A. Đồng
B. Lưu huỳnh
C. Kẽm
D. Thủy ngân
A. Al, Zn, Fe
B. Mg, Fe, Ag
C. Zn, Pb, Au
D. Na, Mg, Al
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng
D. Dung dịch NaOH
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Có thể xảy ra cả 3 trường hợp a, b , hoặc c
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch FeSO4
A. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc nguội: Al, Fe
B. Kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, HCl là Cu. Ag
C. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là Al
D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường là: Tất cả các kim loại trên
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr
A. 2,0.
B. 13,0.
C. 2,2.
D. 8,5.
A. 14,8 gam
B. 13,6 gam.
C. 18,4 gam.
D. 19,0 gam.
A. 8,4 gam.
B. 19,45 gam.
C. 20,25 gam.
D. 19,05 gam.
A. Phản ứng với phi kim.
B. Phản ứng với dung dịch axit.
C. Phản ứng với dung dịch muối.
D. Phản ứng với nước.
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑
B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
C. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
A. Kẽm + axit sunfuric loãng.
B. Đồng + axit clohiđric
C. Kẽm + dung dịch bạc nitrat.
D. Sắt + axit clohiđric
A. Mg + Cl2 → MgCl2
B. 2Mg + O2 → 2MgO
C. Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag ↓
D. Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2 ↑
A. Dung dịch CuCl2 nhạt màu xanh, kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt.
B. Dung dịch CuCl2 mất màu hoàn toàn, kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt.
C. Kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt.
D. Định sắt tan dần, dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ.
A. 0,2145g
B. 0,8125g
C. 0,6125g
D. 0,3125g
A. 4M
B. 3M
C. 2M
D. 1M
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK