A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
A. MgO
B. P2O5
C. K2O
D. CaO
A. CaO
B. CO2
C. CO
D. NO
A. CO2, SO3, Na2O,NO2
B. CO2, SO2, H2O, P2O5
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5
D. H2O, CaO, FeO, CuO
A. CuO, Fe2O3, CO2
B. CuO, P2O5, Fe2O3
C. CuO, SO2, BaO
D. CuO, BaO, Fe2O3
A. CuO, NO, MgO, CaO
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7
A. 0,02mol HCl
B. 0,1mol HCl.
C. 0,05mol HCl
D. 0,01mol HCl.
A. P2O3
B. P2O5
C. PO2.
D. P2O4.
A. 0,25M
B. 0,5M
C. 1M
D. 2M
A. CaO, SO3
B. CaO, Fe2O3, SO3
C. CaO, Fe2O3
D. Fe2O3, SO3
A. H2O, KOH
B. H2O, CO2
C. KOH, K2O
D. NaOH, KOH
A. 2CaO + CO2 → CaCO3
B. CaO + 2CO2 → CaCO3
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. CaO + 3CO2 → CaCO3
A. NaOH
B. CaOH
C. Na(OH)2
D. Ca(OH)2
A. Dung dịch Ca(OH)2 dư
B. CaO rắn
C. Dung dịch KCl
D. Dung dịch H2SO4
A. 5,12%
B. 17,76%
C. 12,5%
D. 3,15%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK