A. trật tự, an toàn xã hội.
B. các quy tắc quản lý nhà nước.
C. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
D. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.
A. vi phạm dân sự
B. vi phạm kỉ luật.
C. vi phạm hành chính
D. vi phạm hình sự
A. trái với các quan hệ xã hội
B. không thiện chí
C. trái pháp luật
D. có lỗi
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 17 tuổi trở lên
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên
A. dân sự.
B. kỉ luật
C. hành chính
D. hình sự.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. giữ gìn truyền thống
B. hợp pháp
C. vi phạm pháp luật
D. vi phạm đạo đức
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Hình sự.
B. Dân sự
C. Kỷ luật
D. Hành chính.
A. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật
B. trách nhiệm bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
C. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trong xã hội
D. trách nhiệm đảm bảo quyền bình đẳng của cá nhân, tổ chức trước pháp luật
A. khả năng theo quy định của pháp luật
B. nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
C. điều kiện theo quy định của pháp luật
D. năng lực theo quy định của pháp luật.
A. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển
C. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.
D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.
A. sản xuất
B. công việc
C. kinh doanh
D. lao động.
A. Tự do lựa chọn việc làm
B. Trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Người lao động và người sử dụng lao động.
D. Trong tuyển dụng lao động.
A. Anh H vi phạm quan hệ tài sản
B. Anh H và chị M vi phạm quan hệ nhân thân.
C. Anh H và chị M vi phạm quan hệ tài sản
D. Chị M vi phạm quan hệ tài sản.
A. Được pháp luật bảo hộ về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
A. Giữ A lại tra khảo, tìm nguyên nhân rồi tha.
B. Giữ A lại, gọi gia đình mang tiền đến chuộc rồi tha.
C. Dẫn giải A lên công an xã để xử lý.
D. Đánh cho A một trận rồi tha.
A. Quyền được bảo đảm an toàn bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền được bảo đảm tự do cá nhân
D. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. chuyển đến tay người nhận, không được giao nhầm và không được để mất
B. không được làm mất thư, điện tín
C. chuyển đúng theo địa chỉ
D. chuyển đúng hạn
A. Hiến pháp
B. Luật Hình sự
C. Luật Hành chính.
D. Luật Dân sự.
A. Tố cáo những hành vi trái pháp luật của các cá nhân, tổ chức.
B. Thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
D. Xây dựng bộ máy nhà nước
A. mục đích của quyền
B. đối tượng sử dụng quyền.
C. đối tượng giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo
D. phạm vi áp dụng quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Viện kiểm sát nhân dân huyện V.
B. Ủy ban nhân dân tỉnh V.
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện V
D. Cơ quan công an tỉnh V.
A. Thuê luật sư để giải quyết
B. Viết đơn khiếu nại gửi đến Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố H.
C. Phải chấp nhận vì đó và quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
D. Viết đơn khiếu nại gửi đến Tòa án nhân dân thành phố H.
A. Quyền tự do của công dân
B. Quyền học tập của công dân.
C. Quyền được phát triển của công dân
D. Quyền sáng tạo của công dân.
A. Quyền tự do kinh doanh
B. Quyền sáng tạo
C. Quyền ứng cử
D. Quyền bầu cử.
A. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa
B. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
C. điều kiện chăm sóc về thể chất
D. điều kiện học tập không hạn chế.
A. Tự do.
B. Phát triển
C. Sáng tạo
D. Học tập.
A. Sĩ quan
B. Doanh nhân
C. Giáo viên
D. Người lao động tự do.
A. tăng trưởng kinh tế bền vững
B. tăng trưởng kinh tế
C. phát triển kinh tế.
D. phát triển kinh tế bền vững.
A. Công cụ lao động
B. Kết cấu hạ tầng
C. Tư liệu sản xuất
D. Hệ thống bình chứa.
A. Phát triển kinh tế
B. Củng cố an ninh quốc phòng.
C. Phát huy truyền thống văn hóa
D. Giữ gìn truyền thống gia đình.
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
B. Hàng hóa, người mua, người bán.
C. Người mua, người bán, tiền tệ
D. Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ.
A. Tác động điều tự phát của quy luật giá trị.
B. Tác động điều tiết sản xuất của quy luật giá trị.
C. Tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
D. Tác động điều tiết lưu thông của quy luật giá trị.
A. Gây rối loạn thị trường
B. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái
C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
D. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
A. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường
B. đã có mặt trên thị trường.
C. đang lưu thông trên thị trường
D. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.
A. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền.
B. Ông B mua xe đạp hết 1 triệu đồng.
C. Anh A mua xe máy thanh toán trả góp
D. Cô D được cửa hàng cho mua xe máy nợ.
A. tổ chức.
B. các đoàn thể
C. công dân.
D. nhà nước.
A. Xây dựng một lực lượng sản xuất mới đáp ứng đước yêu cầu mới.
B. Tạo ra năng xuất lao động đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội.
C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
D. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới
A. cơ khí hóa
B. công nghiệp hóa
C. tự động hóa
D. hiện đại hóa.
A. hiểu được hành vi của mình.
B. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.
C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình.
D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.
A. Công dân làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
B. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật.
C. Công dân làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
D. Công dân không làm những việc mà pháp luật cấm.
A. Phê bình
B. Chuyển công tác khác
C. Buộc thôi việc.
D. Cảnh cáo.
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Sử dụng pháp luật.
A. Tòa án nhân dân huyên Y không thực hiện chia tài sản theo di chúc của ông B
B. Anh X điều khiển xe máy đi ngược chiều trong đường một chiều.
C. Đối tượng G lấy trộm số tiền trị giá 450.000 đồng
D. Tên A cố ý lây truyền HIV cho người khác.
A. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác
B. Không, vì K đang tuổi vị thành niên.
C. Có, vì K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí
D. Có, vì K phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
A. Hành chính.
B. Hình sự và dân sự.
C. Hình sự
D. Hình sự và kỷ luật.
A. Hình sự
B. Kỷ luật
C. Hành chính
D. Dân sự.
A. chịu trách nhiệm dân sự như nhau.
B. chịu trách nhiệm pháp lí như nhau.
C. chịu trách nhiệm pháp lí khác nhau.
D. chịu trách nhiệm dân sự khác nhau.
A. không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
B. quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật
C. hạn chế việc thay đổi các Luật, bộ Luật
D. tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.
A. trong thực hiện quyền lao động
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. trong kinh doanh.
D. giữa lao động nam và lao động nữ.
A. quyền lao động của công dân.
B. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. quyền tự do lựa chọn việc làm.
D. giao kết hợp đồng lao động.
A. tình cảm.
B. gia đình
C. nhân thân.
D. tài sản.
A. lao động.
B. sản xuất
C. kinh doanh
D. tiêu thụ hàng hóa.
A. được pháp luật bảo hộ về danh dự.
B. bất khả xâm phạm về thân thể.
C. được pháp luật bảo hộ về tính mạng
D. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
C. dân chủ cơ bản của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, nhân phẩm, danh dự của công dân
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. quyền tự do ngôn luận.
D. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Nhân viên công ty H không vi phạm quyền tự do ngôn luận
B. Giám đốc công ty H vi phạm quyền tự do ngôn luận.
C. Anh T vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Anh T vi phạm quyền tự do ngôn luận.
A. khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
B. bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
C. ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
D. nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
B. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
C. trật tự, an toàn xã hội.
D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
A. tố cáo
B. quản lý xã hội.
C. khiếu nại
D. quản lý nhà nước.
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Khiếu nại với công an xã.
B. Tố cáo với công an xã.
C. Thuê xã hội đen về chơi lại nhà hàng xóm.
D. Huy động gia đình anh em sang đánh nhau với nhà hàng xóm
A. Sáng tạo.
B. Phát triển
C. Học tập.
D. Tự do.
A. Tự do sáng tác
B. Sở hữu công nghiệp
C. Sở hữu trí tuệ
D. Sáng tác
A. học tập của công dân.
B. dân chủ của công dân.
C. sáng tạo của công dân.
D. phát triển của công dân.
A. Quyền học tập không hạn chế.
B. Quyền học tập có điều kiện trong môi trường nghệ thuật.
C. Quyền học tập theo sở thích.
D. Quyền được khuyến khích, bổi dưỡng để phát triển tài năng.
A. Xâm phạm đến chế độ kinh tế.
B. Xâm phạm đến độc lập chủ quyền.
C. Xâm phạm đến các hoạt động tôn giáo
D. Xâm phạm chế độ chính trị.
A. tư liệu lao động
B. công cụ lao động
C. đối tượng lao động
D. Phương tiện lao động.
A. các thời đại kinh tế.
B. các quan hệ kinh tế
C. các mức độ kinh tế.
D. các hoạt động kinh tế.
A. Củng cố an ninh quốc phòng.
B. Giữ gìn truyền thống gia đình.
C. Phát triển kinh tế.
D. Phát huy truyền thống văn hóa.
A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao động hao phí của mọi người sản xuất hàng hóa
D. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất
A. Anh A
B. Anh A và anh B
C. Anh B.
D. Anh C.
A. sử dụng thủ đoạn phi pháp và bất lương.
B. đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
C. chạy theo mục tiêu lợi nhuận trước mắt
D. chạy theo mục tiêu lợi nhuận một cách thiếu ý thức.
A. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.
B. giá cả, thu nhập.
C. thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán.
D. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu.
A. cung < cầu
B. cung > cầu
C. cung, cầu rối loạn
D. cung = cầu.
A. giáo dục đào tạo và văn hóa.
B. nguồn lực con người và khoa học công nghệ.
C. khoa học công nghệ và kinh tế
D. giáo dục đào tạo, khoa học công nghệ.
A. tạm thời ổn định bền vững.
B. tác dụng to lớn và toàn diện.
C. bước đầu có ảnh hưởng.
D. tiền đề cho công nghiệp phát triển.
A. tự động hóa
B. kinh tế tri thức.
C. hiện đại hóa
D. công nghiệp hóa.
A. quyền lực nhà nước.
B. chính sách của nhà nước.
C. chủ trương của nhà nước
D. uy tín của nhà nước
A. Buộc thôi việc
B. Chuyển công tác khác.
C. Cảnh cáo.
D. Phê bình.
A. sự điều chỉnh hành vi của mỗi cá nhân
B. đối tượng thực hiện.
C. tính quy định chặt chẽ về mặt hình thức
D. tính bắt buộc chung
A. Vi phạm hành chính
B. Vi phạm hình sự
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỉ luật.
A. pháp luật dân sự
B. pháp luật hình sự
C. kỉ luật.
D. pháp luật hành chính.
A. sử dụng pháp luật
B. áp dụng pháp luật
C. thi hành pháp luật
D. tuân thủ pháp luật.
A. Trách nhiệm hành chính.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm hình sự.
D. Trách nhiệm kỉ luật.
A. hành vi bất hợp tác.
B. hành vi hành động.
C. hành vi không hành động
D. hành vi im lặng.
A. Hình sự và dân sự
B. Hành chính
C. Hình sự và kỷ luật
D. Hình sự.
A. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
B. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
C. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý
A. mọi công dân trong xã hội.
B. tất cả các cơ quan Nhà nước.
C. Nhà nước và toàn xã hội.
D. Nhà nước và công dân
A. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
B. Thực hiện chức năng sinh con, nuôi dạy con cái
C. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.
D. Xây dựng gia đình hạnh phúc.
A. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.
B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.
C. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.
D. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.
A. bình đẳng trong quan hệ gia đình.
B. bình đẳng giới.
C. bình đẳng trong hôn nhân và gia đình
D. bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
A. (3) Chị T vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con.
B. (2) Ông T vi phạm quyền bình đẳng giữa ông bà và cháu.
C. (1) Anh H vi phạm quyền bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
D. (4) Anh T và vợ đã thực hiện quyền bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
A. xử lí nghiêm minh theo pháp luật.
B. chịu mức phạt hành chính.
C. xã hội nên án.
D. nghiêm khắc xử lí theo luật Hình sự.
A. Mọi công dân
B. Cán bộ an ninh mạng
C. Phóng viên, nhà báo
D. Học sinh, sinh viên.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được an toàn thân thể.
D. Quyền được bảo đảm an toàn sức khỏe.
A. Không hợp tác.
B. Gọi họ hàng đến để ngăn cản việc khám nhà mình.
C. Kiên quyết không cho khám nhà.
D. Yêu cầu phải có lệnh của cơ quan chức năng có thẩm quyền
A. Khiếu nại.
B. Quản lý xã hội
C. Tố cáo
D. Quản lý nhà nước.
A. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội.
B. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước.
C. Thảo luận các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
D. Tố cáo những hành vi trái pháp luật của các cá nhân, tổ chức.
A. Phổ thông
B. Bỏ phiếu kín
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. Tổ chức Đảng của công ty.
B. Giám đốc công ty.
C. Cơ quan cấp trên của công ty.
D. Cơ quan công an.
A. quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. quyền học tập không hạn chế.
C. quyền bình đẳng về cơ hội học tập
D. quyền học bất cứ ngành nghề nào.
A. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa
B. điều kiện chăm sóc về thể chất.
C. điều kiện học tập không hạn chế
D. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
A. Công dân có quyền học tập không hạn chế.
B. Công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời.
C. Công dân có thể học bất cứ ngành nghề nào.
D. Công dân có quyền được sáng tác văn học.
A. Quyền tự do học tập.
B. Quyền lao động thường xuyên, liên tục.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời
D. Quyền được phát triển toàn diện.
A. bảo vệ môi trường
B. phát triển kinh tế
C. phát triển các lĩnh vực xã hội.
D. phát triển văn hóa
A. công cụ lao động
B. đối tượng lao động.
C. tư liệu lao động.
D. Phương tiện lao động.
A. các mức độ kinh tế.
B. các quan hệ kinh tế
C. các thời đại kinh tế.
D. các hoạt động kinh tế.
A. ít công dụng nhất
B. tiền tệ
C. do lao động tạo ra
D. không qua mua bán.
A. Tác động điều tự phát của quy luật giá trị.
B. Tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Tác động điều tiết sản xuất của quy luật giá trị.
D. Tác động điều tiết lưu thông của quy luật giá trị.
A. Quy luật lưu thông tiền tệ.
B. Quy luật cung cầu.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật cạnh tranh.
A. giá cao thì cầu giảm
B. giá cao thì cầu tăng.
C. giá thấp thì cầu không tăng
D. giá biến động nhưng cầu không biến động.
A. thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán.
B. giá cả, thu nhập.
C. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu.
D. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.
A. tiến hành bổ sung cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH.
B. tiến hành cải tạo cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH.
C. tiến hành xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH.
D. tiến hành tu sửa cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH.
A. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. xây dựng nhanh, vững mạnh đất nước.
C. xây dựng toàn diện chủ nghĩa xã hội.
D. tìm ra đường lối mới để phát triển đất nước.
A. công nghiệp hóa
B. hiện đại hóa
C. cơ khí hóa.
D. tự động hóa.
A. Quyền của công dân.
B. Nghĩa vụ của công dân.
C. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
D. Người vi phạm chưa đủ 18 tuổi.
A. Phê bình.
B. Chuyển công tác khác.
C. Cảnh cáo.
D. Buộc thôi việc.
A. trái với các quan hệ xã hội.
B. trái pháp luật
C. không thiện chí
D. có lỗi.
A. Đúng đắn.
B. Phù hợp.
C. Hợp pháp.
D. Chính đáng.
A. thi hành pháp luật
B. sử dụng pháp luật
C. tuân thủ pháp luật
D. áp dụng pháp luật.
A. Cảnh sát giao thông Y không phạt người vi phạm giao thông do quen biết.
B. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai
C. Chị L che giấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà
D. Cháu H bị anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Hình sự và dân sự
B. Hình sự và kỷ luật.
C. Hình sự.
D. Hành chính
A. Những người có tài sản.
B. Mọi công dân.
C. Những người có trình độ.
D. Những người từ đủ 18 tuổi.
A. bị truy tố trước pháp luật.
B. bị xử lí như nhau trước pháp luật.
C. phải chịu trách nhiệm hình sự.
D. bị xử lí theo quy định của pháp luật.
A. các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
B. bố mẹ có quyền quyết định mọi việc trong gia đình, con cái không có quyền đưa ra ý kiến.
C. lợi ích của cá nhân phải phục vụ lợi ích chung của gia đình, dòng họ; trên bảo dưới phải nghe.
D. vai trò của người chồng, người con trai trưởng được đề cao và quyết định các công việc chính trong gia đình.
A. lao động.
B. sản xuất.
C. kinh doanh.
D. công việc.
A. Chăm lo việc học tập, phát triển của con
B. Xúi giục, ép con làm việc trái pháp luật.
C. Tôn trọng ý kiến của con
D. Thương yêu, nuôi dưỡng, chăm sóc bảo vệ con.
A. Đều là những quy định về quyền trẻ em
B. Quy định cụ thể chi tiết về quyền trẻ em.
C. Nêu khái quát chung về quyền trẻ em
D. Đều là những điều các em cần có.
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền khiếu nại, tố cáo
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Được bảo đảm an toàn, bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự
A. (1) và (2) Vi phạm quyền tự do của công dân.
B. (2) Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự.
C. (3) Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về thân thể.
D. (1) Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về thân thể.
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
B. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
C. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
A. Luật Bầu cử.
B. Luật Dân sự.
C. Hiến pháp.
D. Luật Tố tụng Hình sự.
A. Trực tiếp, thẳng thắn, thực tế.
B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.
C. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
D. Dân chủ tập trung
A. Khiếu nại quyết định của Giám đốc Sở
B. Nói chuyện đó với nhiều người.
C. Tố cáo với người có thẩm quyền
D. Đăng thông tin trên Facebook.
A. tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. dân chủ của công dân.
C. công dân.
D. bầu cử và ứng cử.
A. Nhà nước.
B. Xã hội.
C. Cơ quan.
D. Nhà trường.
A. học tập.
B. bình đẳng
C. dân chủ.
D. sáng tạo.
A. Công dân có quyền được sáng tác văn học.
B. Công dân có thể học bất cứ ngành nghề nào.
C. Công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. Công dân có quyền học tập không hạn chế.
A. Phát triển.
B. Sáng tạo.
C. Tự do.
D. Học tập.
A. Cán bộ, chiến sĩ quân đội.
B. Công dân đủ 18 tuổi trở lên.
C. Mọi công dân Việt Nam.
D. Cán bộ, chiến sĩ công an.
A. Công cụ và phương tiện lao động.
B. Phương tiện lao động.
C. Người lao động và công cụ lao động.
D. Công cụ lao động.
A. hệ thống bình chứa
B. kết cấu hạ tầng của sản xuất.
C. công cụ sản xuất.
D. máy móc, kĩ thuật, công nghệ.
A. Phát huy truyền thống văn hóa.
B. Phát triển kinh tế.
C. Giữ gìn truyền thống gia đình.
D. Củng cố an ninh quốc phòng.
A. Nước lọc.
B. Không khí.
C. Điện.
D. Rau trồng để bán
A. Anh C.
B. Anh A.
C. Anh A và anh B
D. Anh B.
A. chạy theo mục tiêu lợi nhuận trước mắt
B. chạy theo mục tiêu lợi nhuận một cách thiếu ý thức.
C. đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
D. sử dụng thủ đoạn phi pháp và bất lương.
A. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu
B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
C. Thị trường chi phối cung cầu.
D. Cung cầu tác động lẫn nhau
A. Với mức giá khác nhau, người tiêu dùng sẽ có mong muốn và khả năng đáp ứng khác nhau.
B. Giá cam lên cao do sự quản lí, bình ổn giá của Nhà nước
C. Giá cam lên cao phụ thuộc hoàn toàn vào điều tiết của Nhà nước
D. Giá cam thay đổi là do nhu cầu tiêu dùng của người mua thay đổi.
A. tiền đề cho công nghiệp phát triển
B. tạm thời ổn định bền vững.
C. tác dụng to lớn và toàn diện
D. bước đầu có ảnh hưởng.
A. các dịch vụ.
B. về kinh tế xã hội.
C. các hoạt động công nghiệp.
D. các hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế.
A. tự động hóa
B. công nghiệp hóa
C. hiện đại hóa.
D. kinh tế tri thức.
A. hành chính
B. dân sự
C. tinh thần
D. kỉ luật.
A. Xây dựng pháp luật.
B. Thực hiện pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật
D. Ban hành pháp luật.
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
D. Quyền được đảm bảo tính mạng.
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 17 tuổi trở lên.
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Xử phạt dân sự.
B. Xử phạt hành chính.
C. Xử phạt hình sự và hành chính.
D. Xử phạt hình sự.
A. hành chính.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
A. Cảnh sát giao thông Y không phạt người vi phạm giao thB. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai.ông do quen biết.
B. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai.
C. Cháu H bị anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng.
D. Chị L che giấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà.
A. hình sự.
B. dân sự.
C. kỷ luật.
D. hành chính.
A. Hình sự.
B. Hình sự và dân sự
C. Hình sự và kỷ luật
D. Hành chính.
A. Hiến pháp và luật.
B. từng lĩnh vực cụ thể.
C. Luật Hôn nhân và gia đình.
D. Pháp lệnh và luật.
A. trách nhiệm pháp lí.
B. nghĩa vụ pháp lí
C. quyền và nghĩa vụ
D. trách nhiệm.
A. Bình đẳng về tự chịu trách nhiệm.
B. Bình đẳng trong điều hành quản lí.
C. Bình đẳng trong quan hệ thị trường.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
A. Giữa cha mẹ và con cái.
B. Giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản.
C. Giữa ông bà và cháu.
D. Giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân.
A. Luật Bình đẳng giới.
B. Luật Đầu tư.
C. Luật Hôn nhân và Gia đình
D. Luật Lao động.
A. Tự do.
B. Bình đẳng.
C. Giao kết trực tiếp
D. Tự nguyện.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. dân chủ cơ bản của công dân.
C. bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, nhân phẩm, danh dự của công dân.
A. Chị Q.
B. Anh S.
C. Anh P và chị Q.
D. Anh P.
A. Quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền bầu cử.
D. Quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Xây dựng hương ước, quy ước
B. Dự thảo quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của xã.
C. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
D. Việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân tại địa phương.
A. những người đang chấp hành hình phạt tù.
B. những người đang bị kỉ luật.
C. những người mất năng lực hành vi dân sự.
D. những người đang bị tạm giam.
A. Quyền tự do dân chủ.
B. Quyền tham gia xây dựng đất nước.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Khiếu nại với công an xã.
B. Huy động gia đình anh em sang đánh nhau với nhà hàng xóm
C. Tố cáo với công an xã.
D. Thuê xã hội đen về chơi lại nhà hàng xóm.
A. Bình đẳng về cơ hội học tập
B. Bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo.
C. Bình đẳng về thời gian học tập.
D. Bình đẳng về hoàn cảnh gia đình.
A. phát triển.
B. sáng tạo.
C. học tập.
D. tự do ngôn luận.
A. học tập của công dân.
B. dân chủ của công dân.
C. sáng tạo của công dân.
D. phát triển của công dân.
A. Quyền tự do học tập.
B. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
C. Quyền lao động thường xuyên, liên tục.
D. Quyền được phát triển toàn diện.
A. Bảo vệ rừng
B. Bảo vệ môi trường đô thị, khu dân cư
C. Quản lí chất thải
D. Bảo vệ môi trường biển
A. Công cụ lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Nguyên vật liệu nhân tạo.
D. Đối tượng lao động.
A. tư liệu sản xuất
B. phương thức sản xuất
C. quá trình sản xuất.
D. lực lượng sản xuất
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Tạo năng suất lao động cao hơn.
C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
A. Quy luật cạnh tranh.
B. Quy luật lưu thông tiền tệ.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật cung cầu.
A. Giá cả tăng do cung nhỏ hơn cầu.
B. Giá cả tăng do cung nhỏ hơn hoặc bằng cầu.
C. Giá cả tăng do cung bằng cầu.
D. Giá cả tăng do cung lớn hơn cầu.
A. cung, cầu rối loạn
B. cung = cầu.
C. cung > cầu
D. cung < cầu.
A. hợp tác phát triển lâu dài với các nước trên thế giới.
B. đẩy nhanh về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
C. rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
D. tạo ra một bước nhảy vọt về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
A. thành phần kinh tế.
B. miền kinh tế.
C. vùng kinh tế.
D. cơ cấu kinh tế.
A. công nghiệp hóa
B. tự động hóa.
C. cơ khí hóa
D. hiện đại hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK