Mĩ kí Hiệp định Pari lập lại hòa bình ở Việt Nam.
A. cách mạng bạo lực.
B. đấu tranh ngoại giao
C. cách mạng vũ trang.
D. đấu tranh ôn hòa.
A. Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng.
B. Thế cân bằng về sức mạnh vũ trụ.
C. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.
D. Thế cân bằng về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng.
A. Quý tộc.
B. Địa chủ vừa và nhỏ
C. Đaimyô (quý tộc phong kiến lớn)
D. Samurai (võ sĩ).
A. Sự chống phá của bọ phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách
B. Nạn đói, nạn dốt.
C. Các thế lực ngoại xâm.
D. Khó khăn về tài chính.
A. Để đối phó với 20 vạn quân Tưởng.
B. Tạo cho ta thêm thời gian hòa hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng
C. Nhằm loại 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc ra khỏi nước ta
D. Để nhân nhượng cho Pháp quyền lợi trên đất nước ta.
A. Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân
A. hô hào cải cách văn hóa, xã hội.
B. đẩy mạnh đấu tranh ngoại giao đòi độc lập
C. bạo động, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
D. kết hợp đấu tranh vũ trang với chính trị.
A. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp.
B. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp.
C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.
D. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.
A. đấu tranh binh vận là chủ yếu.
B. đấu tranh chính trị là chủ yếu.
C. đấu tranh vũ trang là chủ yếu.
D. kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Quân lệnh số 1, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và Chỉ thị toàn dân kháng chiến
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Bức thư gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh, tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
D. Tuyên ngôn Độc lập, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
A. loài người đứng trước thảm họa “đung đưa trên miệng hố chiến tranh”.
B. thế giới chìm trong “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động.
C. Mĩ và Liên Xô tăng cường chạy đua vũ trang khắp nơi.
D. thế giới chia làm 2 phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.
C. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn khổng lồ.
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
A. quan hệ với hầu hết quốc gia trên thế giới.
B. sử dụng chung đồng tiền Châu Âu ( EURO).
C. chiếm hơn 1/4 GDP của toàn thế giới.
D. kết nạp nhiều thành viên tham gia vào tổ chức.
A. Hội nghị lần thứ 8 ( 1941).
B. Hội nghị lần thứ 6 ( 1939).
C. Đại hội lần thứ I ( 1935).
D. Đại hội lần thứ II ( 1951).
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
A. Nhân dân Xô Viết vượt qua mọi khó khăn, phấn khởi sản xuất, hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.
B. Nước Nga phục hồi các công ti tư bản và giải quyết được những quyền lợi cơ bản cho các tầng lớp nhân dân.
C. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch trong nước, bảo vệ được thành quả cách mạng.
D. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch từ bên ngoài bao vây, tấn công phá hoại thành quả cách mạng.
A. Sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri.
B. Viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo “Người cùng khổ”.
C. Dự Đại hội quốc tế Cộng sản lần thứ V ( 1924).
D. Đọc luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
A. Cuộc gặp gỡ giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta ( 12/1989).
B. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa ( ABM) năm 1972.
C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia ( 10/1991).
D. Định ước Henxinki năm 1975
A. đề cao nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến.
B. đề cao nhiệm vụ dân chủ.
C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
D. đề cao nhiệm vụ chống phong kiến.
A. suy thoái, khủng hoảng
B. phát triển nhanh
C. có bước phát triển mới.
D. ổn định.
A. đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách mạng.
B. sự hèn nhát của quan lại phong kiến.
C. bộ máy cai trị của Pháp đã suy yếu.
D. quần chúng có tính tự giác sáng tạo khi có Đảng lãnh đạo.
A. Quân đội nhân dân.
B. Cứu quốc quân
C. Việt Nam giải phóng quân.
D. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
D. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
A. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.
C. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.
D. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới.
A. Các quốc gia cần hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành độc lập.
B. Xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế có hiệu quả
C. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc.
D. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.
A. Vì cuộc chiến đấu xảy ra trên bầu trời Điện Biên Phủ.
B. Vì máy bay bị bắn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phủ.
C. Vì tầm vóc chiến thắng của quân dân miền Bắc nên thắng lợi này được coi như trận “Điện Biên Phủ trên không”.
D. Vì chiến dịch đánh trả máy bay mang tên “Điện Biên Phủ trên không"
A. Cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.
B. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất, tiêu biểu nhất cho tinh thần chiến đấu anh dũng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ
C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.
A. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng – hàng xuất khẩu.
B. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc.
C. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng.
D. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc – hàng xuất khẩu.
A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của Hồng quân Liên Xô và nhân loại tiến bộ thế giới
B. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bả
C. Phe phát xít chưa chế tạo được bom nguyên tử.
D. Tương quan lực lượng giữa hai phe phát xít và đồng minh quá chênh lệch.
A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. Đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.
C. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế
A. tạo điều kiện cho các nhà tài phiệt tổ chức, phát triển sản xuất.
B. đầu tư vào các ngành dịch vụ.
C. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp quân sự, quốc phòng.
A. Vì phong trào phản đối chiến tranh của Pháp ở Đông Dương lên cao.
B. Sau 8 năm chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp, có nhiều khó khăn về kinh tế, tài chính.
C. Vì Nava được Mĩ chấp nhận.
D. Vì sau chiến tranh Triều Tiên, Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương.
A. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội.
B. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước.
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước dầu du nhập vào Việt Nam.
D. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng.
A. có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
B. có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
C. có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
D. có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ở miền Nam.
A. quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ trực tiếp tham chiến.
B. sử dụng vũ khí hiện đại của Mĩ.
C. Mĩ giữ vai trò cố vấn.
D. tổ chức nhiều cuộc tấn công vào quân giải phóng
A. Xô – Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện.
B. Trật tự hai cực I-an-ta bị sụp đổ.
C. Mĩ và Liên Xô chấm dứt “Chiến tranh lạnh”.
D. Trật tự hai cực I-an-ta bị xói mòn.
A. Tạo điều kiện thuân lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác.
C. Là nguyện vọng của Đảng, Bác Hồ, nhân dân.
D. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân.
A. Vườn không nhà trống.
B. Đánh vào tâm lí giặc.
C. Đánh thần tốc.
D. Chủ động đánh giặc.
A. 3, 2, 1, 4.
B. 2, 1, 3, 4.
C. 2, 3, 4, 1.
D. 3, 4, 1, 2.
A. Chiến dịch Thượng Lào năm 1954
B. Việt Bắc thu – đông 1947
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
D. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950
A. Cà Mau, Thái Bình.
B. Trà Vinh, Thái Bình.
C. Vĩnh Linh, Quảng Bình.
D. Hậu Giang, Quảng Bình
A. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.
B. Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế.
C. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.
D. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên
A. Cung cấp luận cứ khoa học.
B. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn.
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
D. Xuất khẩu các phát minh.
A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng
B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
C. Hạn chế việc sử dụng cho phát triển bền vững.
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chạn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp nông nhân.
C. Giai cấp tư sản.
D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin
A. Xây dựng nền văn hóa XHCN.
B. Tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng khác nhau.
C. Đã hình thành xong nền văn hóa XHCN.
D. Xóa bỏ ngay tư tưởng, văn hóa, xã hội cũ.
A. Thời kì giữa xã hội CSNT.
B. Thời kì đầu CSNT.
C. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX
D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.
A. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH.
B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ.
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
D. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
A. Cung và cầu tăng.
B. Cung và cầu giảm
C. Cung tăng, cầu giảm
D. Cung giảm, cầu tăng.
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Trên 18 tuổi.
A. Nội quy
B. Thông tư.
C. Nghị quyết.
D. Hiến pháp
A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh
B. Bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa.
C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
D. Ai cũng được kinh doanh bất cứ ngành nghề, mặt hàng nào.
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
B. Ngành, nghề lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Cá nhân.
B. Cá nhân và tổ chức.
C. Cơ quan nhà nước
D. Tổ chức
A. Hiến pháp năm 2013.
B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.
C. Bộ luật hình sự.
D. Luật dân sự.
A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
B. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
C. trật tự, an toàn xã hội.
D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
A. Mọi công đan đều phải học tập.
B. Mọi công đan đều phải đóng học phí
C. Mọi công đan đều được bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Mọi công đan đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
A. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều quyền ứng cử.
A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.
B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.
C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.
D. đã thực hiện hành vi phạm tội.
A. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Hình thức dân chủ tập trung.
C. Hình thức dân chủ trực tiếp.
D. Hình thức dân chủ gián tiếp.
A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể công dân.
B. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp
D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
A. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
A. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.
B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.
C. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
A. 1 bước.
B. 2 bước.
C. 4 bước.
D. 3 bước.
A. Quyền tác giả
B. Quyền phát minh sáng chế.
C. Quyền sở hữu công nghiệp
D. Quyền được phát triển.
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới, và quốc phòng an ninh.
A. Quyền được phát triển của công dân.
B. Quyền được học tập của công dân.
C. Quyền được sáng tạo của công dân.
D. Quyền được ưu tiên của công dân.
A. Khiếu nại.
B. Tố cáo.
C. Kiến nghị
D. Tố tụng hình sự.
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Được chăm sóc sức khỏe
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
A. Tạo ra nhiều việc làm.
B. Tạo ra thu nhập cho người lao động
C. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.
D. Bảo vệ môi trường.
A. Xã hội.
B. Phát triển nông thôn.
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bí mật của công dân.
C. Quyền tự do của công dân.
D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền thanh tra, giám sát
A. Ông G và B.
B. A, B, ông G và công an C.
C. Chỉ có B vi phạm.
D. A, B và ông G.
A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tự do phát biểu.
A. Trực tiếp.
B. Gián tiếp.
C. Phổ thông.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Ông H, chị K.
B. Ông H, chị K, và anh N.
C. Ông H.
D. Anh M, anh N, ông H, chị K.
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
A. Tác động.
B. Lao động.
C. Sản xuất vật chất.
D. Lao động sản xuất.
A. Có việc làm ổn định.
B. Bắt đầu có thu nhập.
C. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh.
D. Có vị trí đứng trong xã hội.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
D. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội
A. Từ thấp đến cao.
B. Từ cao đến thấp
C. Thay đổi về trình độ phát triển.
D. Thay đổi về mặt xã hội.
A. giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực SX khác.
B. giành khách hàng.
C. giành thị trường.
D. giành cơ sở hạ tầng và vốn.
A. Đối tượng lao động
B. Công cụ lao động
C. Sản phẩm tự nhiên.
D. Tư liệu sản xuất.
A. Thế kỷ XIX.
B. Thế kỷ XX
C. Thế kỷ XXI
D. Thế kỷ XVII.
A. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
B. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Quyền bình đẳng trong lao động
D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
B. Kinh tế nhiều thành phần.
C. Chế độ công hữu về TLSX.
D. Chế độ tư hữu về TLSX.
A. Công nghiệp hoá.
B. Hiện đại hoá
C. Cơ khí hoá.
D. Thương mại hoá.
A. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ.
B. Thờ cúng đức chúa trời.
C. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà.
D. Thờ cúng ông Táo.
A. Công nghiệp hoá.
B. Hiện đại hoá.
C. Cơ khí hoá.
D. Thương mại hoá.
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
A. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật.
B. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.
C. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
D. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật.
A. Thế kỷ XIX.
B. Thế kỷ XX.
C. Thế kỷ XXI.
D. Thế kỷ XVIII.
A. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
B. Là hành vi trái pháp luật.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
D. Lỗi của chủ thể.
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động.
A. Thân thể của công dân.
B. Danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. Tính mạng, sức khoẻ của công dân.
D. Quyền công dân.
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
C. Pháp luật có tính quy phạm.
D. Pháp luật có tính quyền lực.
A. Phương thức sản xuất.
B. Lực lượng sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất.
D. Công cụ lao động.
A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp.
B. Thi hành pháp luật
C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý
D. Không làm những điều pháp luật cấm.
A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội.
B. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi.
C. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
D. Công dân có quyền tự mình ra ứng của đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi
A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm kỷ luật.
C. Dân sự.
D. Hành chính.
A. Quan hệ hôn nhân - gia đình
B. Quan hệ kinh tế
C. Quan hệ về tình yêu nam - nữ.
D. Quan hệ lao động.
A. 23/5/1993
B. 22/5/1990.
C. 24/5/1992
D. 26/5/1993.
A. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.
B. Không vi phạm pháp luật và thực hiện quyền tự do đi lại.
C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
D. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
C. Người thừa hành trong xã hội.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Hai người chung sống với nhau.
B. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận.
C. Được toà án nhân dân ra quyết định.
D. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn.
A. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
C. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể
B. Được bảo mật thông tin trên ngành
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Đối lập.
B. Nhân thân
C. Tham vấn.
D. Tài sản.
A. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại.
B. Được pháp luật bảo hộ về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản
D. Được bảo đảm an toàn về nơi cư trú hợp pháp.
A. Hình sự.
B. Hòa giải.
C. Hành chính.
D. Đối chất.
A. Cải tiến quy trình đào tạo.
B. Thay đổi phương thức quản lí.
C. Chủ động giao kết hợp đồng.
D. Tự chủ đăng kí kinh doanh.
A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân.
A. Điều tra.
B. Khiếu nại
C. Phán quyết.
D. Tố cáo.
A. Được tham vấn.
B. Sáng tạo.
C. Thẩm định.
D. Được phát triển.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Kỉ luật.
B. Luật Dân sự
C. Luật Hình sự.
D. Luật Hành chính.
A. Sản xuất của cải vật chất.
B. Hoạt động.
C. Tác động.
D. Lao động.
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, đối tượng lao động tư liệu lao động
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
A. Tư liệu lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
A. Hiện đại hoá.
B. Công nghiệp hoá.
C. Tự động hoá.
D. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
A. Hiện đại hoá
B. Công nghiệp hoá.
C. Tự động hoá.
D. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
A. Thế kỷ VII.
B. Thế kỷ XVIII
C. Thế kỷ XIX.
D. Thế kỷ XX.
A. Từ thấp đến cao.
B. Từ cao đến thấp.
C. Thay đổi về trình độ phát triển
D. Thay đổi về mặt xã hội.
A. Kinh tế.
B. Chính trị
C. Văn hóa.
D. Tư tưởng
A. Quan hệ sản xuất
B. Công cụ lao động.
C. Phương thức sản xuất.
D. Lực lượng sản xuất.
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
B. Người thừa hành trong xã hội.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
A. Chế độ công hữu về TLSX.
B. Chế độ tư hữu về TLSX.
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa
D. Kinh tế nhiều thành phần.
A. 21/5/1990.
B. 21/4/1991.
C. 21/5/1994
D. 21/5/1993.
A. 21/5/1993
B. 21/4/1995
C. 21/5/1994
D. 21/5/1996.
A. Quyền bình đẳng trong lao động
B. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Được toà án nhân dân ra quyết định.
B. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn.
C. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận
D. Hai người chung sống với nhau.
A. Thờ cúng tổ tiên, ông bà.
B. Thờ cúng ông Táo.
C. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ.
D. Thờ cúng đức chúa trời.
A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm kỷ luật.
C. Trách nhiệm hành chính.
D. Trách nhiệm dân sự.
A. Quan hệ hôn nhân - gia đình
B. Quan hệ kinh tế.
C. Quan hệ về tình yêu nam - nữ.
D. Quan hệ lao động
A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp
B. Không làm những điều pháp luật cấm.
C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.
D. Thi hành pháp luật.
A. Có việc làm ổn định.
B. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh.
C. Có vị trí đứng trong xã hội.
D. Bắt đầu có thu nhập.
A. Không vi phạm pháp luật và thực hiện quyền tự do đi lại.
B. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý
C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.
A. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật.
B. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
C. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.
D. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật.
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội.
B. Công dân có quyền tự mình ra ứng của đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
C. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
D. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi.
A. Mọi người đều có quyền bầu cử
B. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử.
C. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử.
D. Công dân không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hoá, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật.
A. Người chưa trưởng thành.
B. Người mắc bệnh Down.
C. Người bị phạt tù giam.
D. Người dân tộc thiểu số.
A. bằng văn bản
B. bằng miệng
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Pháp luật có tính quyền lực.
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung
D. Pháp luật có tính quy phạm.
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. Lỗi của chủ thể.
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
A. Bất khả xâm phạm về tài sản.
B. Bất khả xâm phạm về đời tư.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
A. Phản biện.
B. Kháng nghị
C. Tố cáo.
D. Khiếu nại.
A. Đa chiều
B. Huyết thống.
C. Nhân thân.
D. Truyền thông
A. Nâng cao trình độ lao động.
B. Cơ hội tiếp cận việc làm.
C. Giữa lao động nam và lao động nữ
D. Xác lập quy trình quản lí.
A. Bất khả xâm phạm về danh tính.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân.
D. Được pháp luật bảo vệ bí mật đời tư.
A. Giá trị sử dụng.
B. Giá trị kinh tế.
C. Giá trị trao đổi.
D. Giá trị.
A. Ông X, em H.
B. Ông X.
C. Ông X, ông G
D. Ông G, em H.
A. Đảm bảo đời sống hợp pháp của công dân.
B. Bảo vệ quyền tự do, dân chủ của công dân
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
D. Đảm bảo sự phát triển lành mạnh của công dân.
A. văn hóa.
B. giáo dục.
C. khoa học.
D. sáng tạo.
A. Tử tù X, bà H và chị S
B. Tử tù X, lái xe P, bà H và đại uý M.
C. Tử tù X, chị S và đại uý M
D. Tử tù X, chị S, lái xe P và đại uý M.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
D. Giai cấp thống trị.
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
B. Hàng hóa, người mua, người bán.
C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả.
D. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả.
A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động.
B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân.
C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo
A. Kiểm tra hàng hóa.
B. Trao đổi hàng hóa.
C. Thực hiện giá trị.
D. Đánh giá
A. Thông tin, điều tiết.
B. Kiểm tra, đánh giá.
C. Thừa nhận.
D. Điều tiết, thông tin, kích thích, thừa nhận giá trị.
A. Quy luật cung cầu.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật kinh tế.
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 5 giờ.
D. 6 giờ.
A. Điều tiết sản xuất.
B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
C. Tự phát từ quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thông
A. Tính chất của cạnh tranh.
B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.
C. Mục đích của cạnh tranh.
D. Tính chất của cạnh tranh, các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh, mục đích của cạnh tranh.
A. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.
B. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước.
C. Xây dựng gia đình hạnh phúc.
D. Củng cố tình yêu lứa đôi.
A. Bảo đảm thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân.
C. Bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.
D. Bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân.
A. Xúc tiến các hoạt động thương mại
B. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng.
C. Khuyến khích người dân tiêu dùng.
D. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp.
A. 18 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 14 tuổi.
D. 16 tuổi.
A. Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước
B. Xâm phạm đến hành chính.
C. Xâm phạm các quan hệ về kỉ luật lao động
D. Xâm phạm các quan hệ dân sự.
A. trái PL
B. vô PL
C. bất hợp pháp
D. sai trái
A. Thi hành pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
A. ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
A. ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Chính phủ.
B. Thủ tướng chính phủ
C. Quốc hội.
D. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội.
A. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển.
B. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật bảo vệ.
C. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật tôn trọng.
D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ.
A. Quy tắc quản lí XH.
B. Quy tắc kỉ luật lao động.
C. Nguyên tắc quản lí hành chính
D. Quy tắc quản lí của nhà nước.
A. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
B. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
C. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
D. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.
A. nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
B. khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
C. nội dung quyền bầu cử, ứng cử
D. ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
A. Nhà nước và XH
B. Nhà nước
C. Nhà nước và công dân
D. Nhà nước và PL
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.
A. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong SX.
B. Xúc tiến các hoạt động thương mại.
C. Sử dụng biện pháp cạnh tranh phi pháp.
D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh.
A. thời hạn cư trú, nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
B. giới tính, dân tộc, tôn giáo
C. trình độ văn hoá, nghề nghiệp
D. tình trạng pháp lý
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền nhân thân của công dân.
C. Quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
C. Bất khả xâm phạm về tài sản.
D. Bất khả xâm phạm về đời tư.
A. Đa chiều.
B. Truyền thông
C. Nhân thân.
D. Huyết thống.
A. Vận dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Học vượt cấp, vượt lớp
B. Học thường xuyên, liên tục.
C. Học theo chỉ định.
D. Học bất cứ ngành, nghề nào.
A. ủy quyền.
B. Đại diện.
C. Gián tiếp.
D. Trực tiếp.
A. Nâng cao trình độ lao động
B. Cơ hội tiếp cận việc làm.
C. Giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Xác lập quy trình quản lí.
A. Giám đốc B và chị T.
B. Giám đốc B, chị T, anh P và anh K.
C. Giám đốc B, chị T và anh P.
D. Chị T và anh P.
A. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P.
B. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
C. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
D. Giám đốc K và chị M.
A. Giới thiệu ứng cử.
B. Tự ứng cử.
C. Bình đẳng.
D. Không vi phạm.
A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Dân sự.
D. Không vi phạm.
A. Tỷ giá hối đoái.
B. Tỷ giá trao đổi.
C. Tỷ giá giao dịch.
D. Tỷ lệ trao đổi.
A. Người sản xuất
B. Thị trường
C. Nhà nước
D. Người làm
A. 3 giờ
B. 4 giờ.
C. 5 giờ.
D. 6 giờ.
A. Luôn ăn khớp với giá trị
B. Luôn thấp hơn giá trị.
C. Luôn xoay quanh giá trị.
D. Luôn cao hơn giá trị.
A. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...
B. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...
C. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...
D. Là sự ganh đua, đấu tranh của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...
A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu.
B. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau.
C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.
D. lợi nhuận khác nhau.
A. Nhu cầu của mọi người.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.
A. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường
B. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung, cầu hàng hóa và giá cả trên thị trường
C. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người sx và người tiêu dùng đang diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng HH, dịch vụ.
D. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa giá cả thị trường và cung, cầu HH. Giá cả thấp thì cung giảm, cầu tăng và ngược lại.
A. Hiện đại hoá.
B. Công nghiệp hoá.
C. Tự động hoá
D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
A. Hiện đại hoá.
B. Công nghiệp hoá.
C. Tự động hoá.
D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
A. Thế kỷ VII.
B. Thế kỷ XVIII.
C. Thế kỷ XIX.
D. Thế kỷ XX.
A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể.
C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân.
D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản
A. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.
B. Hiến pháp năm 2013.
C. Bộ luật Hình sự.
D. Luật Dân sự.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ vê danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.
B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.
D. đã thực hiện hành vi phạm tội.
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.
A. thực hiện cơ chế " Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".
B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
A. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
B. trật tự, an toàn xã hội.
C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
A. Hình thức dân chủ trực tiếp.
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung.
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
A. 1 bước.
B. 2 bước
C. 3 bước.
D. 4 bước.
A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp
C. Quyền phát minh sáng chế
D. Quyền được phát triển
A. Cá nhân.
B. Cá nhân và tổ chức
C. Tổ chức.
D. Cơ quan nhà nước.
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. Mọi công dân đều phải học tập.
A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội.
D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh
C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Bảo vệ môi trường.
B. Tạo ra nhiều việc làm
C. Tạo ra thu nhập cho người lao động.
D. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.
A. Ông H, chị K.
B. Ông H, chị K và anh N.
C. Ông H.
D. Anh M, anh N, ông H, chị K.
A. Xã hội.
B. Kinh doanh.
C. Quốc phòng và an ninh.
D. Phát triển nông thôn
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do phát biểu.
C. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. Quyền được bảo vệ về danh dự, nhân phẩm
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền tự do của công dân.
C. Quyền bí mật của công dân.
D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Ông G và B.
B. A, B và ông G.
C. A, B, ông G và công an C.
D. Chỉ có B vi phạm.
A. Gián tiếp.
B. Phổ thông
C. Bỏ phiếu kín
D. Trực tiếp.
A. Tố cáo.
B. Khiếu nại.
C. Kiến nghị
D. Tố tụng hình sự.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền thanh tra, giám sát.
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Được chăm sóc sức khoẻ.
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
A. Quyền được học tập của công dân.
B. Quyền được phát triển của công dân.
C. Quyền được sáng tạo của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân.
A. Tư liệu lao động.
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động.
D. Tài nguyên thiên nhiên
A. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế
B. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại
C. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế
D. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại, gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế.
A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
C. Phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất nước
D. Phát triển kinh tế.
A. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân.
B. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa.
C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.
D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.
A. Việc làm thiếu trầm trọng.
B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều
C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí.
D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.
A. Tồn tại giai cấp công nhân và nông dân
B. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức
C. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
D. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau.
A. Các bên cùng có lợi.
B. Bình đẳng.
C. Đoàn kết giữa các dân tộc.
D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
B. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể.
C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể.
A. 18 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi.
A. Hiến pháp.
B. Hiến pháp và luật.
C. Luật hiến pháp.
D. Luật và chính sách.
A. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Tạo ra nhiều việc làm.
D. Tạo ra thu nhập cho người lao động.
A. thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".
B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng cua mình.
D. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. Mọi công dân đều phải học tập.
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập.
A. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
B. trật tự, an toàn xã hội.
C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
D. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội.
D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Quyền tác giả.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền sở hữu công nghiệp.
D. Quyền phát minh sáng chế.
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Được chăm sóc sức khoẻ.
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
A. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Xã hội.
B. Phát triển nông thôn.
C. Quốc phòng và an ninh.
D. Kinh doanh
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
D. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
A. Tổ chức
B. Cơ quan nhà nước.
C. Cá nhân và tổ chức.
D. Cá nhân.
A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
A. Hình thức dân chủ tập trung
B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Hình thức dân chủ gián tiếp.
D. Hình thức dân chủ trực tiếp.
A. Hiến pháp năm 2013.
B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.
C. Bộ luật hình sự.
D. Luật dân sự.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.
B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.
D. đã thực hiện hành vi phạm tội.
A. 4 bước.
B. 1 bước.
C. 2 bước.
D. 3 bước.
A. Ông H, chị K.
B. Ông H, chị K và anh N.
C. Ông H.
D. Anh M, anh N, ông H, chị K.
A. Quyền tự do của công dân.
B. Quyền bí mật của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Quyền được sáng tạo của công dân.
B. Quyền được phát triển của công dân.
C. Quyền được học tập của công dân.
D. Quyền được ưu tiên của công dân.
A. Phổ thông.
B. Trực tiếp.
C. Gián tiếp.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo
D. Quyền thanh tra, giám sát.
A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. Quyền được bảo vệ về danh dự, nhân phẩm
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tự do phát biểu.
A. Tố cáo
B. Kiến nghị
C. Tố tụng hình sự
D. Khiếu nạ
A. Ông G và B.
B. A, B, ông G và công an
C. Chỉ có B vi phạm.
D. A, B và ông G.
A. quy ước của tập thể.
B. nguyên tắc của cộng đồng.
C. các quyền của mình.
D. nội quy của nhà trường.
A. kỉ luật.
B. truyền thống.
C. phong tục.
D. công ước.
A. pháp lí
B. đạo đức
C. xã hội
D. tập thể.
A. khác nhau
B. chênh lệch nhau.
C. như nhau
D. đối lập nhau
A. ủy quyền.
B. đại diện
C. tự nguyện
D. định hướng
A. pháp luật quy định.
B. cá nhân đề xuất.
C. cơ quan phê duyệt.
D. tập thể yêu cầu
A. niêm phong và cất trữ
B. phổ biến rộng rãi và công khai.
C. đảm bảo an toàn và bí mật
D. phát hành và lưu giữ.
A. cả nước
B. quốc gia.
C. cơ sở
D. lãnh thổ
A. lĩnh vực xã hội.
B. quy trình hội nhập.
C. kế hoạch truyền thông.
D. nguyên tắc ứng xử.
A. hệ thống bình chứa
B. công cụ sản xuất
C. kết cấu hạ tầng
D. nguồn lực tự nhiên.
A. xã hội cần thiết.
B. thường xuyên biến động.
C. cá thế riêng lẻ
D. ổn định bền vững.
A. chiến lược và kế hoạch phát triển
B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt
C. giá cả và thu nhập xác định.
D. sở thích và khả năng lao động.
A. quy chế đơn vị sản xuất.
B. quy tắc quản lí nhà nước
C. quy chuẩn sử dụng chuyên gia.
D. quy ước trong các doanh nghiệp.
A. phân phối
B. đầu tư
C. quản lí
D. lao động
A. phạm tội quả tang.
B. cướp giật tài sản.
C. khống chế con tin.
D. truy lùng tội phạm
A. Bắt đối tượng bị truy nã.
B. Trấn áp bằng bạo lực
C. Điều tra tội phạm.
D. Theo dõi con tin.
A. khiếu nại.
B. khiếu kiện.
C. tố tụng.
D. tố cáo
A. Tham gia hoạt động văn hóa.
B. Đăng kí chuyển giao công nghệ.
C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Tiếp cận thông tin đại chúng
A. mua - bán trên thị trường.
B. ngoài quá trình lưu thông.
C. thuộc nền sản xuất tự nhiên.
D. đáp ứng nhu cầu tự cấp.
A. lưu thông hàng hóa.
B. san bằng lợi nhuận.
C. thúc đẩy độc quyền.
D. xóa bỏ giàu - nghèo.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ quy định.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng Nghị định.
A. Đảm bảo bí mật thư tín, điện túi.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Đảm bảo an toàn tính mạng.
D. Bất khả xầm phạm về thân thề.
A. Kiểm tra, giám sát.
B. Cung cấp thông tin.
C. Khiếu nại, tố cáo.
D. Tự do ngôn luận.
A. Trực tiếp
B. Phổ thông
C. Ủy quyền
D. Gián tiếp
A. Tự do phát triển tài năng.
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
D. Được chăm sóc sức khỏe
A. Phương tiện cất trữ.
B. Quy trình quyết toán.
C. Tiền tệ thế giới
D. Hình thức lưu thông.
A. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa
B. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng.
C. Sử dụng tối đa nguồn nhân lực.
D. Bảo lưu quan điếm kinh doanh
A. Giá cả giảm thì cầu tăng
B. Giá cả tăng thì cầu giảm.
C. Giá cả độc lập với cầu.
D. Giá cả ngang bằng giá trị.
A. Chị A và chị B.
B. Vợ chồng chị N, chị A và chị B.
C. Chị N, chị A và chị B.
D. Chị A, chị B và chồng chị N.
A. Anh K và anh M.
B. Ông H, ông B, anh K và anh M.
C. Ông H và ông B.
D. Ống H, ông B, anh K và vợ chồng anh M.
A. Ông A và ông T.
B. Ông A và ông B.
C. Ông B và bố con ông A.
D. Ông A, ông B và ông T.
A. Anh M, bà B và bà C
B. Anh M và bà B.
C. Anh M và bà C.
D. Vợ chồng chị X và bà B.
A. Anh H và chị B.
B. Anh H, chị p, chị B và anh T.
C. Anh H, chị B và chị P
D. Anh H, anh A và chị P.
A. Anh T, anh G và anh N.
B. Anh T và anh G
C. Anh G và anh N.
D. Anh T, anh G, anh N và anh M.
A. Anh T, anh S và anh K.
B. Anh C, anh T và anh S.
C. Anh T và anh S.
D. Anh S và anh C.
A. Ông B và anh A.
B. Ông B và anh D.
C. Ông B, chị M và anh D
D. Ông B, anh A và anh D.
A. Chị N, cụ P và chị C.
B. Chị N và cụ P.
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.
D. Chị N, ông K và cụ P
A. Vợ chồng ông H.
B. Chủ tịch xã và vợ chồng ông H.
C. Vợ ông H và chủ tịch xã.
D. Chủ tịch xã và ông H.
A. Anh M, anh K, vợ anh Q và anh T.
B. Anh M, anh K và anh T.
C. Anh M, vợ anh Q và anh K.
D. Anh M, anh K và vợ chồng anh Q.
A. Chị Q và anh T.
B. Chị H và chị Q
C. Chị H, chị Q và anh T.
D. Chị H, chị Q và anh P.
A. Phát triển đô thị.
B. Phát triển chăn nuôi gia đình.
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ.
D. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ trẻ.
A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm.
B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý.
C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào.
D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào.
A. Mưa lũ, hạn hán.
B. Thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới.
C. Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới.
D. Xây dựng quá nhiều thủy điện.
A. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế.
B. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.
C. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường.
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phất triển kinh tế - xã hội bền vững.
A. Quốc sách hàng đầu
B. Quốc sách.
C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước.
D. Nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia
A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước.
B. Điều kiện để phát triển đất nước.
C. Tiền đề đế xây dựng đất nước.
D. Mục tiêu phát triển của đất nước.
A. Báo vệ tổ quốc.
B. Phát triển nguồn nhân lực.
C. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra.
D. Phát triển khoa học.
A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, 'chính sách của Đảng và Nhà nước.
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp CNH, HĐH.
C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất
D. Tiền đề để phát triển đất nước.
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nguồn nhân lực dồi dào
C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của KHCN.
D. Không có chiến tranh.
A. Pháp luật, ký luật.
B. Pháp luật, kl luật, ki cương
C. Pháp luật, nhà tù.
D. Pháp luật, quân đội.
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.
A. Là số người dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định.
B. Là số người dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.
C. Là số người sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định
D. Là số người sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế tại thời điểm nhất định.
A. khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
B. bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
C. nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
D. ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
A. Thực hiện cơ chế " Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
A. nhận trách nhiệm.
B. bị bắt.
C. chịu trách nhiệm.
D. chịu tội
A. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
B. trật tự, an toàn xã hội.
C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
A. Tốt đời đẹp đạo.
B. Đạo pháp dân tộc
C. Buôn thần bán thánh.
D. Kính chúa yêu nước.
A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lóp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. Tứ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ 18 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
A. Hình thức dân chủ tập trung.
B. Hình thức dân chủ gián tiếp.
C. Hình thức dần chủ trực tiếp.
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
A. khác nhận đúng.
B. nghe kể.
C. chứng kiến nói lại.
D. chính mắt trông thấy.
A. đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử
B. từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
C. đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cừ và ứng cử.
D. đủ 16 trở lên có quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử.
A. Quy định các hành vi không được làm
B. Quy định các bổn phận của công dân
C. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm
D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
A. Ba cách.
B. Hai cách.
C. Một cách.
D. Bốn cách.
A. An sinh XH.
B. Tiền lương
C. Đại đoàn kết dân tộc.
D. Bình đẳng giới.
A. khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
B. nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
C. ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
D. bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn.
B. Những tài sản có trong gia đình.
C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng.
D. Tài sản do thừa kế của vợ hoặc chồng.
A. ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
B. khái niệm về quyền tự do ngôn luận.
C. nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. phạm vi cơ sở và địa phương.
B. phạm vi cơ sở.
C. phạm vi địa phương.
D. phạm vi cả nước
A. những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
D. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi đặc biệt nguy hiếm cho xã hội.
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
C. Nhũng việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D
B. Vợ chồng chị V, vợ chồng chi N và chị D.
C. Vợ chồng chị V và chị D.
D. Vợ chồng chị N và chị D.
A. Người dân xã X và ông K.
B. Kế toán M, ông K và người dân xã X.
C. Chủ tịch và người dân xã X
D. Chủ tịch xã và ông K
A. Được tham vấn.
B. Thẩm định
C. Được phát triển
D. Sáng tạo.
A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân.
A. Tố cáo hành vi của ông A.
B. Khiếu nại lên UBND xã/Phường.
C. Kiện lên toà án ND tỉnh.
D. thuê người gây sức ép yêu cầu ông A phải khắc phục.
A. quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ, tính mạng.
C. quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân
D. không vi phạm gì.
A. Giới thiệu ứng cử.
B. Tự ứng cử.
C. Bình đẳng.
D. Không vi phạm.
A. Tăng
B. Vừa tăng vừa giảm.
C. Tăng đột biến
D. Giảm.
A. Yêu nước và tiến bộ.
B. Khoan dung và nhân nghĩa.
C. Ý thức cộng đồng
D. Tinh tế trong ứng xử.
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Công cụ lao động
A. ba thành phần kinh tế.
B. năm thành phần kinh tế.
C. sáu thành phần kinh tế.
D. bốn thành phần kinh tế.
A. cơ sở truyền bá tôn giáo.
B. cơ sở đào tạo tôn giáo.
C. cơ sở văn hóa.
D. cơ sở tôn giáo.
A. tăng trưởng kinh tế
B. công bằng xã hội.
C. tiến bộ xã hội
D. phát triển kinh tế.
A. nâng cao dân trí của nhân dân.
B. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước
C. mở rộng quy mô giáo dục.
D. đào tạo nhân lực cho đất nước
A. dân vận.
B. hợp tác
C. xã hội.
D. giáo dục.
A. tỷ giá giao dịch
B. tỷ giá hối đoái
C. tỷ lệ trao đổi
D. tỷ lệ quy đổi.
A. Sử dụng lao động.
B. Kí hợp đồng lao động.
C. Lựa chọn việc làm, nghề nghiệp
D. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
A. Văn hóa
B. Xã hội.
C. Chính trị.
D. Quản lí.
A. khoa học và công nghệ.
B. kinh tế, chính trị.
C. giáo dục và đào tạo
D. văn hóa, xã hội.
A. Sự nhân văn.
B. Sự thích hợp.
C. Sự kế thừa.
D. Sự thống nhất.
A. Quyền được thông tin.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tự do báo chí.
D. Quyền bình đẳng nam nữ.
A. dân tộc.
B. nhân văn.
C. nhân dân.
D. giai cấp.
A. hộ tịch.
B. tài sản.
C. nhân thân.
D. thân nhân.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế tư bản nhà nước.
D. Kinh tế tư nhân
A. trách nhiệm pháp lí
B. quyền và nghĩa vụ.
C. quyền và lợi ích.
D. tầng lớp trí thức.
A. giai cấp nông dân.
B. giai cấp công nhân.
C. nhân dân lao động.
D. tầng lớp trí thức.
A. Cơ sở vật chất
B. Đối tượng lao động.
C. Yếu tố nhân đạo.
D. Tư liệu lao động
A. sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
B. sự bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân.
C. sự bất bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
D. sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân.
A. Giá trị sử dụng.
B. Giá trị kinh tế.
C. Giá trị trao đổi
D. Giá trị.
A. Ông X, em H.
B. Ông X.
C. Ông X, ông G
D. Ông G, e H.
A. Đảm bảo đời sống hợp pháp của công dân.
B. Bảo vệ quyền tự do, dân chủ của công dân.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Đảm bảo sự phát triển lành mạnh của công dân.
A. văn hóa.
B. giáo dục.
C. khoa học.
D. sáng tạo.
A. Tử tù X, bà H và chị S
B. Tử tù X, lái xe P, bà H và đại úy M.
C. Tử tù X, chị S và đại úy M.
D. Từ tù X, chị S, lái xe P và đai úy M.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện giao dịch
D. Phương tiện thanh toán.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện giao dịch.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh
B. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh trong kinh doanh.
C. Bình đẳng trong khuyến khích phát triển lâu dài.
D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
A. thực hiện.
B. thông tin.
C. thừa nhận.
D. điều tiết.
A. trực tiếp.
B. tập trung.
C. gián tiếp.
D. đại diện
A. dân sự.
B. hình sự
C. hành chính.
D. kỉ luật.
A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.
B. Chức năng thực hiện giá trị và giá trị sử dụng.
C. Chức năng kích thích lực lượng sản xuất.
D. Chức năng tiêu dùng giá trị và giá trị sử dụng.
A. kết cấu sản xuất
B. hệ thống bình chứa.
C. tư liệu lao động.
D. đối tượng lao động.
A. Tính cưỡng chế của pháp luật.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực bắt buộc chung
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Vợ chồng trưởng phòng N, nhân viên X và chị L.
B. Vợ chồng trưởng phòng N và nhân viên X.
C. Trưởng phòng N và chị L.
D. Trưởng phòng N, nhân viên X và chị L.
A. Anh Y, chị X, chị H, chị M và anh C.
B. Chị X, chị H, chị M và anh C.
C. Anh Y, chị X, chị H và chị M.
D. Anh Y, chị X và chị H.
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Cung cấp luận cứ khoa học
B. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn.
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ.
D. Xuất khẩu các phát minh.
A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng
B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
C. Hạn chế việc sử dụng cho phát triển bền vững
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chạn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp nông nhân.
C. Giai cấp tư sản.
D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin
A. Thời kì giữa xã hội CSNT.
B. Thời kì đầu CSNT
C. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX
D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.
A. Xây dựng nền văn hóa XHCN.
B. Tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng khác nhau.
C. Đã hình thành xong nền văn hóa XHCN.
D. Xóa bỏ ngay tư tưởng, văn hóa, xã hội cũ.
A. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH.
B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ.
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
D. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
A. Cung và cầu tăng.
B. Cung và cầu giảm
C. Cung tăng, cầu giảm
D. Cung giảm, cầu tăng.
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.
A. Nội quy.
B. Thông tư.
C. Nghị quyết.
D. Hiến pháp
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Trên 18 tuổi.
A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh.
B. Bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa.
C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
D. Ai cũng được kinh doanh bất cứ ngành nghề, mặt hàng nào.
A. Cá nhân.
B. Cá nhân và tổ chức
C. Cơ quan nhà nước.
D. Tổ chức.
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
B. Ngành, nghề lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
A. Hiến pháp năm 2013.
B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.
C. Bộ luật hình sự
D. Luật dân sự.
A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta
B. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
C. trật tự, an toàn xã hội.
D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
A. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều quyền ứng cử.
A. Mọi công đan đều phải học tập.
B. Mọi công đan đều phải đóng học phí.
C. Mọi công đan đều được bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Mọi công đan đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.
B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.
C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt
D. đã thực hiện hành vi phạm tội.
A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể công dân.
B. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.
D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
A. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Hình thức dân chủ tập trung.
C. Hình thức dân chủ trực tiếp.
D. Hình thức dân chủ gián tiếp.
A. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp
C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
A. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.
B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.
C. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
A. 1 bước.
B. 2 bước
C. 4 bước.
D. 3 bước.
A. Quyền tác giả.
B. Quyền phát minh sáng chế.
C. Quyền sở hữu công nghiệp
D. Quyền được phát triển.
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới, và quốc phòng an ninh.
A. Quyền được phát triển của công dân
B. Quyền được học tập của công dân.
C. Quyền được sáng tạo của công dân.
D. Quyền được ưu tiên của công dân.
A. Khiếu nại.
B. Tố cáo.
C. Kiến nghị.
D. Tố tụng hình sự.
A. Tự do phát triển tài năng.
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Được chăm sóc sức khỏe.
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
A. Tạo ra nhiều việc làm.
B. Tạo ra thu nhập cho người lao động.
C. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.
D. Bảo vệ môi trường.
A. Xã hội.
B. Phát triển nông thôn.
C. Quốc phòng và an ninh.
D. Kinh doanh.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bí mật của công dân.
C. Quyền tự do của công dân
D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền thanh tra, giám sát.
A. Ông G và B
B. A, B, ông G và công an C.
C. Chỉ có B vi phạm
D. A, B và ông G.
A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tự do phát biểu.
A. Ông H, chị K
B. Ông H, chị K, và anh N.
C. Ông H.
D. Anh M, anh N, ông H, chị K.
A. Trực tiếp.
B. Gián tiếp.
C. Phổ thông
D. Bỏ phiếu kín.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK