A. Kinh
B. Tày
C. Thái
D. Mường
A. 79,7 triệu người
B. 80,9 triệu người
C. 95,6 triệu người
D. 100 triệu người
A. 273 người/Km2
B. 275 người/Km2
C. 276 người/Km2
D. 277 người/Km2
A. Tây Bắc
B. Đồng Bằng sông Cửu long
C. Đồng Bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
A. thiếu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp
B. phần lớn lực lượng đã qua đào tạo
C. tập trung chủ yếu ở thành thị
D. hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
A. trình độ đô thị hóa thấp
B. trình độ đô thị hóa cao
C. cơ sở hạ tầng tốt, đáp ứng được tốc độ đô thị hóa
D. tiến hành đồng đều giữa các vùng
A. Đà Nẵng
B. Nam Định
C. Hà Nội
D. Huế
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng Bằng Sông Hồng
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ tăng cao
B. Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm
C. Thu nhập bình quân đầu người gia tăng
D. Cân bằng cuộc sống của dân cư giữa các vùng
A. Châu Âu
B. Bắc Mĩ
C. Châu Á – Thái Bình Dương
D. Châu Đại Dương
A. cây công nghiệp
B. cây ăn quả và rau đậu
C. cây lương thực
D. các loại cây khác
A. công nghiệp khai thác nhiên liệu
B. công nghiệp dệt may
C. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
D. công nghiệp điện
A. Hòa Bình
B. Sơn La
C. Trị An
D. Y – a – ly
A. Hà Nội
B. TP. HCM
C. Hải Phòng
D. Biên Hòa
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ miền
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật
B. Sức ép thị trường
C. Chính sách phát triển công nghiệp hợp lí
D. Nguồn tài nguyên khoáng sản
A. Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng liên tục
B. Số dân tăng liên tục nhưng tỉ lê gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm
C. Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhanh
D. Số dân giảm nhanh nhưng tỉ lệ gia tăng giảm mạnh
A. Nền kinh tế phát triển
B. Quy mô dân số đông
C. Tỉ lệ tử ít
D. Được chăm sóc tốt
A. Nước ta có nguồn đất vô cùng quý giá
B. Nước ta có tài nguyên sinh vật phong phú
C. Nước ta có khí hậu nhiệt đới, gió mùa ẩm
D. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc
A. Nông trường quốc doanh
B. Trang trại, đồn điền
C. Hợp tác xã nông – lâm
D. Kinh tế hộ gia đình
A. Dân tộc Tày
B. Dân tộc Mường
C. Dân tộc Hoa
D. Dân tộc Thái
A. Không ổn định
B. Tăng mạnh
C. Tăng
D. Giảm
A. Đường sắt
B. Đường bộ
C. Đường hàng không
D. Đường ống
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK