A. Cần Thơ
B. Cà Mau
C. Long Xuyên
D. Mỹ Tho
A. Bạc Liêu
B. Cà Mau
C. Cần Thơ
D. Đồng Tháp
A. Đà Lạt, Long Xuyên
B. Biên Hòa, Mỹ Tho
C. Long Xuyên, Nha Trang
D. Mỹ Tho, Long Xuyên
A. châu thổ sông Tiền
B. châu thổ sông Cửu Long
C. châu thổ sông Mê Công
D. châu thổ sông Hậu
A. Côn Đảo
B. Phú Quý
C. Vân Đồn
D. Phú Quốc
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. đất phù sa và đất feralit
B. đất badan và đất xám
C. đất cát pha và đất phù sa
D. đất xám và đất nhiễm mặn
A. Điện
B. Hóa chất
C. Dầu thô
D. Dệt may
A. 1184 người/ km2
B. 318 người/ km2
C. 268 người/ km2
D. 129 người/ km2
A. vụ xuân thu và hè thu
B. vụ đông xuân và vụ mùa
C. vụ mùa và vụ hè thu
D. vụ hè thu và đông xuân
A. Xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch
B. Vận tải thủy, du lịch, bưu chính viễn thông
C. Khách sạn, nhà hàng, xuất nhập khẩu thương mại
D. Thương mại, tài chính ngân hàng, bưu chính viễn thông
A. Cây công nghiệp lâu năm
B. Cây lương thực
C. Cây công nghiệp hàng năm
D. Cây ăn quả
A. Bến Nhà Rồng, Xuân Lộc, Núi Bà Đen
B. Bến Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Dinh Thống Nhất
C. Bến Nhà Rồng, Núi Bà Đen, Dinh Thống Nhất
D. Địa đạo Củ Chi, Núi Bà Đen, Nhà tù Côn Đảo
A. Đất cát, đất mặn, đất phèn, đất xám
B. Đất mặn, đất phèn, đất pha cát, đất chua
C. Đất phù sa mới, đất chua mặn, đất cát, đất phù sa cổ
D. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn và một số đất khác
A. ranh giới phía trong của lãnh hải
B. ranh giới phía ngoài của lãnh hải
C. ranh giới phía trong của vùng đặc quyền kinh tế
D. ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế
A. Phú Quốc
B. Côn Đảo
C. Phú quý
D. Đảo Hòn khoai
A. Cát, titan
B. Muối
C. Hải sản
D. Dầu mỏ, khí đốt
A. TP Hồ Chí Minh – Bình Dương – Biên Hòa
B. TP Hồ Chí Minh – Vũng Tàu – Bình Dương
C. TP Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Vũng Tàu
D. TP Hồ Chí Minh – Bình Dương – Cần Thơ
A. Vĩnh Linh – Gio Linh – Hải Lăng – Triệu Phong – Cam Lộ
B. Hải Lăng – Triệu Phong – Cam Lộ - Vĩnh Linh – Gio Linh
C. Hải Lăng – Triệu Phong – Cam Lộ - Gio Linh – Vĩnh Linh
D. Vĩnh Linh – Gio Linh – Cam Lộ - Triệu Phong – Hải Lăng
A. 52,16%
B. 50,25%
C. 51,16%
D. 56,11%
A. 28,870
B. 27,870
C. 28,780
D. 27,780
A. 17o08p – 17o10p vĩ độ Bắc; 107o,19p – 107o20p kinh độ Đông
B. 23o23pB – 8o34p vĩ độ Bắc; 112o09p – 109o24p kinh độ Đông
C. 17o08p – 17o10p vĩ độ Bắc; 112o09p – 109o24p kinh độ Đông
D. 23o23pB – 8o34p vĩ độ Bắc; 107o,19p – 107o20p kinh độ Đông
A. Lũ quét, hạn, xâm nhập mặn, xói mòn bờ sông, bờ biển
B. Bão, lũ, hạn, xâm nhập mặn, xói mòn bờ sông, bờ biển
C. Lũ, hạn, xâm nhập mặn, xói mòn bờ sông, bờ biển
D. Lũ, bão, trượt đất, áp thấp nhiệt đới, xói mòn bờ sông, bờ biển
A. Phát triển mạnh kinh tế đi đôi với khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường trên đất liền và trên biển cả. Bảo đảm chất lượng sản phẩm
B. Phải bảo đảm chất lượng của thương hiệu
C. Phát triển, đổi mới công nghiệp cho năng suất cao và sản phẩm được ưa chuộng trên thị trường
D. Phát triển mạnh nền công nghiệp dầu khí
A. Xuất nhập khẩu
B. Bưu chính viễn thông
C. Vận tải thuỷ
D. Du lịch sinh thái
A. Nhất
B. Nhì
C. Ba
D. Tư
A. Mỹ Tho
B. Long Xuyên
C. Cần Thơ
D. Cà Mau
A. cận xích đạo
B. nhiệt đới
C. ôn đới
D. xích đạo
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK