A. Mùa xuân năm 40 TCN
B. Mùa xuân năm 40
C. 981
D. 938
A. Làm chủ tình hình
B. Làm chủ Mê Linh, đánh chiếm Cổ Loa, Luy Lâu
C. Tô Định bỏ trốn
D. Giết Tô Định
A. Cai quản cho dễ
B. Đồng hóa dân tộc
C. Biến nước ta thành 1 tỉnh của Trung Quốc
D. Ép nhân dân ta lao dịch cho dễ.
A. Lạc tướng huyện Chu Diên.
B. Bồ chính huyện Chu Diên.
C.
Lạc hầu huyện Chu Diên.
D. Địa chủ huyện Chu Diên.
A. Đại Việt sử kí toàn thư.
B. Đại Nam thực lục.
C. Thiên Nam ngữ lục, áng sử ca dân gian thế kỉ XVII.
D. Đại Việt sử kí tiền biên.
A. Giao Chỉ.
B. Cửu Chân
C. Nhật Nam
D. Châu Giao
A. lên rừng xuống biển tìm các sản vật quý cống nạp cho nhà Hán.
B. kết hôn với người Hán.
C. học chữ Hán.
D. sang nước Hán làm nô lệ.
A. Người Trung Quốc đông có thêm đất đai để ở.
B. Nhằm giúp nhân dân ta tổ chức lại bộ máy chính quyền.
C. Thôn tính nước ta cả về lãnh thổ và chủ quyền.
D. Bắt nhân dân ta phải thần phục nhà Hán
A. Vùng đất Bắc Bộ - Bắc Trung Bộ đến Quảng Bình.
B. Vùng đất Bắc Bộ - Bắc Trung Bộ đến Quảng Nam.
C. Vùng đất Bắc Bộ - Bắc Trung Bộ đến Quảng Trị.
D. Vùng đất Bắc Bộ - Bắc Trung Bộ đến Quảng Ngãi.
A. Trung Quốc
B. Văn Lang
C. Nam Việt
D. An Nam
A. Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ của chúng.
B. Biến nước ta thành thuộc địa kiểu mới của chúng.
C. Biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của chúng.
D. Biến nước ta thành căn cứ quân sự để xâm lược các nước khác.
A. Sừng tê, ngà voi, ngọc trai, đồi mồi...
B. Tôm, cá, lương thực...
C. Trâu, bò, lợn, gà...
D. Quả vải, nhãn...
A. Quý tộc
B. Nông dân
C. Dân nghèo, tội nhân.
D. Địa chủ, quan lại
A. Mở rộng quan hệ giao lưu với Trung Quốc.
B. Thực hiện chính sách đồng hoá dân tộc ta.
C. Khai phá văn minh cho dân tộc ta.
D. Thống trị, áp bức dân tộc ta.
A. Thời nhà Triệu.
B. Thời nhà Hán.
C. Thời nhà Hán - Đường.
D. Thời nhà Tống - Đường.
A. Thành thị
B. Rừng núi
C. Làng xóm ở nông thôn.
D. Cả nông thôn và thành thị.
A. Nhà Hán muốn người Hán cùng người Việt cai quản đất nước.
B. Nhà Hán muốn nhường quyền cai quản cho người Việt.
C. Nhà Hán mới cai quản đến cấp quận, còn huyện xã chúng chưa vươn tới được phải giao cho người Việt.
D. Nhà Hán bố trí người Hán cai quản từ trên quận đến tận làng xã.
A. Quan hệ giữa giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến.
B. Quan hệ giữa nhân dân ta với chính quyền đô hộ phương Bắc.
C. Quan hệ giữa quý tộc; phong kiến Việt Nam với chính quyên đô hộ phương Bắc.
D. Quan hệ giữa nhân dân ta với quý tộc, phong kiến Việt Nam.
A. Hoàng Đế
B. Trắc Vương
C. Trưng Vương
D. Trưng Đế.
A. 41 – 42
B. 42 – 43
C. 43 – 44
D. 44 – 45
A. tháng 4 năm 42
B. tháng 5 năm 42
C. tháng 6 năm 42
D. tháng 7 năm 42
A. Cấm Khê
B. Cẩm Khê
C. Lãng Bạc
D. Hợp Phố.
A. Trao đổi mở rộng
B. Nông nghiệp phồn vinh
C. Kinh tế đi lên
D. Buôn bán đương thời khá phát triển
A. phía đông Cổ Loa
B. phía tây Cổ Loa
C. phía bắc Cổ Loa
D. phía nam Cổ Loa
A. tháng 01 năm 43
B. tháng 11 năm 43
C. tháng 01 năm 44
D. tháng 11 năm 44
A. còn nguyên mười phần
B. còn tám phần.
C. còn bốn, năm phần.
D. còn hai, ba phần.
A. nhân dân luôn nhớ đến công lao của Hai Bà Trưng trong công cuộc bảo vệ đất nước.
B. nhân dân rất căm ghét quân xâm lược Hán.
C. nhân dân luôn xây đền thờ thờ những người có công.
D. nhân dân không bao giờ quên những giai đoạn khó khăn của đất nước.
A. Xá thuế ba năm cho dân, bãi bỏ luật pháp hà khắc của chính quyền Hán.
B. Tiếp tục thu thuế đề có tiền xây dựng đất nước.
C. Xá thuế hai năm liền cho dân, luật pháp hà khắc cùng các thứ lao dịch nặng nẻ của chính quyên đô hộ bị bãi bỏ.
D. Tiếp tục sử dụng luật pháp nhà Hán đề thống trị nhân dân.
A. Cổ Loa (Hà Nội)
B. Mê Linh (Vĩnh Phúc)
C. Bạch Hạc (Phú Thọ)
D. Cẩm Khê (Ba Vì - Hà Tây)
A. Tiên Tư
B. Tô Định
C. Mã Viện
D. Trần Bá Tiên
A. Lúc này nhà Hán phải lo đối phó với các cuộc đấu tranh của nhân dân Trung Quốc.
B. Lúc này nhà Hán thực hiện chính sách bành trướng lãnh thổ về phía Tây và phía Bắc.
C. Sau những tổn thất do cuộc khởi nghĩa năm 40 gây ra, nhà Hắn muốn tranh thủ thời gian để chuẩn bị lực lượng.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
A. Mười vạn quân, hai nghìn xe thuyền các loại.
B. Hai vạn quân, hai nghìn xe thuyền các loại.
C. Ba vạn quân. hai nghìn xe thuyền các loại.
D. Bốn vạn quân, hai nghìn xe thuyền các loại.
A. Mã Viện là viên tướng lão luyện, khét tiếng gian ác.
B. ã Viện là viên tướng nỗi tiếng gian ác, lắm mưu nhiều kể.
C. Mã Viện là viên tướng đã từng chinh chiến ở phương Nam.
D. Mã Viện là viên tướng lão luyện, gian ác, lắm mưu nhiều kế, từng chỉnh chiến ở phương Nam.
A. Hai Bà Trưng kéo quân đến Hợp Phố để nghênh chiến.
B. Hai Bà Trưng kéo quân đến Lục Đầu để nghênh chiến.
C. Hai Bà Trưng kéo quân đến Lãng Bạc để nghênh chiến.
D. Hai Bà Trưng kéo quân đến Quỷ Môn Quan để nghênh chiến.
A. Tháng 4 - 42, quân Hán tấn công Hợp Phố.
B. Tháng 4 - 42, quân Hán tấn công Giao Chỉ.
C. Tháng 4 - 42, quân Hán tấn công Quỷ Môn Quan.
D. Tháng 4 - 42, quân Hán tấn công Lục Đầu.
A. vẫn giữ nguyên châu Giao.
B. sáp nhập châu Giao vào lãnh thổ châu khác.
C. tách riêng đất Âu Lạc ra để cai quản.
D. gộp thêm 3 tỉnh Trung Quốc vào châu Giao.
A. Giao Châu, Cửu Chân, Nhật Nam.
B. Giao Chỉ, Giao Châu, Cửu Chân.
C. Giao Chỉ, Giao Châu, Nhật Nam.
D. Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam.
A. người Việt
B. người Hán.
C. cả người Việt và người Hán.
D. không còn đơn vị huyện nữa.
A. vải Giao Chỉ
B. vải Âu Lạc
C. vải tơ tằm
D. vải lụa
A. lặn xuống biển để mò san hô.
B. dùng lưới sắt để khai thác san hô.
C. dùng dao để khai thác san hô.
D. không khai thác nữa để bảo vệ môi trường.
A. Đại Nam thực lục.
B. Đại Việt sử kí toàn thư.
C. Nam phương thảo mộc trạng
D. Thiên Nam ngữ lục.
A. tráng men.
B. trang trí hoa văn.
C. nung
D. tráng men và trang trí hoa văn.
A. kĩ thuật làm gốm ngày càng tiến bộ.
B. nghề luyện kim như đúc đồng, rèn sắt ngày càng phổ biến.
C. xuất hiện nhiều chợ làng và những trung tâm lớn đông dân cư.
D. trâu, bò đã đảm nhiệm việc cày, bừa trong nông nghiệp.
A. để dân ta quen dần tiếng Hán.
B. để dân ta quen với các phong tục tập quán nhà Hán.
C. chúng quyết tâm đồng hóa dân tộc ta.
D. nhà Hán đã hết đất cho người Hán ở.
A. Thợ dệt khéo tay để dệt vải cho chúng.
B. Thợ thủ công khéo tay đưa về Trung Quốc xây dựng cung điện, lăng tâm...
C. Cống nộp quả vải.
D. Cống nộp vàng bạc, châu báu, lâm hải sản quý hiếm.
A. Phải nộp đủ các loại tô thuế.
B. Bắt dân ta làm các công việc lao dịch nặng nề.
C. Bắt thợ giỏi sang Trung Quốc xây dựng nhà cửa, cung điện, lăng tẩm, đền đài.
D. Cả ba ý đều đúng.
A. Biến Âu Lạc thành quận, huyện của Trung Quốc.
B. Đưa người Hán sang sống với dân ta.
C. Đưa người Hản sang thay người Việt làm Huyện lệnh.
D. Bắt dân ta cống nộp cả những thợ thủ công giỏi.
A. Thuế rượu và thuế muối.
B. Thuế chợ và thuế đò.
C. Thuế muối và thuế sắt.
D. Thuế ruộng và thuế thân.
A. Thứ sử là người Hán, trực tiếp cai quản các huyện.
B. Thái thú là người Hán, trực tiếp cai quản các huyện.
C. Huyện lệnh là người Hán, trực tiếp cai quản các huyện.
D. Cả người Việt và người Hán cùng nắm chức Huyện lệnh.
A. Bắt nhân dân ta phải nộp nhiêu thứ thuế (nhất là thuế muối, thuế sắt).
B. Bắt nhân dân ta đi lao dịch.
C. Bắt nhân dân ta phải nộp công (các sản vật quý hiểm, cả thợ khéo tay).
D. Cả ba câu trên đều đúng.
A. Biến Âu Lạc thành quận, huyện của Trung Quốc.
B. Buộc dân ta phải học chữ Hán, tuân theo pháp luật Hán.
C. Thay thế các Lạc tướng người Việt bằng các Huyện lệnh người Hán.
D. Câu B và C đúng.
A. để dân ta quen dần tiếng Hán.
B. để dân ta quen với các phong tục tập quán nhà Hán.
C. chúng quyết tâm đồng hóa dân tộc ta.
D. nhà Hán đã hết đất cho người Hán ở.
A. Quảng Châu (thuộc Trung Quốc).
B. Giao Châu (Âu Lậc cũ).
C. Giao Chỉ (Âu Lạc).
D. Câu A và B đúng.
A. Hai Bà Trưng
B. Bà Triệu
C. Mai Hắc Đế
D. Lí Bí
A. Phú Điền (Hậu Lộc, Thanh Hóa).
B. Hát Môn
C. Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội).
D. Mê Linh.
A. 5000 quân
B. 6000 quân
C. 7000 quân
D. 8000 quân
A. Nho giáo được ra đời từ sớm.
B. Theo Nho giáo, mọi người phải coi vua là « Thiên tử » và có quyền quyết định tất cả.
C. Nho giáo do Khổng tử sáng lập ra.
D. Nho giáo khuyên con người làm nhiều việc thiện.
A. nông dân công xã.
B. nô tì
C. nô lệ
D. nông dân lệ thuộc
A. Do người Hán sang đô hộ nhưng không quan tâm đến văn hóa.
B. Do văn hóa của Người Việt phát triển quá rực rỡ.
C. Do truyền thống yêu nước và lòng tự tôn dân tộc.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
A. núi Tùng (Phú Điền – Hậu Lộc – Thanh Hóa).
B. Hát Môn
C. Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội).
D. Mê Linh.
A. Tạo ra lớp người phục vụ cho sự thống trị của người Hán.
B. Tuyên truyền tôn giáo, luật lệ, phong tục, tập quán của người Hán.
C. Bắt dân ta học, nói chữ Hán quên đi tiếng mẹ đẻ của mình.
D. Đồng hoá dân tộc ta.
A. Nho giáo, Đạo giáo, Phật giáo.
B. Nho giáo, Hồi giáo, Phật giáo.
C. Nho giáo, Ki tô giáo, Phật giáo.
D. Nho giáo, Thiên chúa giáo, Đạo giáo.
A. Vua, quý tộc, nông dân công xã, nỗ lệ.
B. Vua. quý tộc, nông dân công xã, nô tì.
C. Quan lại đô hộ, hào trưởng Việt, địa chủ Hán, nông dân công xã, nông dân lệ thuộc, nô tì
D. Quan lại đô hộ, quý tộc, hào trưởng, nông dân công xã, nông dân lệ thuộc, nô tì.
A. Hào trưởng Việt.
B. Lạc tướng, Bồ chính.
C. Quan lại đô hộ.
D. Hào trưởng Việt, địa chủ Hán.
A. Hai Bà Trưng.
B. Bà Lê Chân.
C. Bà Triệu.
D. Bà Thánh Thiên.
A. Nông dân lệ thuộc, nô lệ
B. Nông dân công xã, nô tì.
C. Nông dân công xã, nông dân lệ thuộc.
D. Nông dân và thương nhân.
A. Xăm mình, nhuộm răng, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh dày...
B. Đàn ông mặc khố, đàn bà mặc váy.
C. Xăm mình, phụ nữ mặc yếm, váy, đi guốc ngà.
D. Xăm mình, ăn trầu, cà răng căng tai.
A. nhà Hán
B. nhà Ngô
C. nhà Lương
D. nhà Tần
A. mùa xuân năm 542
B. mùa xuân năm 543
C. mùa xuân năm 544
D. mùa xuân năm 545
A. Lý Bắc Đế.
B. Lý Nam Đế.
C. Lý Đông Đế.
D. Lý Tây Đế.
A. Vạn Xuân.
B. Đại Việt.
C. Đại Cồ Việt.
D. Đại Ngu.
A. Quang Đức
B. Thiên Đức
C. Thuận Đức
D. Khởi Đức
A. Phạm Tu
B. Tinh Thiều
C. Triệu Túc
D. Triệu Quang Phục
A. ban văn và ban võ.
B. ban văn và ban sử.
C. ban võ và ban khoa học.
D. lục bộ
A. Chia lại các quận huyện để cai trị và đặt tên mới.
B. Phân biệt đối xử gay gắt, người Việt không được giữ chức vụ quan trọng.
C. Tiến hành bóc lột dã man, đặt ra những thứ thuế hết sức vô lí, tàn bạo.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
A. Chính sách của nhà Lương tàn bạo, mắt lòng dân.
B. Đây chính là nguyên nhân dẫn tới các cuộc khởi nghĩa của nhân dân chống lại ách đô hộ của nhà Lương.
C. Tạo điều kiện phát triển nền kinh tế nước ta.
D. Câu A và B đúng.
A. Triệu Túc và con là Triệu Quang Phục ở Chu Diên (Hà Nội).
B. Phạm Tu ở Thanh Liệt (Thanh Trì - Hà Nội).
C. Lý Phục Man ở Cổ Sở (Hà Tây), Tinh Thiều ở Thái Bình.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. Thần phục, chấp nhận.
B. Phản kháng chống lại nhà Lương.
C. Bất bình, bỏ về quê.
D. Tập hợp lực lượng chống lại nhà Lương.
A. Tiết Tổng
B. Tiêu Tư
C. Tôn Tư
D. Giả Tông
A. Dễ bề cai trị, quản lí chặt chẽ hơn, xiết chặt ách đô hộ.
B. Cử được nhiều quan chức người Trung Quốc.
C. Dễ bề cai trị, dễ bóc lột.
D. Dễ thu thuế, dễ quản lí, dễ đàn áp.
A. Triệu Túc đứng đầu ban văn, Tinh Thiều đứng đầu ban võ.
B. Tinh thiều đứng đầu ban văn, Phạm Tu đứng đầu ban võ.
C. Phạm Tu đứng đầu ban văn, Tinh Thiều đứng đầu ban võ.
D. Phạm Tu đứng đầu ban văn, Triệu Túc đứng đầu ban võ.
A. Do chính sách đô hộ tàn bạo của nhà Lương.
B. Lý Bí là người tài giỏi, có uy tín trong nhân dân.
C. Thứ sử Giao Châu là Tiêu Tư tàn bạo.
D. Cả ba lí do trên.
A. tướng quân
B. đô úy
C. thứ sử Giao Châu
D. thứ sử Ái Châu
A. Trần Bá Tiên.
B. Lục Dận
C. Dương Phiêu
D. Tiêu Tư
A. Hát Môn
B. cửa sông Tô Lịch
C. của sông Hoàng
D. cửa sông Hồng
A. Phạm Tu
B. Tinh Thiều
C. Triệu Quang Phục
D. Triệu Túc
A. Dạ Trạch Vương.
B. Điền Triệt Vương.
C. Gia Ninh Vương.
D. Khuất Lão Vương.
A. tiếp tục xây dựng lực lượng
B. lên ngôi vua.
C. đưa Lý Phật Tử lên làm vua.
D. tiến đánh sang đất Trung Quốc.
A. kéo quân về cướp ngôi của Triệu Việt Vương.
B. về đầu quân cho Triệu Việt Vương.
C. thành lập một chính quyền ở phía Nam.
D. tiến quân sang Trung Quốc.
A. Do nhà Tùy không có lời mời trang trọng.
B. Do Lý Phật Tử bị ốm.
C. Do Lý Phật Tử ngại đường xá xa xôi.
D. Do Lý Phật Tử có lòng tự tôn dân tộc, không chấp nhận nước ta là một nước chư hầu của Trung Quốc.
A. 602
B. 603
C. 604
D. 605
A. An Nam đô hộ phủ.
B. An Bắc đô hộ phủ.
C. An Đông đô hộ phủ.
D. An Tây đô hộ phủ.
A. Vua Mai
B. Mai Hắc Đế.
C. Vua Đế.
D. Vua Hắc
A. 1 vạn quân
B. 5 vạn quân
C. 10 vạn quân
D. 15 vạn quân
A. núi Vệ
B. trong thung lũng Hùng Sơn
C. Nam Đàn
D. núi Vệ và trong thung lũng Hùng Sơn
A. Cao Chính Bình
B. Cao Tống Bình
C. Tống Chính Bình
D. Tống Cao Bình
A. em trai Phùng Hải
B. con trai Phùng An.
C. không có ai nối nghiệp
D. tất cả các tướng cùng hợp sức nối nghiệp
A. chức quan đứng đầu phủ đô hộ
B. con trai vua
C. người đứng đầu một vùng gồm nhiều bản, làng ở miền núi
D. người đứng đầu một châu.
A. Giao Chỉ
B. Cửu Chân
C. Nhật Nam
D. huyện Tượng Lâm
A. năm 192 – 193
B. năm 193 – 194
C. năm 194 – 195
D. năm 195 – 196
A. chữ Hán
B. chữ Phạn
C. chữ La tinh
D. chữ Nôm
A. Lâm Tượng
B. Chăm pa
C. Lâm pa.
D. Chăm Lâm
A. đánh bắt cá
B. nông nghiệp trồng lúa nước
C. trông cây ăn quả
D. trồng lúa mì
A. Chùa Một Cột
B. Chùa Tây Phương.
C. Thánh địa Mỹ Sơn
D. Cầu Trường Tiền
A. chôn cất người chết.
B. hỏa táng người chết rồi rải tro ra sông, suối.
C. hỏa táng người chết rồi bỏ tro vào bình, vò rồi ném xuống sông hay biển.
D. hỏa táng người chết rồi bỏ tro vào bình, vò và chôn xuống đất.
A. đạo Phật và đạo Bà La Môn
B. Nho giáo và đạo Bà La Môn
C. Phật giáo và Nho giáo
D. Đạo giáo và đạo Bà La Môn
A. Thực hiện '*vườn không nhà trống” để gây cho giặc những khó khăn.
B. Dồn lực lượng để tấn công quân giặc.
C. Lui quân về giữ thành ở cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).
D. Xây dựng phòng tuyến xung quanh thành.
A. Tháng 3 năm 545.
B. Tháng 4 năm 545.
C. Tháng 5 năm 545.
D. Tháng 6 năm 545.
A. Trần Bá Tiên.
B. Lục Dận
C. Dương Phiêu
D. Tiêu Tư
A. Khoảng đầu năm 542.
B. Khoảng đầu năm 543.
C. Khoảng giữa năm 543.
D. Khoảng cuối năm 543.
A. Do nước Vạn Xuân vừa mới thành lập, lực lượng còn rất yếu.
B. Lực lượng kẻ địch rất mạnh.
C. Lý Nam Đế không tập hợp được nhân dân ủng hộ cho cuộc kháng chiến.
D. Cả ba nguyên nhân trên.
A. Hồ Điển Triệt (Vĩnh Phúc).
B. Bạch Hạc (Việt Trì).
C. Khuất Lão (Tam Nông - Phú Thọ)
D. Dạ Trạch (Hưng Yên).
A. Triệu Túc
B. Tinh Thiều
C. Phạm Tu
D. Triệu Quang Phục
A. Đổi Giao Châu thành An Nam đô hộ phủ. Các châu, huyện do người Trung Quốc cai trị.
B. Sửa đường giao thông thuỷ, bộ, xây thành, đắp luỹ tăng thêm số quân đồn trú.
C. Đặt nhiều thứ thuế, bắt dân ta công nộp nhiều sản vật quý hiếm, kể cả quả vải.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
A. Cho xây thành, đắp luỹ.
B. Tăng cường quân chiếm đóng.
C. Làm đường giao thông từ Trung Quốc sang Tống Bình và từ Tống Bình đến các quận huyện.
D. Tất cả những việc làm trên.
A. Đi lại cho thuận tiện.
B. Cho nhân dân hai nước dễ thông thương.
C. Có thể nhanh chóng đàn áp các cuộc nỗi dậy của nhân dân ta.
D. Mở mang đường xá, thông chợ búa.
A. Cử quan lại người Trung Quốc cai trị trực tiêp đến cấp huyện.
B. Xây thành, đắp lũy, tăng cường quân chiếm đóng.
C. Sửa sang, làm lại đường giao thông.
D. Tất cả các ý trên đúng.
A. Mai Thúc Loan.
B. Phùng Hưng.
C. Triệu Quang Phục.
D. Lý Bí.
A. Tô thuê và công nạp rất nặng nề.
B. Tô thuế và đi lao địch.
C. Tô thuê và đi phu.
D. Thay nhau bán quả vải sang Trung Quốc cống nộp.
A. Do chính sách bóc lột tàn bạo của nhà Đường đối với nhân dân ta trong đó có gia đình Mai Thúc Loan.
B. Do chính sách tàn bạo, độc ác của nhà Đường bắt nhân dân ta cống nộp vì gánh vải sang Trường An xa xôi vạn dặm.
C. Mai Thúc Loan muốn lật đổ nhà Đường lên làm vua.
D. Câu A và B đúng.
A. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan, khởi nghĩa Bà Triệu.
B. Khởi nghĩa Phùng Hưng, khởi nghĩa Bà Triệu.
C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan, khởi nghĩa Phùng Hưng.
D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan, chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền.
A. Cao Chính Bình
B. Cao Tống Bình
C. Tống Chính Bình
D. Tống Cao Bình
A. Lý Tự Tiên.
B. ĐInh Kiến.
C. Mai Thúc Loan.
D. Phùng Hưng
A. Các vua Lâm Ấp đã hợp nhất bộ lạc Dừa với bộ lạc Cau ở phía nam.
B. Các vua Lâm Ấp tấn công các nước láng giềng, mở rộng lãnh thổ về phía bắc và phía nam.
C. Vua Lâm Ấp thống nhất các bộ lạc.
D. Câu A và B đúng.
A. Đồng Nai.
B. Óc Eo.
C. Sa Huỳnh
D. Đông Sơn
A. Mai Thúc Loan.
B. Phùng Hưng.
C. Khu Liên.
D. Các vua Lâm Ấp.
A. Nhà Hán tỏ ra bất lực với các huyện ở xa.
B. Nhà Hán còn lo đàn áp các cuộc khởi nghĩa trong nước.
C. Nhà Hán lúc đó suy yếu.
D. Nhà Hán lo chống đối sự quấy phá của các nước xung quanh.
A. Phía bắc đến Quảng Trị, phía nam đến Phan Rang.
B. Phía bắc đến Hoành Sơn, phía năm đến Phan Rang.
C. Phía bắc đến Quảng Bình, phía nam đến Phan Thiết.
D. Phía bắc đến Quảng Nam, phía nam đến Đồng Nai.
A. Sa Huỳnh - Quảng Nam
B. Trà Kiệu - Quảng Nam.
C. Hội An - Quảng Nam.
D. Thượng Lâm - Quảng Nam.
A. Hợp tác kinh tế giữa các bộ lạc.
B. Hợp tác để cùng chống ngoại xâm
C. Các hoạt động quân sự.
D. Giao lưu văn hoá giữa các bộ lạc.
A. Nghề nông trồng lúa nước, mỗi năm hai vụ.
B. Trồng trọt và chăn nuôi (trâu, bò, lợn, gà...).
C. Khai thác lâm thổ sản, làm đồ gốm.
D. Nghề đánh bắt cá.
A. Cây cả phê, cây cao su.
B. Cây bông, cây gai.
C. Cây thuốc lá, cây điều.
D. Cây chè, cây tiêu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK