A. Chuột cú mèo trâu
B. Gà, trâu, cú mèo
C. Trâu, lợn rừng, gà
D. Chuột, cú mèo, lợn rừng
A. Cây vẫn mọc thẳng
B. Cây mọc cong về phía ánh sáng
C. Cây mọc cong ngược hướng ánh sáng
D. Cây mọc cong xuống dưới
A. Ánh sáng, nhiệt độ
B. Độ ẩm, không khí
C. Ánh sáng, độ ẩm
D. Cả A và B
A. Đất, đá, lá rụng, mùn hữu cơ
B. Đất, cây cỏ, chuột
C. Cây cỏ, gỗ, bọ ngựa
D. Mùn hữu cơ, chuột, bọ ngựa
A. Nhóm động vật ưa sáng
B. Nhóm động vật ưa ẩm
C. Nhóm động vật biến nhiệt
D. Nhóm động vật ưa tối
A. Thân cao lá nhỏ màu lá nhạt
B. Lá to màu sẫm
C. Thân nhỏ lá to màu lá sẫm
D. Thân to lá nhỏ màu lá nhạt
A. Cỏ
B. Dê
C. Hổ
D. Vi sinh vật
A. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật
B. Các yếu tố nhiệt độ bao quanh sinh vật
C. Các yếu tố khí hậu tác động lên sinh vật
D. Là nơi sống của sinh vật gồm tập hợp những gì bao quanh sinh vật
A. Cá thể sinh vật và khu vực sống
B. Quần xã sinh vật và khu vực sống
C. Quần thể sinh vật và khu vực sống
D. Sinh vật và môi trường sống
A. Những cây sống ở khu vực không có ánh sáng
B. Những cây sống nơi quang đãng
C. Những cây sống ở dưới tán của cây khác
D. Những cây trồng làm cảnh đặt ở trong nhà
A. 1 đơn vị diện tích hay thể tích
B. 1 khu vực nhất định
C. 1 khoảng không gian rộng lớn
D. 1 khoảng không gian nhỏ hẹp
A. Tập hợp nhiều chuỗi thức ăn trong tự nhiên
B. Tập hợp nhiều chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái
C. Tập hợp nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung
D. Tập hợp nhiều sinh vật khác loài
A. Bề mặt lá có tầng cutin dày
B. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên
C. Lá tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho nó
D. Lá tăng kích thước, có phiến rộng
A. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng
B. Hoạt động quang hợp và tạo chất hữu cơ tăng lên
C. Cây rụng nhiều lá
D. Tăng cường oxi hoá chất để tạo năng lượng giúp cây chống lạnh
A. Tăng cường mạch dẫn trong thân nhiều hơn
B. Chồi cây có vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có lớp bần dày
C. Giảm bớt lượng khí khổng của lá
D. Hệ thống rễ của cây lan rộng hơn bình thường
A. Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ
B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
C. Động vật ăn thịt và cây xanh
D. Vi khuẩn và cây xanh
A. Mật độ dân số trên một khu vực nào đó
B. Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong
C. Tỉ lệ giới tính
D. Mật độ và lứa tuổi trong quần thể người
A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật
B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật
C. Gồm các sinh vật trong cùng một loài
D. Gồm các sinh vật khác loài
A. Có số cá thể cùng một loài
B. Sống trong khoảng không gian xác định
C. Gồm nhiều loài sinh vật khác nhau
D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản
A. Mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã
B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
C. Sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã
D. Biến động về mật độ cá thể trong quần xã
A. Khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đó tăng lên
B. Tỉ lệ tử vong của một quần thể nào đó giảm xuống
C. Mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã
D. Mức độ di cư của các cá thể trong quần xã
A. Có số lượng ít nhất trong quần xã
B. Có số lượng nhiều trong quần xã
C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã
D. Có vai trò quan trọng trong quần xã
A. Sự di trú của chim khi mùa đông
B. Gấu ngủ đông
C. Cây phượng vĩ ra hoa
D. Chu kỳ mở và khép lá của các cây họ đậu
A. Dơi bay tìm mồi lúc chiều tối
B. Hoa mười giờ nở vào khoảng giữa buổi sáng
C. Hoa phù dung sớm nở tối tàn
D. Chim én di cư về phương Nam
A. Biến đổi số lượng cá thể sinh vật
B. Diễn thế sinh thái
C. Điều hoà mật độ cá thể của quần xã
D. Cân bằng sinh thái
A. Thành phần không sống và sinh vật
B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ký sinh
D. Động vật ăn thịt và con mồi
A. Thiếu nơi ở, trường học, bệnh viện
B. Tăng chất lượng cuộc sống
C. Phát triển kinh tế nhanh chóng
D. Thiếu lao động
A. Khí đốt thiên nhiên, tài nguyên đất, năng lượng gió
B. Tài nguyên nước, tài nguyên đất, tài nguyên sinh vật
C. Dầu lửa, tài nguyên sinh vật, năng lượng gió
D. Dầu lửa, khí đốt thiên nhiên, than đá
A. Khí đốt thiên nhiên
B. Dầu lửa
C. Năng lượng gió
D. Tài nguyên nước
A. Quần xã sinh vật.
B. Quần thể sinh vật
C. Hệ sinh thái
D. Tổ sinh thái
A. 1 đến 2 năm
B. 5 đến 10 năm
C. 50 đến 100 năm
D. 500 đến 1000 năm
A. Nhân tố thực vật và động vật
B. Nhân tố động vật và con người
C. Nhân tố thực vật và con người
D. Nhân tố sinh vật và con người
A. Trong khoảng từ 5 đến 42 độ C
B. Nhỏ hơn 5 độ và lớn hơn 42 độ C
C. Thấp hơn 30 độ C
D. Cao hơn 30 độ C
A. Hô hấp
B. Quang hợp
C. Thoát hơi nước
D. Vận chuyển nước
A. Phá rừng trồng trọt
B. Sống hòa đồng với tự nhiên
C. Khai thác dầu khí
D. Cải tạo tự nhiên phục vụ nuôi trồng
A. Phá rừng, khai thác tài nguyên, đô thị hóa
B. Sống hòa đồng với tự nhiên
C. Phục hồi môi trường
D. Khai thác năng lượng xanh
A. Tiết kiệm nước
B. Không làm bẩn nước
C. Không làm nước nhiễm mặn
D. Không làm ô nhiễm và cạn kiệt nguồn nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK