A. Lượng H2 thoát ra từ sắt nhiều hơn kẽm.
B. Lượng H2 thoát ra từ kẽm nhiều hơn sắt.
C. Lượng H2 thu được từ sắt và kẽm như nhau.
D. Lượng H2 thoát ra từ sắt gấp 2 lần lượng H2 thoát ra từ kẽm.
A. Phản ứng trung hoà
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng hoá hợp
D. Phản ứng oxi hoá – khử.
A. Quì tím, dung dịch NaCl
B. Quì tím, dung dịch NaNO3.
C. Quì tím, dung dịch Na2SO4
D. Quì tím, dung dịch BaCl2
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan
B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan
D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.
A. Al, Cu, Zn, Fe.
B. Al, Fe, Mg, Ag
C. Al, Fe, Mg, Cu.
D. Al, Fe, Mg, Zn
A. 100 gam
B. 80 gam
C. 90 gam
D. 150 gam
A. Na2CO3.
B. NaHCO3
C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3.
D. Na(HCO3)2
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
A. 4%
B. 6%
C. 4,5%
D. 10%
A. SO2, CuO, Na2O, CO2
B. SO2, Na2O, CO2
C. SO2, CuO, CO2
D. SO2, CuO, Na2O
A. CuO, CaO
B. Na2O, P2O5
C. CuO, Na2O, P2O5
D. Na2O, CaO, P2O5
A. CaCO3
B. CaSO3
C. Ca(OH)2
D. NaOH
A. Cho H2SO4 tác dụng với đồng (II) oxit
B. Cho H2SO4 đặc dụng với đồng (II) oxit.
C. Cho H2SO4 đặc tác dụng với đồng
D. Cho H2SO4 tác dụng với đồng
A. Na2SO3 + 2HCl → 2 NaCl + SO2 ↑ + H2O
B. Na2SO3 + 2HCl → 2 NaCl + SO3 ↑ + H2O
C. Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2 ↑ + H2O
D. Na2SO3 + 4HCl → 2 NaCl2 + SO2 ↑ + 2H2O
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK