A. Thái,Mường,Chăm
B. Nùng ,Tày,Hoa
C. Hoa, khơme, Chăm
D. Nùng,Tày, Mông
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Tây nguyên
A. Nông thôn
B. Thành thị
C. Ven biển
D. Rừng núi
A. Tây nguyên
B. Duyên hải Nam Trung bộ
C. Bắc Trung bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du miền núi phía Bắc
A. Nước ngầm
B. Hệ thống sông lớn
C. Hệ thống kênh đào
D. Hồ tự nhiên
A. Đồng Bằng Sông Hồng
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. Tây nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du miền núi phía Bắc
A. 11,6 triệu ha
B. 22,5 triệu ha
C. 20 triệu ha
D. 35,5 triệu ha
A. Tây nguyên
B. Quảng Ninh
C. Đông Nam bộ
D. ĐB Sông Cửu Long
A. Đường biển
B. Đường hàng không
C. Đường bộ
D. Đường sắt
A. 90,8 triệu người
B. 89 triệu người
C. 80,9 triệu người
D. 98,8 triệu người
A. 54 tộc người
B. 65 tộc người
C. 100 tộc người
D. 20 tộc người
A. Kinh
B. Tày
C. Thái
D. Mường
A. 79,7 triệu người
B. 80,9 triệu người
C. 95,6 triệu người
D. 100 triệu người
A. 273 người/Km2
B. 275 người/Km2
C. 276 người/Km2
D. 277 người/Km2
A. Tây Bắc
B. Đồng Bằng sông Cửu long
C. Đồng Bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
A. thiếu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp
B. phần lớn lực lượng đã qua đào tạo
C. tập trung chủ yếu ở thành thị
D. hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
A. trình độ đô thị hóa thấp
B. trình độ đô thị hóa cao
C. cơ sở hạ tầng tốt, đáp ứng được tốc độ đô thị hóa
D. tiến hành đồng đều giữa các vùng
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ tăng cao
B. Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm
C. Thu nhập bình quân đầu người gia tăng
D. Cân bằng cuộc sống của dân cư giữa các vùng
A. Châu Âu
B. Bắc Mĩ
C. Châu Á – Thái Bình Dương
D. Châu Đại Dương
A. cây công nghiệp
B. cây ăn quả và rau đậu
C. cây lương thực
D. các loại cây khác
A. Hà Nội
B. TP. HCM.
C. Hải Phòng
D. Biên Hòa
A. Hòa Bình
B. Sơn La
C. Trị An
D. Y – a – ly
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK