A. Sự di chuyển của Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Sự di chuyển của Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
C. Sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trăng.
D. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
A. Mái đá Ngườm, Hang Kéo Lèng.
B. Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn).
C. Núi Đọ (Quan Yên – Thanh Hóa).
D. Xuân Lộc (Đồng Nai).
A. Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát
B. Hoàng Hà và Trường Giang
C. Sông Ấn và sông Hằng
D. Sông Hồng và sông Mê-kông
A. Vùng đồng bằng.
B. Vùng lưu vực các con sông.
C. Vùng đồi núi và trung du.
D. Vùng cao nguyên.
A. Sông Hoàng Hà
B. Bán đảo Italia và Ban Căng
C. Châu Phi
D. Ai Cập
A. Tài sản của chủ.
B. “Những công cụ biết nói”
C. Những người làm thuê.
D. Những người đầy tớ
A. Ai Cập
B. Ấn Độ
C. Trung Quốc
D. Hi Lạp và Rô - ma
A. Trung Quốc. Vì phải tính toán xây dựng các công trình kiến trúc.
B. Ai Cập. Vì phải đo diện tích phù sa bồi đắp.
C. Lưỡng Hà. Vì phải đi buôn bán xa.
D. Ấn Độ. Vì phải tính thuế.
A. Kĩ thuật mài đá.
B. Kĩ thuật cưa đá.
C. Thuật luyện kim.
D. Làm đồ gốm.
A. (1) 100 năm; (2) 21; (3) 2
B. (1) 1000 năm; (2) 20; (3) 3
C. (1) 1000 năm; (2) 21; (3) 3
D. (1) 100 năm; (2) 20; (3) 2
A. Chế độ thị tộc
B. Chế độ thị tộc mẫu hệ
C. Chế độ thị tộc phụ hệ.
D. Bầy người nguyên thủy.
A. Đất nước không còn yên bình như trước, nguy cơ ngoại xâm đe dọa.
B. Vua không lo sửa sang võ bị, chỉ lo ăn uống vui chơi.
C. Lụt lội xảy ra, đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
D. Kinh tế ngày càng phát triển, đời sống nhân dân được cải thiện.
A. Do sự đoàn kết và tinh thần chiến đấu dũng cảm của nhân dân Tây Âu và Lạc Việt.
B. Quân Tần tiến không được, thoái không xong, phải hạ lệnh bãi binh sau.
C. Lực lượng quân Tần yếu hơn quân ta và chúng chủ quan.
D. Vua Tần sai quân đánh xuống phương Nam để mở rộng bờ cõi.
A. Xây dựng thành cổ Loa kiên cố.
B. Xây dựng lực lượng quân đội mạnh.
C. Trang bị vũ khí nhiều loại tốt.
D. Không đồng ý với đề nghị xin hòa của Triệu Đà.
A. Quân dân Âu Lạc có vũ khí tốt.
B. Quân dân Âu Lạc đoàn kết, một lòng.
C. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân dân Âu Lạc.
D. Nhà Triệu thất bại trong chính sách chia rẽ nội bộ của nhà Âu
A. Thiếc.
B. Kẽm.
C. Đồng.
D. Sắt.
A. gồm những người cùng chung huyết thống sống với nhau và người đàn ông làm chủ.
B. gồm những người cùng chung huyết thống sống với nhau và người đàn bà làm chủ.
C. gồm những người không chung huyết thống sống với nhau và người đàn ông làm chủ.
D. gồm những người không chung huyết thống sống với nhau và người đàn bà làm chủ.
A. Thăng Long (Hà Nội).
B. Bạch Hạc (Phú THọ).
C. Phong Châu (Phú Thọ).
D. Phong Khê (Cổ Loa).
A. tránh thú dữ.
B. chống kẻ thù.
C. ở nhà cao ráo.
D. thuận lợi để ca hát, nhảy múa.
A. Quân giặc quá mạnh.
B. Thiếu vũ khí, quân đội non yếu.
C. Thiếu cảnh giác trước kẻ thù.
D. Mất nỏ thần.
A. xã hội phân hóa giàu nghèo, nhu cầu trị thủy.
B. nhu cầu trị thủy, chống giặc ngoại xâm.
C. xã hội phân hóa giàu nghèo, nhu cầu chống ngoại xâm.
D. nhu cầu trị thủy, chống ngoại xâm, xã hội phân hóa giàu nghèo.
A. Hùng Vương.
B. An Dương Vương.
C. Triệu Đà.
D. Triệu Việt Vương.
A. Ghép tên hai tộc người Tây Âu và Lạc Việt.
B. Muốn an cư lạc nghiệp.
C. Cư dân chủ yếu là người Tây Âu.
D. Cư dân chủ yếu là người Lạc Việt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK