A. SO2 , H2O, CO2 , P2O5
B. SO3 , H2O, CO2 , P2O5
C. SO2 , H2O, CO , P2O5
D. SO3 , H2O, CO , P2O5
A. S → SO2 →SO3 → H2SO4
B. C → CO → CO2 → H2CO3
C. P →P2O3 → P2O5 →H3PO3
D. N2 → NO →N2O5 →HNO3
A. KCl, H2O, K2O
B. KCl, KClO, H2O
C. KCl, KClO3, H2O
D. KClO, KClO3, H2O
A. Một số oxit kim loại như PbO, ZnO, CuO, ...
B. Một số bazơ như NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, ...
C. Một số axit như HNO3; H2SO4; H3PO4, ....
D. Một số muối như NaCl, CaCl2, CuCl2, ...
A. Nước vôi trong; đồng (II) oxit nung nóng.
B. Kali hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng
C. Natri hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng.
D. Nước vôi trong, kali hiđroxit.
A. Áp suất của khí CO2 trong chai lớn hơn áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.
B. Áp suất của khí CO2 trong chai nhỏ hơn áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.
C. Áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.
D. Áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan tăng lên, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.
A. 7,7 triệu tấn.
B. 77 triệu tấn.
C. 7,58 triệu tấn.
D. 75,8 triệu tấn.
A. HI.
B. HF.
C. HCl.
D. HBr.
A. chu kì 3, nhóm VIA.
B. chu kì 5, nhóm VIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 5, nhóm IVA.
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc.
B. Na2SO3 khan.
C. CaO.
D. dung dịch NaOH đặc.
A. 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe
B. CO + Cl2 → COCl2
C. 3CO + Al2O3 → 3CO2 + 2Al
D. 2CO + O2 → 2CO2
A. K
B. Mg
C. C
D. Na
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe2O
A. 1,4M
B. 1,5M
C. 1,6M
D. 1,7M
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK