A. hệ thống các điều khoản được quy định trong các bộ luật của Việt Nam do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
B. hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
C. các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bắt buộc mọi người phải tuân theo.
D. các điều khoản được quy định trong các bộ luật của Việt Nam.
A. Bộ Chính trị.
B. Nhà nước.
C. Quốc hội.
D. Văn phòng Chính phủ.
A. được áp dụng đối với mọi công dân Việt Nam.
B. được áp dụng với nhiều người, ở nhiều nơi, trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội.
C. được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội.
D. được áp dụng trên hầu khắp các tỉnh thành ở nước ta.
A. quy tắc đạo đức chung.
B. nguyện vọng của số đông.
C. Hiến pháp.
D. nguyên tắc xử sự chung.
A. Quy định
B. Pháp luật
C. Quy tắc
D. Quy chế
A. Tính quy định phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. nhiều quy định pháp luật.
B. nhiều quy phạm pháp luật.
C. một số quy định pháp luật.
D. một quy phạm pháp luật.
A. ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
B. nguyện vọng của giai cấp cầm quyền mà nhà nước đại diện.
C. nguyện vọng của mọi tầng lớp trong xã hội.
D. ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện.
A. Giai cấp và xã hội.
B. Tầng lớp và xã hội.
C. Giai cấp và công dân.
D. Tầng lớp và công dân.
A. Tính chuẩn mực phổ biến.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quy phạm phổ thông.
D. Tính chuẩn mực phổ thông.
A. Tổ chức thực hiện, đưa pháp luật vào đời sống của từng người dân và toàn xã hội.
B. Yêu cầu người dân thực hiện pháp luật và ủng hộ.
C. Đưa giáo dục pháp luật vào nhà trường, xã, phường, thị trấn.
D. Kiểm tra, kiểm sát hoạt động của cá nhân, tổ chức trong xã hội.
A. gò ép bởi quy định của pháp luật.
B. không có trật tự và ổn định.
C. không có những quy định bắt buộc.
D. không có ai bị kiểm soát hoạt động.
A. xã hội và công dân.
B. Nhà nước và công dân.
C. quản lí và bảo vệ.
D. tổ chức xã hội và cá nhân.
A. Tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
B. Tổ chức Công đoàn.
C. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính hiện đại.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. Bản chất dân tộc.
B. Bản chất nhân dân.
C. Bản chất giai cấp.
D. Bản chất xã hội.
A. Giáo dục.
B. Pháp luật.
C. Thuyết phục.
D. Tuyên truyền.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính nhân dân.
C. Tính nghiêm túc.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
A. dân tộc.
B. xã hội.
C. cộng đồng.
D. nhà nước.
A. văn hóa.
B. kinh tế.
C. chính trị.
D. đạo đức.
A. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.
B. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.
C. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.
D. Pháp luật bắt buộc đối với một số người.
A. văn hóa.
B. kinh tế.
C. chính trị.
D. đạo đức.
A. tập tục của làng quê.
B. phong tục, tập quán.
C. đặc điểm của hương ước.
D. giá trị đạo đức cao cả.
A. Phải làm.
B. Không được làm.
C. Được làm.
D. Nên làm.
A. tính cơ bản.
B. tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. tính truyền thống.
D. tính hiện đại.
A. Đều được nhà nước đảm bảo thực hiện.
B. Đều có tính bắt buộc chung.
C. Đều là hệ thống quy tắc xử sự.
D. Đều có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. Tính bắt buộc chung của pháp luật.
B. Tính quyền lực của pháp luật.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật.
D. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
A. Điều lệ của Hội Luật gia Việt Nam.
B. Nội quy nhà trường.
C. Điều lệ Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
D. Luật Bảo vệ môi trường.
A. sử dụng cho một tổ chức chính trị.
B. có tính bắt buộc.
C. khuôn mẫu chung.
D. tính quy phạm phổ biến.
A. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền.
B. thể hiện tính quy phạm phổ biến.
C. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
D. luôn tồn tại trong đời sống xã hội.
A. tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. tính cơ bản.
C. tính hiện đại.
D. tính truyền thống.
A. Nghĩa vụ của công dân.
B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
C. Quyền của công dân.
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
A. Bản chất nhân dân.
B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất hiện đại.
D. Bản chất giai cấp.
A. uy tín của nhà nước.
B. quyền lực nhà nước.
C. chính sách của nhà nước.
D. chủ trương của nhà nước.
A. dân sự.
B. kỉ luật.
C. tinh thần.
D. hành chính.
A. Tính xã hội.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính phổ biến.
D. Tính cộng đồng.
A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
B. trật tự, an toàn xã hội.
C. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.
D. các quy tắc quản lý nhà nước.
A. Vi phạm dân sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm kỉ luật.
D. Vi phạm hình sự.
A. cho phép làm.
B. quy định phải làm.
C. không cho phép làm.
D. quy định cấm làm.
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Thực hiện pháp luật.
B. Pháp luật.
C. Trách nhiệm pháp lí.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi và là người có năng lực trách nhiệm pháp lý.
B. Chủ thể vi phạm pháp luật xâm hại đến các quan hệ xã hội mà pháp luật bảo vệ.
C. Chủ thể vi phạm pháp luật chỉ có thể là cá nhân.
D. Đây là hành vi trái luật của người vi phạm.
A. Hạn chế của người vi phạm.
B. Người vi phạm có khuyết điểm.
C. Yếu kém của người vi phạm.
D. Người vi phạm phải có lỗi.
A. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 17 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
A. đối tượng thực hiện.
B. sự điều chỉnh hành vi của mỗi cá nhân.
C. tính bắt buộc chung.
D. tính quy định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. vi phạm dân sự.
B. vi phạm kỉ luật.
C. vi phạm hình sự.
D. vi phạm hành chính.
A. vi phạm dân sự.
B. vi phạm hành chính.
C. vi phạm hình sự.
D. vi phạm kỉ luật.
A. Hợp pháp.
B. Chính đáng.
C. Phù hợp.
D. Đúng đắn.
A. kỉ luật.
B. hình sự.
C. hành chính.
D. dân sự.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. kỷ luật.
B. hình sự.
C. hành chính.
D. dân sự.
A. áp dụng pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. Sử dụng và thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ và thi hành pháp luật.
C. Thi hành và áp dụng pháp luật.
D. Thi hành và tuân thủ pháp luật.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. kỉ luật.
D. dân sự.
A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm kỉ luật.
D. Trách nhiệm hành chính.
A. dân sự.
B. hành chính.
C. kỉ luật.
D. hình sự.
A. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác.
B. Có, vì K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí.
C. Không, vì K đang tuổi vị thành niên.
D. Có, vì K phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Hình sự.
B. Hình sự và kỷ luật.
C. Hình sự và dân sự.
D. Hành chính
A. làm những việc theo nghĩa vụ.
B. làm việc theo nhu cầu của mọi người.
C. làm những việc theo ý muốn chủ quan của mình.
D. sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật.
A. công dân.
B. xã hội.
C. toàn dân.
D. nhà nước.
A. Văn kiện các kì Đại hội Đảng.
C. Các thông tư, nghị định, nghị quyết.
D. Hiến pháp và luật.
A. nhà nước.
B. cơ quan điều tra.
C. tòa án.
D. viện kiểm sát.
A. quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.
B. quyền và nghĩa vụ công dân là một thể thống nhất.
C. ai cũng có quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. mọi người đều có quyền ưu tiên như nhau.
A. nhu cầu riêng.
B. trách nhiệm.
C. nghĩa vụ.
D. công việc chung.
A. tầng lớp, giai cấp.
B. độ tuổi công dân.
C. ngành nghề, trình độ học vấn.
D. dân tộc, giới tính, tôn giáo, thành phần xã hội.
B. trách nhiệm hành chính.
C. trách nhiệm hình sự.
D. trách nhiệm pháp lí.
A. giai cấp, tầng lớp nào.
B. thành phần tôn giáo nào.
C. địa vị nào, làm bất cứ nghề nào.
D. thành phần dân tộc nào.
A. trình độ văn hóa và hoàn cảnh xuất thân của mỗi người.
B. khả năng và trình độ của mỗi người.
C. hoàn cảnh kinh tế và xuất thân của mỗi người.
D. khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người.
A. sự cạnh tranh công bằng trong học tập.
B. công dân bình đẳng trước pháp luật về quyền và nghĩa vụ.
C. mọi học sinh đều bình đẳng trong nhà trường.
D. sự khuyến khích của nhà trường đối với học sinh khá, giỏi.
A. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định của pháp luật.
B. Công dân dù làm bất cứ nghề gì, ở địa vị xã hội nào khi vi phạm pháp luật đều phải chịu sự trừng trị của pháp luật.
C. Phụ nữ có thai, hoặc đang trong thời kì nuôi con không phải chịu sự trừng trị của pháp luật.
D. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình.
A. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành phần và địa vị xã hội.
B. Bất kì công dân nào đều được hưởng các quyền bình đẳng như quyền bầu cử, quyền ứng cử, quyền thừa kế.
C. Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Mọi công dân đều được hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ của mình.
A. hoàn toàn tách rời.
B. phụ thuộc.
C. không tách rời nhau.
D. bổ trợ cho nhau.
A. tổ chức nào, làm bất cứ nghề gì.
B. lãnh thổ nào, làm bất cứ việc nào.
C. địa vị nào, làm bất cứ nghề gì.
D. địa điểm nào, làm bất cứ công việc gì.
A. nghĩa vụ pháp lí.
B. trách nhiệm.
C. quyền và nghĩa vụ.
D. trách nhiệm pháp lí.
A. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về quyền tự do.
B. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm hình sự.
C. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm hành chính.
D. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
B. trách nhiệm.
C. trách nhiệm pháp lý.
D. quyền.
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng thuế.
B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp vào quỹ từ thiện.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
D. Công dân bình đẳng về quyền bầu cử.
A. văn bản hành chính.
B. quy ước chung.
C. điều kiện vật chất và tinh thần.
D. quy ước tập thể.
A. thu hẹp các quan hệ pháp luật.
B. mở rộng các quan hệ pháp luật.
C. xử lí mọi hành vi xâm hại quyền và lợi ích của công dân, Nhà nước.
D. trừng trị nghiêm khắc nhất đối với hành vi vi phạm pháp luật.
A. Tuyên ngôn toàn thế giới về quyền con người của Liên hợp quốc năm 1948.
B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản năm 1848.
C. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp năm 1789.
D. Tuyên ngôn Độc lập của Việt Nam năm 1945.
A. trách nhiệm pháp lí.
B. quyền và nghĩa vụ.
C. quyền tự do cơ bản.
D. quyền dân chủ cơ bản.
A. trách nhiệm kinh doanh.
B. nghĩa vụ pháp lí.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. nghĩa vụ kinh doanh.
A. Hiến pháp.
B. Luật Dân sự.
C. Luật Hôn nhân gia đình.
D. Luật Khiếu nại, Tố cáo.
A. nhân thân.
B. nghĩa vụ công dân.
C. quyền công dân.
D. trách nhiệm pháp lý.
A. nghĩa vụ của công dân.
B. trách nhiệm pháp lí của công dân.
C. quyền và nghĩa vụ của công dân.
D. quyền của công dân.
A. đào tạo chuyên gia kỹ thuật cho đất nước.
B. bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục.
C. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước.
D. bảo đảm công bằng trong giáo dục.
A. Người sử dụng rượu bia.
B. Người bị tâm thần.
C. Người có địa vị cao trong xã hội.
D. Người sử dụng chất ma túy.
A. hưởng quyền tự do.
B. hưởng quyền.
C. hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ.
D. thực hiện nghĩa vụ.
A. người chồng phải đóng vai trò chính trong đóng góp kinh tế và quyết định các việc lớn trong nhà.
B. chỉ người chồng mới có quyền quyết định nơi cư trú, số con và thời gian sinh con.
C. vợ chồng bình đẳng với nhau và có quyền ngang nhau trong mọi mặt của gia đình.
D. công việc của người vợ là nội trợ và chăm sóc con cái.
A. Li hôn
B. Hôn nhân
C. Hòa giải
D. Li thân
A. bố mẹ có quyền quyết định mọi việc trong gia đình, con cái không có quyền đưa ra ý kiến.
B. vai trò của người chồng, người con trai trưởng được đề cao và quyết định các công việc chính trong gia đình.
C. lợi ích của cá nhân phải phục vụ lợi ích chung của gia đình, dòng họ; trên bảo dưới phải nghe.
D. các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
A. Kinh doanh theo nhu cầu.
B. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật.
C. Bảo vệ cho người khác.
D. Bảo vệ quyền lợi của mình.
A. vợ, chồng có quyền ngang nhau nhưng nghĩa vụ khác nhau.
B. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau nhưng tùy vào từng trường hợp.
C. vợ, chồng có nhiều nghĩa vụ ngang nhau nhưng quyền khác nhau.
D. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong mọi trường hợp.
A. Hợp đồng làm việc.
B. Hợp đồng lao động.
C. Hợp đồng sản xuất.
D. Hợp đồng kinh tế.
A. quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội ngoại.
B. quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
C. Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
D. trong gia đình vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản.
A. Lao động.
B. Tôn giáo.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Kinh doanh.
A. Thầy trò.
B. Bạn bè.
C. Đồng nghiệp.
D. Anh chị em.
A. Quan hệ giữa chị em với nhau.
B. Quan hệ dòng tộc.
C. Quan hệ tài sản.
D. Quan hệ nhân thân.
A. sức lao động của mình.
B. trí lực của mình.
C. kĩ năng của mình.
D. thể chất của mình.
A. công việc.
B. sản xuất.
C. kinh doanh.
D. lao động.
A. việc làm phù hợp với khả năng của mình.
B. điều kiện làm việc tốt nhất.
C. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
D. việc làm mà mình muốn.
A. kinh doanh mặt hàng nào lãi cao.
B. kinh doanh mặt hàng nào bán chạy.
C. tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
D. tự chủ đăng kí kinh doanh.
A. quyền lao động của công dân.
B. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. giao kết hợp đồng lao động.
D. quyền tự do lựa chọn việc làm.
A. Bình đẳng giữa những người khác cơ quan với nhau.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và nữ.
A. Lao động nữ không bị sa thải vì lí do kết hôn.
B. Lao động nữ không bị sử dụng vào công việc nặng nhọc.
C. Lao động nữ có quyền hưởng chế độ thai sản.
D. Lao động nữ có quyền lựa chọn công việc nhàn để làm.
A. Tài sản.
B. Nhân thân.
C. Sở hữu chung.
D. Sở hữu riêng.
A. bình đẳng trong hôn nhân và huyết thống.
B. bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
C. tự do cá nhân.
D. bình đẳng trong hưởng quyền.
A. thúc đẩy kinh doanh phát triển.
B. thực hiện quyền tự do kinh doanh của mình.
C. thể hiện mong muốn của mình trong kinh doanh.
D. chủ động lựa chọn nghề trong kinh doanh.
A. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình.
B. Quan hệ huyết thống và quan hệ gia đình.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ gia đình.
A. Trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Tự do lựa chọn việc làm.
C. Trong tuyển dụng lao động.
D. Người lao động và người sử dụng lao động.
A. Người lao động có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm, nghề nghiệp, học nghề, nâng cao trình độ nghề nghiệp và không bị phân biệt đối xử.
B. Người lao động phải chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động, tuân theo sự điều hành hợp pháp của người sử dụng lao động.
C. Người lao động có quyền thành lập, gia nhập, hoạt động công đoàn, tổ chức nghề nghiệp và tổ chức khác theo quy định của pháp luật.
D. Người lao động không có quyền đình công.
A. Tạo ra nhiều việc làm.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Đóng góp, ủng hộ các hoạt động tập thể.
D. Nộp thuế đầy đủ.
A. Lao động.
B. Kinh doanh.
C. Công vụ.
D. Đầu tư.
A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng trong tuyển dụng.
C. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
D. Bình đẳng trong hưởng lương.
A. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
B. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ tài sản.
A. Chị H không được mở cửa hàng, vì chưa có bằng tốt nghiệp Trung cấp Y dược.
B. Chị H không có quyền mở cửa hàng, vì chưa có bằng tốt nghiệp đại học.
C. Chị H được phép mở cửa hàng, vì đây là quyền tự do kinh doanh của công dân.
D. Chị H không được phép mở cửa hàng, vì không đủ vốn đăng kí.
A. Tự do mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh.
B. Tự chủ đăng kí kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
C. Tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả kinh doanh.
D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
A. chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người.
B. Hiến pháp và luật.
C. nguyện vọng của mọi người trong xã hội.
D. quy tắc xử sự trong đời sống.
A. Bình đẳng.
B. Tự do.
C. Tự nguyện.
D. Giao kết trực tiếp.
A. Chị C và chị K.
B. Chị K.
C. Chị C.
D. Anh A.
A. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. quyền tự do ngôn luận.
C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. bất khả xâm phạm tính mạng.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. bất khả xâm phạm về nhân phẩm, danh dự.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
A. tự do cơ bản.
B. phát triển của công dân.
C. bình đẳng của công dân.
D. dân chủ cơ bản.
A. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
B. Có dấu hiệu hành vi phạm tội.
C. Đang bị nghi ngờ phạm tội.
D. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
A. bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. bất khả xâm phạm về thân thể.
C. tự do ngôn luận.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền.
B. Theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
C. Khi khẳng định có tội phạm đang lẩn trốn ở đó.
D. Khi có lệnh của người có thẩm quyền và thực hiện theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Được pháp luật bảo hộ về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. trái với chính sách của nhà nước và pháp luật.
B. trái với đạo đức và pháp luật.
C. trái với đạo đức và chính trị.
D. trái với đạo đức và chính sách của nhà nước.
A. cơ quan công an xã, phường.
B. cơ quan quân đội.
C. thủ trưởng cơ quan.
D. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
A. Cán bộ an ninh mạng.
B. Học sinh, sinh viên.
C. Mọi công dân.
D. Phóng viên, nhà báo.
A. Quyền được đảm bảo tính mạng.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
D. Quyền tự do cá nhân.
A. cơ bản.
B. cơ sở.
C. bản chất.
D. thực chất.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Tự do ngôn luận.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
A. Không ai được xâm phạm danh dự, nhân phẩm của người khác.
B. Không ai được đánh người.
C. Cha mẹ có quyền mắng chửi con.
D. Không ai được xâm phạm tính mạng, sức khỏe của người khác.
A. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân.
B. Cá nhân, tổ chức có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
C. Chánh án.
D. Cơ quan công an.
A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
B. Chỉ những người có thẩm quyền và được pháp luật cho phép mới được quyền bắt người.
C. Khi cần thiết công an có quyền bắt người.
D. Trong trường hợp cần thiết có thể bắt và giam giữ người nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật.
A. Đối tượng có dấu hiệu hành vi phạm tội.
B. Đối tượng đã mãn hạn tù.
C. Đối tượng đang hưởng án treo.
D. Tội phạm đang bị truy nã.
A. Vào để bắt trộm.
B. Được chủ nhà cho phép.
C. Được công an cho phép.
D. Vào để tìm đồ của mình.
A. Quyền được đảm bảo bí mật đời tư của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm và danh dự của công dân.
D. Quyền nhân thân của công dân.
A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
A. được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. tự do ngôn luận.
D. được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Tự do ngôn luận.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về nhân phẩm.
B. Bảo đảm an toàn và bí mật thông tin.
C. Bất khả xâm phạm về danh dự.
D. Bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
A. Người chưa đủ 18 tuổi.
B. Người đang bị truy nã.
C. Người đang bị kỉ luật.
D. Người bị bệnh tâm thần.
A. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân.
A. danh dự.
B. thân thể.
C. tính mạng.
D. sức khỏe.
A. Ông T.
B. Anh P.
C. Ông T và anh P.
D. Anh C.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ của công dân.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Nhẹ nhàng từ chối.
B. Đóng cửa lại không cho vào nhà.
C. Hợp tác với công an.
D. Che giấu cho tên cướp.
A. Anh V.
B. Ông T.
C. Chị A.
D. Anh M.
A. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
B. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
C. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
D. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
A. Cơ quan nhà nước.
B. Tổ chức.
C. Cá nhân, tổ chức.
D. Công dân.
A. Được học tập bất cứ ngành nghề gì mình thích.
B. Thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
C. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội.
D. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước.
A. văn hóa.
B. xã hội.
C. chính trị.
D. kinh tế.
A. tham gia quản lí và xây dựng pháp luật.
B. tham gia quản lí cơ sở.
C. tham gia quản lí địa phương.
D. tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Ba nguyên tắc.
B. Năm nguyên tắc.
C. Bốn nguyên tắc.
D. Hai nguyên tắc.
A. tự do phát biểu ý kiến.
B. biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín.
C. không có biểu hiện gì.
D. không đồng tình với quyết định của chính quyền.
A. phổ thông.
B. bình đẳng.
C. dân chủ.
D. công bằng.
A. chính trị.
B. giáo dục.
C. pháp luật.
D. văn hóa.
A. Chỉ người từ đủ 21 tuổi trở lên có quyền tố cáo.
B. Chỉ người có năng lực tài chính có quyền tố cáo.
C. Chỉ công dân có quyền tố cáo.
D. Chỉ người từ 18 tuổi trở lên có quyền tố cáo.
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Không phân biệt người ốm đau, già yếu, tàn tật.
B. Không phân biệt giới tính, dân tộc, tôn giáo.
C. Không phân biệt tình trạng pháp lý.
D. Không phân biệt trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
A. Thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
C. Tố cáo những hành vi trái pháp luật của các cá nhân, tổ chức.
D. Xây dựng bộ máy nhà nước.
A. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước.
B. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội.
C. Thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
D. Tố cáo những hành vi trái pháp luật của các cá nhân, tổ chức.
A. nghĩa vụ của công dân.
B. quyền của công dân.
C. quy định của pháp luật.
D. trách nhiệm công dân.
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền đóng góp ý kiến.
D. Quyền kiểm tra, giám sát.
A. Bình đẳng.
B. Tự do.
C. Tự giác.
D. Trực tiếp.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền bầu cử.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền học tập.
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền tố cáo.
C. Quyền khiếu nại.
D. Quyền bầu cử.
A. Bà L bị ốm, tổ bầu cử đã mang hòm phiếu phụ đến để bà L bỏ phiếu.
B. Những cử tri của xã B tự quyếat định bỏ phiếu cho đại biểu mình tin tưởng.
C. Ông A là chủ tịch Tập đoàn V, bà M là nông dân. Cả hai người đều có quyền tham gia bầu cử.
D. Mọi công dân thuộc xã A từ đủ 18 tuổi trở lên, không bị pháp luật cấm đều được tham gia bầu cử.
A. phạm vi áp dụng quyền khiếu nại, tố cáo.
B. mục đích của quyền.
C. đối tượng sử dụng quyền.
D. đối tượng giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo.
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền bầu cử.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. tự do cá nhân.
B. tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. tố cáo.
D. khiếu nại.
A. niềm vui của nhân dân.
B. trách nhiệm của công dân.
C. nghĩa vụ của công dân.
D. tình yêu đối với đất nước.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền công khai, minh bạch.
D. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.
A. Khiếu nại đến người cảnh sát giao thông đã xử phạt mình.
B. Khiếu nại đến Giám đốc Công an tỉnh.
C. Tố cáo với thủ trưởng đơn vị của người cảnh sát đã xử phạt mình.
D. Đăng bài lên facebook nói xấu người cảnh sát này.
A. Khiếu nại.
B. Đăng lên mạng xã hội.
C. Tố cáo.
D. Viết tâm thư.
A. Người mù chữ, không đọc được phiếu bầu.
B. Người bị bệnh nặng đang điều trị ở bệnh viện.
C. Người bị bệnh tâm thần, có chứng nhận của cơ sở ý tế.
D. Người tàn tật không có khả năng bỏ phiếu.
A. khiếu nại với giám đốc công ty về quyết định chấm dứt hợp đồng lao động.
B. tố cáo công ty vì đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động.
C. buộc công ty xin lỗi.
D. buộc công ty bồi thường thiệt hại theo hợp đồng.
A. Với bố mẹ mình.
B. Với bố mẹ K.
C. Với cô giáo chủ nhiệm.
D. Với Ủy ban nhân dân xã.
A. Những người tử 18 tuổi trở lên.
B. Những người hoạt động khoa học.
C. Mọi công dân đều có quyền sáng tạo.
D. Những người hoạt động nghệ thuật.
A. Mọi công dân đều được tự do nghiên cứu khoa học.
B. Mọi công dân đều có quyền hưởng thụ thành tựu văn hóa.
C. Mọi công dân đều có quyền học tập không hạn chế.
D. Mọi công dân đều được sống trong môi trường thuận lợi.
A. Chỉ những người lao động trí óc mới có quyền sáng tạo.
B. Mọi công dân đều có quyền sáng tạo.
C. Chỉ nhà khoa học mới có quyền sáng tạo.
D. Chỉ những người đủ tuổi trưởng thành mới có quyền sáng tạo.
A. học tập của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. dân chủ của công dân.
D. phát triển của công dân.
A. quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
B. quyền học tập không hạn chế.
C. quyền học bất cứ ngành nghề nào.
D. quyền học thường xuyên, học suốt đời.
A. sáng tạo.
B. học tập.
C. phát triển.
D. tự do.
A. Mọi công dân đều có quyền học bất cứ ngành, nghề nào.
B. Mọi công dân đều có quyền học tập không hạn chế.
C. Mọi công dân muốn đi học phải có tiền.
D. Mọi công dân đều có quyền học thường xuyên, học suốt đời.
A. dân chủ của công dân.
B. được phát triển của công dân.
C. học tập của công dân.
D. sáng tạo của công dân.
A. Tác giả, hoạt động khoa học công nghệ, sáng chế.
B. Tác giả, sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học công nghệ.
C. Tác giả, ứng dụng công nghệ, nghiên cứu khoa học.
D. Tác giả, sở hữu công nghệ, hoạt động khoa học công nghệ.
A. tự do của công dân.
B. học tập của công dân.
C. phát triển của công dân.
D. sáng tạo của công dân.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền bình đẳng.
C. Quyền học tập.
D. Quyền phát triển.
A. Quyền học tập không hạn chế.
B. Quyền tố cáo.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền sáng tạo.
A. Quyền bầu cử.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền ứng cử.
A. Đăng kí bản quyền đối với công trình nghiên cứu khoa học của mình.
B. Thiết kế máy cắt cỏ thay thế phương tiện cắt cỏ thủ công.
C. Hướng dẫn học sinh Trung học nghiên cứu khoa học kĩ thuật.
D. Phá hoại sản phẩm, công trình nghiên cứu khoa học của người khác.
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Học thường xuyên, suốt đời.
A. Khuyến khích để phát triển tài năng.
B. Tự do nghiên cứu khoa học.
C. Học tập suốt đời.
D. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
A. học tập.
B. bình đẳng.
C. sáng tạo.
D. dân chủ.
A. học tập của công dân.
B. phát triển của công dân.
C. bình đẳng của công dân.
D. sáng tạo của công dân.
A. Quyền học tập.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền được khuyến khích.
D. Quyền được ưu tiên.
A. chỉ có nam giới mới được đi học.
B. tất cả mọi người đều được đi học.
C. chỉ những người có tiền mới được đi học.
D. chỉ những người khỏe mạnh mới được đi học.
A. Bình đẳng.
B. Sáng tạo.
C. Học tập.
D. Phát triển.
A. Gia đình chị Y quyết định chọn trường dân lập cho con học mà không học trường quốc lập gần nhà.
B. Học sinh A phát minh ra máy lọc nước bằng vỏ trứng.
C. Nhạc sĩ P sáng tác nhiều bài hát.
D. Bé V 5 tuổi được chữa bệnh miễn phí tại trung tâm y tế của huyện.
A. Quyền học tập của công dân.
B. Quyền phát triển của công dân.
C. Quyền sáng tạo của công dân.
D. Quyền dân chủ của công dân.
A. Trẻ em phải được học từ thấp đến cao.
B. Trẻ em được hưởng chế độ chăm sóc sức khỏe.
C. Trẻ em đến tuổi có quyền được tham gia các cuộc thi sáng tạo.
D. Trẻ em phải được khám phá khoa học trong nhà trường.
A. Quyền tự do.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền dân chủ.
D. Quyền sáng tạo.
A. việc lựa chọn nghề nghiệp.
B. cơ hội phát triển.
C. cơ hội học tập.
D. việc học thường xuyên, học suốt đời.
A. A không được thực hiện quyền học tập vì A không còn cơ hội học.
B. A không được thực hiện quyền học tập nữa vì A không còn khả năng học.
C. A vẫn còn cơ hội học vì có thể học thường xuyên, học suốt đời.
D. A không có quyền học tập vì A có thể phải nhập ngũ.
A. Học bất cứ nghề nào.
B. Học không hạn chế.
C. Học bất cứ ngành nào.
D. Học suốt đời.
A. Quyền học tập có điều kiện trong môi trường nghệ thuật.
B. Quyền học tập không hạn chế.
C. Quyền được khuyến khích, bổi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Quyền học tập theo sở thích.
A. Khi chủ doanh nghiệp là người tàn tật, hoặc có công với cách mạng.
B. Khi chủ doanh nghiệp là con thương binh, liệt sĩ.
C. Khi doanh nghiệp có nhiều hoạt động từ thiện, tạo việc làm cho người nghèo.
D. Khi kinh doanh trong những ngành, nghề, lĩnh vực, địa bàn mà Nhà nước khuyến khích.
A. Luật Hành chính
B. Luật Dầu khí
C. Luật Khoáng sản
D. Luật Bảo vệ môi trường
A. quyền dân chủ của công dân.
B. tự do kinh doanh và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh.
C. quyền bình đẳng trong kinh doanh.
D. quyền tự do cơ bản của công dân.
A. Luật Doanh nghiệp.
B. Luật Phòng, chống ma túy.
C. Luật Khoáng sản.
D. Luật Giáo dục.
A. doanh thu hàng năm của doanh nghiệp.
B. lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp.
C. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
D. địa vị xã hội của chủ doanh nghiệp.
A. phát triển các lĩnh vực xã hội.
B. phát triển các lĩnh vực an ninh, quốc phòng.
C. phát triển các lĩnh vực chính trị.
D. phát triển các lĩnh vực văn hóa.
A. Doanh nhân.
B. Người lao động tự do.
C. Giáo viên.
D. Quân nhân chuyên nghiệp.
A. Tăng cường an ninh.
B. Củng cố quốc phòng.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Giải quyết việc làm.
A. xác định trách nhiệm và nghĩa vụ bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử dụng tài nguyên, thiên nhiên.
C. nới lỏng các quy định đem lại hiệu quả cao về kinh tế từ các nguồn thu phi pháp.
D. điều hòa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi tường sinh thái.
A. kinh tế.
B. quốc phòng.
C. an ninh.
D. bảo vệ môi trường
A. Cán bộ, công chức nhà nước.
B. Sinh viên.
C. Người đang không có việc làm.
D. Nhân viên doanh nghiệp tư nhân.
A. việc làm.
B. văn hóa.
C. xã hội.
D. kinh tế.
A. Giữ gìn trật tự khu dân cư.
B. Đảm bảo an ninh xã hội.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Phòng chống buôn bán ma túy.
A. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Bảo vệ tài nguyên.
D. Nộp thuế đầy đủ.
A. toàn dân.
B. Cảnh sát biển.
C. Quân đội nhân dân và Công an nhân dân.
D. Bộ độ biên phòng.
A. Xâm phạm đến chế độ kinh tế.
B. Xâm phạm đến các hoạt động tôn giáo.
C. Xâm phạm chế độ chính trị.
D. Xâm phạm đến độc lập chủ quyền.
A. Lấp hết ao hồ để xây dựng khu dân cư mới ở Thủ đô Hà Nội.
B. Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại cho môi trường.
C. Bảo vệ môi trường biển, nước sông và các nguồn nước khác.
D. Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.
A. Ban hành Luật Dân số.
B. Ban hành Luật Thủy sản.
C. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.
D. Ban hành Luật Phòng chống ma túy.
A. Dưới 19 tuổi.
B. Dưới 18 tuổi.
C. Dưới 20 tuổi.
D. Dưới 17 tuổi.
A. văn hóa.
B. giáo dục.
C. các lĩnh vực xã hội.
D. chính trị.
A. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
B. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.
C. Từ 18 đến 28 tuổi.
D. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi.
A. Mọi tổ chức, cá nhân Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài không vi phạm pháp luật.
B. Người chưa thành niên.
C. Người đang chấp hành hình phạt tù.
D. Người bị mất hành vi dân sự.
A. sản xuất.
B. hợp tác.
C. kinh doanh.
D. lao động.
A. phát triển các lĩnh vực xã hội.
B. giữ vững an ninh.
C. tăng cường sức mạnh quốc phòng.
D. phát triển kinh tế.
A. bảo vệ môi trường.
B. phát triển kinh tế.
C. phát triển văn hóa.
D. phát triển các lĩnh vực xã hội.
A. Từ mục đích bảo vệ Tổ quốc.
B. Từ lòng yêu nước của nhân dân ta.
C. Từ thực tiễn cuộc sống.
D. Từ lợi ích của cán bộ, công chức nhà nước.
A. Anh H đã có thể mở cửa hàng mà không cần đăng kí.
B. Anh H cần học xong đại học mới được kinh doanh.
C. Anh H chưa đủ điều kiện xin mở cửa hàng vì chưa đủ 20 tuổi.
D. Anh H đã có đủ điều kiện đăng kí mở cửa hàng kinh doanh.
A. kinh doanh.
B. nộp thuế.
C. kinh tế.
D. xã hội.
A. tài nguyên và môi trường.
B. kinh tế.
C. quốc phòng.
D. an ninh.
A. vô ý do thiếu hiểu biết.
B. cố ý trực tiếp.
C. cố ý gián tiếp.
D. vô ý do cẩu thả.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK