A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Tính giai cấp và xã hội.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Xã hội.
B. Nhân dân.
C. Giai cấp.
D. Quần chúng.
A. Chị V, anh M và X.
B. Chị V, anh M, anh G và X.
C. Anh M và anh X.
D. Chị B, chị V.
A. Hoa và Thắm đang tranh cãi nhau gay gắt.
B. Tập thể lớp 10A có 20 bạn nam, 17 bạn nữ.
C. Hùng đến trường bằng xe đạp còn An đi xe máy.
D. Nhật là nước kinh tế phát triển, Việt Nam thuộc nhóm các nước đang phát triển.
A. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
B. Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.
C. Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
D. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
A. Viện kiểm sát nhân dân tối cao xây dựng, ban hành.
B. Chủ tịch nước xây dựng, ban hành.
C. Thủ tướng chính phủ xây dựng, ban hành.
D. Nhà nước xây dựng, ban hành.
A. Kỉ luật.
B. Dân sự.
C. Hình sự.
D. Hành chính.
A. Phương pháp luận biện chứng.
B. Phương pháp luận sử học.
C. Phương pháp luận siêu hình.
D. Phương pháp luận khoa học xã hội.
A. V và Q.
B. V và M.
C. M và N.
D. Q và N.
A. Mở rộng sản xuất.
B. Bỏ sản xuất.
C. Giữ nguyên quy mô sản xuất.
D. Thu hẹp sản xuất.
A. Cảnh cáo.
B. Khiển trách.
C. Trục xuất.
D. Chuyển công tác.
A. Chuyển động.
B. Vận động.
C. Thay đổi.
D. Phát triển.
A. Giá trị sử dụng
B. Giá cả
C. Giá trị
D. Giá trị trao đổi
A. Tính dân tộc.
B. Tính nhân dân.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
A. Sức lao động,đối tượng lao động,công cụ lao động.
B. Sức lao động,đối tượng lao động,tư liệu lao động.
C. Sức lao động,tư liệu lao động,công cụ sản xuất.
D. Sức lao động,công cụ lao động,tư liệu lao động.
A. Anh K, S và G.
B. Anh K và anh S.
C. Anh K và anh G.
D. Anh K và bạn gái.
A. Bạn P, X, H và L.
B. Bạn P, X và M.
C. Bạn P và X.
D. Bạn H và L.
A. Biện chứng duy tâm.
B. Duy vật siêu hình.
C. Duy tâm.
D. Duy vật.
A. Đánh người gây thương tích.
B. Chạy xe vào đường cấm.
C. Giao hàng không đúng hợp đồng.
D. Nghỉ việc nhiều ngày không lí do.
A. dân sự.
B. hình sự.
C. kỷ luật.
D. hành chính.
A. Không có ai
B. Mẹ bạn T.
C. Bạn T, A.
D. Bạn T.
A. Tính chặt chẽ về hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính nhân dân.
D. Tính quyền lực bắt buộc chung.
A. Quy luật cạnh tranh.
B. Quy luật kinh tế.
C. Quy luật cung - cầu.
D. Quy luật giá trị.
A. Giá trị cá biệt.
B. Giá trị trao đổi.
C. Giá trị sử dụng.
D. Giá trị.
A. Đủ 16- dưới 18.
B. Đủ 14 - dưới 16.
C. Đủ 14 - dưới 18.
D. Đủ 12 - dưới 14.
A. Ông H, ông B, anh K và anh M.
B. Anh K và anh M.
C. Ông H, ông B, anh K và vợ chồng anh M.
D. Ông H và ông B.
A. Đấu tranh là tuyệt đối, thống nhất là tương đối.
B. Đấu tranh là tương đối, thống nhất là tuyệt đối.
C. Đấu tranh và thống nhất đều là tuyệt đối.
D. Đấu tranh và thống nhất đều là tương đối.
A. Pháp luật Hình sự
B. Pháp luật Hành chính
C. Pháp luật Hình sự và Hành chính
D. Pháp luật Dân sự
A. Tư liệu lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Sức lao động.
D. Đối tượng lao động.
A. pháp luật hành chính.
B. pháp luật dân sự.
C. pháp luật hình sự.
D. chuẩn mực đạo đức.
A. Triết học là một môn khoa học xã hội.
B. Triết học là một môn khoa học cụ thể.
C. Triết học nghiên cứu những qui luật chung nhất và phổ biến nhất.
D. Triết học nghiên cứu những bộ phận những lĩnh vực cụ thể.
A. Không phải sự phát triển nào cũng là vận động.
B. Mọi sự vận động đều là phát triển.
C. Không phải bất kì sự vận động nào cũng là phát triển.
D. Vận động và phát triển không có mối quan hệ với nhau.
A. Tư duy.
B. Xã hội.
C. Kinh tế.
D. Tự nhiên.
A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
B. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
C. Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
A. Giai cấp VS tổ chức phong trào đấu tranh cách mạng lật đổ chế độ TBCN
B. Giai cấp TS phải tăng lương giảm giờ làm cho VS
C. Giai cấp VS phải bãi công, biểu tình, đưa yêu sách
D. Giai cấp TS cải cách, thay đổi, không bóc lột súc lao động của VS nữa
A. Chị A, chị B và chồng chị N.
B. Chị N, chị A và chị B.
C. Chị A và chị.
D. B. Vợ chồng chị N, chị A và chị B.
A. Quyết định.
B. Thông tư.
C. Quy chế.
D. Nghị quyết.
A. Bạn V và K.
B. Bạn V, bạn M và J.
C. Mình bạn V.
D. Bạn M và J.
A. thi hành pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình
B. chịu trách nhiệm pháp lý về vi phạm hình sự của mình
C. chịu trách nhiệm thiệt hại do vi phạm pháp luật
D. Khắc phục hậu quả do hành vi vi phạm pháp luật
A. khả năng, hoàn cảnh, điều kiện của mỗi người
B. quy định và cách xử lý của cơ quan nhà nước
C. nhu cầu, thu nhập và quan hệ mỗi người
D. nhu cầu, sở thích, cách sống của mỗi người
A. Phủ định
B. Mâu thuẫn
C. Tự nhiên
D. Lượng - Chất
A. nhân thân.
B. huyết thống.
C. tình cảm.
D. tài sản.
A. Đủ 14 tuổi
B. Đủ 17 tuổi
C. Đủ 18 tuổi
D. Đủ 16 tuổi
A. tội phạm.
B. phạm nhân.
C. người bị phạm tội.
D. hành vi trái pháp luật
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
A. Kỷ luật
B. Hành chính
C. Dân sự
D. Hình sự
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Thi hành pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
A. nghĩa vụ của công dân.
B. trách nhiệm của công đân.
C. quyền và nghĩa vụ công dân.
D. quyền công dân.
A. thế giới vật chất tồn tại khách quan
B. thế giới vật chất vận động không ngừng
C. quy luật triết học
D. thế giới vật chất luôn thay đổi
A. Không áp dụng pháp luật
B. Không thi hành pháp luật
C. Không sử dụng pháp luật
D. Không tuân thủ pháp luật
A. Phải được người lớn đồng ý
B. Có thể thưc hiện bất kỳ giao dịch nào
C. phải có người đại diện theo pháp luật
D. Phải do người lớn hơn làm thay
A. Dân sự
B. Kỷ luật
C. Hành chính
D. Hình sự
A. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ.
B. 1m vải = 5kg thóc.
C. 1m vải = 2 giờ.
D. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ.
A. hạn chế về hành vi
B. hạn chế về năng lực nhận thức
C. không có năng lực trách nhiệm pháp lý
D. không có trách nhiệm pháp lý
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Sau khi bàn bạc, chị H và chồng quyết định mua ngôi nhà
B. Anh Đ đã ép buộc vợ phải sinh thêm con thứ ba dù vợ kiên quyết phản đối
C. Dù có vợ và hai con nhưng anh H vẫn nén quan hệ tình cảm với cô Y
D. Chị M thi đỗ cao học nhưng chồng chị không cho đi học
A. Vi phạm hình sự, kỷ luật, hành chính
B. Vi phạm hình sự, hành chính, dân sự, kỷ luật
C. Vi phạm hành chính, hình sự, dân sự
D. Vi phạm dân sự, hành chính
A. các cơ quan nhà nước.
B. các cá nhân vi phạm pháp luật.
C. công chức nhà nước.
D. các cá nhân, tổ chức trong xã hội.
A. Kỷ luật
B. Hành chính
C. Hình sự
D. Dân sự
A. An cất tiền vào tủ
B. An mua vàng cất đi
C. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ
D. An mua đồ cất vào tủ
A. Phủ định biện chứng
B. phủ định
C. Phủ định siêu hình
D. tác động của tự nhiên
A. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn
B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước
C. Người tham gia giao thông không vượt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ
D. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm
A. Phạt tù chị B.
B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A.
C. Cảnh cáo phạt tiền chị.
D. Không xử lý chị B vì chị B đây là điều không may xảy ra.
A. về sự vật
B. con người tự biết
C. cảm tính
D. lý tính
A. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. tính quy phạm, phổ biến, bắt buộc chung
C. tính quy phạm, phổ biến
D. tính quyền lực, bắt buộc chung
A. Đặc biệt
B. Quan trọng
C. Đặc thù
D. Tất yếu
A. quyền bình đẳng trong gia đình.
B. quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con cái.
C. quyền bình đẳng giữa ông bà và cháu.
D. quyền bình đẳng của phụ nữ.
A. Quy luật lưu thông tiền tệ.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật cung cầu.
D. Quy luật giá trị.
A. Kỷ luật trước Ủy ban nhân dân phường
B. Thuyết phục, giáo dục
C. Cảnh cáo, phạt tiền
D. Cảnh cáo, buộc tháo dỡ công trình trái phép.
A. Hành chính
B. Dân sự
C. Hình sự
D. Kỉ luật
A. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
B. Con người, lao động và máy móc.
C. Sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động.
D. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Tòa án.
D. Các cơ quan nhà nước.
A. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ.
B. Yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.
C. Không phân biệt đối xử giữa các anh chị em.
D. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.
A. Ủy ban nhân dân xã X
B. Tòa án nhân dân huyện A
C. Chị A là nhân viên công ty
D. Chi cục trưởng chi cục thuế
A. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh
B. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ
C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt
A. Xử lý nghiêm minh.
B. Lấy giáo dục là chủ yếu.
C. Chỉ phạt tiền.
D. Trừng trị thích đáng.
A. Vật lí.
B. Hóa học.
C. Cơ học.
D. Sinh học.
A. Hiến pháp.
B. Bộ luật Hình sự.
C. Bộ luật Dân sự.
D. Luật Đất đai.
A. Anh A.
B. Cảnh sát giao thông.
C. Em B và cảnh sát giao thông.
D. Anh A và cảnh sát giao thông.
A. Anh S, anh Q, anh K.
B. Ông V, anh M, anh S, anh Q, anh K.
C. Ông V, anh M, anh S, anh Q, anh K, anh X.
D. Ông V, chị T, anh M, anh S, anh Q, anh K.
A. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
B. Mở rộng quy mô giáo dục.
C. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục.
D. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
A. từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. từ 18 tuổi trở lên.
A. Anh trai A, C, M, A.
B. Anh trai A, N, C.
C. Anh C.
D. Anh trai A, M, N, H, A.
A. thông qua.
B. biểu hiện.
C. thực hiện.
D. phản ánh.
A. cung lớn hơn cầu.
B. cung nhỏ hơn cầu.
C. cung bằng cầu.
D. cầu giảm, cung tăng.
A. Có thể là không hành động.
B. Có thể là hành động.
C. Hành động.
D. Không hành động.
A. Nên làm
B. Phải làm
C. Được làm
D. Không được làm
A. Hành vi do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện.
B. Hành vi do người trên 18 tuổi thực hiện.
C. Hành vi do người trên 16 đến 18 tuổi thực hiện.
D. Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
A. mọi quá trình sản xuất.
B. mọi quá trình trao đổi, mua bán.
C. mọi tư liệu sản xuất.
D. mọi xã hội.
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Kỷ luật.
D. Hành chính.
A. Ông G.
B. Ông G, anh T và anh Q.
C. Ông H, ông B, anh T và anh Q.
D. Ông H.
A. Ông A, ông
B. Ông C, vợ ông A.
C. Ông A, vợ ông A, ông B, ông C.
D. Ông A, ông B, ông
A. Doanh nghiệp M.
B. Doanh nghiệp Q.
C. Doanh nghiệp N.
D. Doanh nghiệp Q và M.
A. tư bản độc quyền.
B. phong kiến.
C. chiếm hữu nô lệ.
D. tư bản chủ nghĩa.
A. pháp luật dân sự.
B. pháp luật hành chính.
C. pháp luật hình sự.
D. chuẩn mực đạo đức.
A. Cơ quan chức năng Z.
B. Công ty X và ông A.
C. Anh C, anh D, anh E.
D. Cơ quan chức năng Z, anh C, anh D, anh E.
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
B. vật chất.
C. ý thức.
D. Mối quan hệ giữa ý thức và tư duy.
A. không cấm.
B. cấm.
C. không đồng ý.
D. cho phép làm.
A. Trời cho hơn lo làm.
B. Giàu sang do trời.
C. Nước chảy đá mòn.
D. Sống chết có mệnh.
A. nghĩa vụ.
B. công việc chung.
C. trách nhiệm.
D. nhu cầu riêng.
A. dân sự.
B. kỉ luật.
C. hành chính.
D. hình sự.
A. Quy định.
B. Quy tắc.
C. Pháp luật.
D. Quy chế.
A. phương tiện cất trữ.
B. phương tiện lưu thông.
C. phương tiện thanh toán.
D. thước đo giá trị.
A. đấu tranh.
B. diệt vong.
C. tồn tại.
D. phát triển.
A. Vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thông.
B. Không tụ tập đua xe trái phép.
C. Kinh doanh không đúng theo giấy phép kinh doanh.
D. Kinh doanh không đóng thuế.
A. thương lượng.
B. hòa bình.
C. đấu tranh.
D. thỏa hiệp.
A. Chồng chị N.
B. Vợ chồng chị N và cô G.
C. Chị N.
D. Vợ chồng chị N.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. mục đích của nhận thức.
B. động lực của nhận thức.
C. tiêu chuẩn của chân lí.
D. cơ sở của nhận thức.
A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Phê bình.
D. Cải tạo không giam giữ.
A. trách nhiệm kinh tế.
B. trách nhiệm xã hội.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. trách nhiệm chính trị.
A. Cạnh tranh lành mạnh.
B. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp lớn.
C. Cạnh tranh không lành mạnh.
D. Mọi loại cạnh tranh.
A. Anh D và anh Q.
B. Anh A.
C. Anh A, anh B, anh D và anh Q.
D. Anh B, anh D và anh Q.
A. lượng.
B. độ.
C. điểm nút.
D. chất.
A. Học sinh B, C, H, N.
B. Học sinh H, B, C, M, N.
C. Học sinh H, B và N.
D. Học sinh A, B, C, H, N.
A. Công cụ lao động.
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
C. Nguyên vật liệu cho sản xuất.
D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.
A. gia đình.
B. xã hội.
C. tập thể.
D. cộng đồng.
A. Yêu nước.
B. Vì cộng đồng.
C. Tự tôn dân tộc.
D. “Uống nước nhớ nguồn”.
A. Anh B, C, D và G.
B. Anh A, C, D và G.
C. Anh C, D và G.
D. Anh A, B, C, D và G.
A. Từ chối di sản thừa kế.
B. Giao hàng không đúng hợp đồng.
C. Chủ động thay đổi giới tính.
D. Cải chính thông tin cá nhân.
A. Anh N, anh T và anh H.
B. Anh T và anh H.
C. Anh N, anh T và anh K.
D. Anh H và anh K.
A. Anh H và anh T.
B. Anh H, anh P và anh T.
C. Anh H, anh T và anh Q.
D. Anh H, anh T và chị M.
A. Anh T và anh H.
B. Anh H, chị C và anh T.
C. Anh H và chị C.
D. Anh T và chị C.
A. Lao động xã hội của người sản xuất.
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Giá trị số lượng, chất lượng.
D. Giá trị trao đổi.
A. Duy tâm và vật chất.
B. Tư duy và tồn tại.
C. Duy vật và duy tâm.
D. Sự vật và hiện tượng.
A. Vợ chồng anh K, ông M và anh P.
B. Anh K, ông M và anh P.
C. Anh K và anh P.
D. Anh K và ông M.
A. Nhân phẩm, danh dự.
B. Hạnh phúc.
C. Lương tâm.
D. Nghĩa vụ.
A. Duy vật.
B. Duy tâm.
C. Nhị nguyên luận.
D. Duy tân.
A. Tham gia dọn sạch đinh trên đường.
B. Đặt biển cảnh báo tại những đoạn đường có tình trạng “đinh tặc”.
C. Đấu tranh ngăn chặn, xử lí những kẻ rải đinh.
D. Chú ý điều khiển phương tiện tránh những vật sắc nhọn trên đường.
A. lao động, công vụ nhà nước.
B. kinh tế tài chính.
C. công dân và xã hội.
D. tài sản và hợp đồng.
A. Hạnh phúc cá nhân.
B. Công bằng, bình đẳng.
C. Nhân phẩm, danh dự.
D. Nghĩa vụ, lương tâm.
A. Ông K, bà N và anh S.
B. Ông K và ông M.
C. Ông K, ông M và anh S.
D. Ông M và anh S.
A. Bà B và ông P.
B. Ông A, bà B và ông P.
C. Ông A và anh H.
D. Ông A, anh H, bà B và ông P.
A. những người có quyền.
B. Đảng cộng sản.
C. giai cấp nông dân.
D. những người nghèo trong xã hội.
A. sớm đạt được mục đích của mình.
B. trưởng thành và hoàn thiện hơn.
C. có địa vị và thu nhập cao.
D. có được những gì mình mong muốn.
A. đoàn kết với nhân dân các nước.
B. kiên cường, bất khuất chống giặc ngoại xâm.
C. hòa nhập, gần gũi với mọi người trong cộng đồng.
D. không phân biệt dân tộc Kinh với các dân tộc thiểu số.
A. Hôn nhân một vợ, một chồng.
B. Các thành viên yêu thương lẫn nhau.
C. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ.
D. Vợ chồng bình đẳng.
A. Ông H, anh P và anh K.
B. Ông H và anh P.
C. Anh P, anh N và ông H.
D. Anh K và anh N.
A. Bạn U và V.
B. Bạn M, U và V.
C. Bạn M, K và L.
D. Bạn M, U, V, E và N.
A. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
B. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
A. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
B. Thực tiễn là mục đích của thực tiễn.
C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
A. Anh M và chị N.
B. Ông A, anh M và chị N.
C. Ông A, anh M và anh Q.
D. Ông A và anh M.
A. quy tắc ứng xử chung do Nhà nước ban hành.
B. quy định chung do Nhà nước ban hành.
C. chuẩn mực chung do Nhà nước ban hành.
D. quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành.
A. nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo.
B. chính sách của đào tạo.
C. phương hướng của giáo dục và đào tạo.
D. ý nghĩa của giáo dục và đào tạo.
A. xã hội.
B. chính trị.
C. kinh tế.
D. đạo đức.
A. nhiều quy định pháp luật.
B. một quy phạm pháp luật.
C. một số quy định pháp luật.
D. nhiều quy phạm pháp luật.
A. Phát huy quyền làm chủ của công dân.
B. Bảo vệ lợi ích hợp pháp của gia đình.
C. Phát huy quyền tự chủ của công dân.
D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
A. chịu khiếu nại vượt cấp.
B. hủy bỏ đơn tố cáo.
C. hủy bỏ mọi thông tin.
D. chịu trách nhiệm hình sự.
A. Anh K, anh N và anh S.
B. Anh K, anh N và ông B.
C. Ông X, anh K và anh N.
D. Ông X, anh N và ông B.
A. có phẩm giá.
B. có danh dự.
C. có quyền lực.
D. có địa vị.
A. Ông H, anh M và anh K.
B. Anh M, anh K và anh Q.
C. Chị B, ông H và anh Q.
D. Anh M, ông H, anh Q và anh K.
A. Chị A và chị B.
B. Vợ chồng chị N, chị A và chị B.
C. Chị N, chị A và chị B.
D. Chị A, chị B và chồng chị N.
A. cơ sở của nhận thức.
B. mục đích của nhận thức.
C. tiêu chuẩn của chân lí.
D. động lực của nhận thức.
A. áp dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
A. Ràng buộc nhau.
B. Cùng tồn tại.
C. Nương tựa nhau.
D. Bài trừ, gạt bỏ nhau.
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. thỏa ước lao động tập thể.
B. kỹ năng giao lưu trực tuyến.
C. quan hệ giao dịch dân sự.
D. quy tắc quản lí nhà nước.
A. khuyết điểm.
B. hoạt động.
C. tội phạm.
D. hành vi.
A. người sử dụng lao động và đối tác.
B. lao động nam và lao động nữ.
C. lực lượng lao động và bên đại diện.
D. nhà đầu tư và đội ngũ nhân công.
A. khiếu nại.
B. tố cáo.
C. tố tụng.
D. khiếu kiện.
A. thẩm định.
B. đàm phán.
C. sáng tạo.
D. đối thoại.
A. thay đổi đồng bộ cơ cấu kinh tế.
B. lựa chọn mọi nguồn quỹ phúc lợi.
C. trực tiếp kí kết hiệp định toàn cầu.
D. hưởng đời sống vật chất đầy đủ.
A. thực hiện xóa đói, giảm nghèo.
B. thúc đẩy hiện tượng độc quyền.
C. triệt tiêu quan hệ cung - cầu.
D. nâng cao tỉ lệ lạm phát.
A. tư liệu sản xuất.
B. phương thức sản xuất.
C. điều kiện lao động.
D. sức lao động.
A. Cung cấp thông tin.
B. Cung cấp dịch vụ.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
A. mang tính ngẫu nhiên.
B. mang tính bất biến.
C. cá biệt cần thiết.
D. xã hội cần thiết.
A. giảm xuống.
B. ổn định.
C. tăng lên.
D. giữ nguyên.
A. Tố cáo công khai.
B. Khiếu nại tập thể.
C. Kinh doanh ngoại tệ.
D. Giải cứu con tin.
A. Dân sự.
B. Hình sự.
C. Hành chính.
D. Kỉ luật.
A. Ổn định ngân sách quốc gia.
B. Đồng loạt xử phạt mọi cơ sở tư nhân.
C. Cắt giảm nguồn vốn viện trợ.
D. Kiềm chế những việc làm trái pháp luật.
A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. đóng thuế đầy đủ và đúng hạn.
C. sử dụng các dịch vụ bảo hiểm.
D. chuyển giao mọi bí quyết làng nghề.
A. Trực tiếp thỏa thuận tiền lương.
B. Tuân thủ thỏa ước lao động tập thể.
C. Tự do đề đạt nguyện vọng.
D. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội.
A. Tuyên truyền thông tin nội bộ.
B. Giới thiệu sản phẩm đa cấp.
C. Tiến hành vận động tranh cử.
D. Cấp cứu người bị điện giật.
A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Lực lượng bưu chính viễn thông.
C. Đội ngũ phóng viên báo chí.
D. Nhân viên chuyển phát nhanh.
A. Tự chủ phán quyết.
B. Tự do ngôn luận.
C. Quản lí cộng đồng.
D. Quản lí nhân sự.
A. Phổ thông.
B. Bình đẳng.
C. Đại diện.
D. Trực tiếp.
A. Cả nước.
B. Vùng miền.
C. Cơ sở.
D. Địa phương.
A. bồi dưỡng để phát triển tài năng.
B. chuyển nhượng quyền tác giả.
C. chăm sóc sức khỏe ban đầu.
D. tham gia hoạt động văn hóa.
A. Trực tiếp tham gia quản lí thị trường.
B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
C. Tự chủ phân phối mọi mặt hàng.
D. Đồng loạt mở rộng quy mô doanh nghiệp.
A. Phổ biến pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Kỉ luật.
D. Dân sự.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Hôn nhân và gia đình.
B. Lao động công vụ.
C. Sản xuất và kinh doanh.
D. Nhân phẩm, danh dự.
A. Hôn nhân và gia đình.
B. Kinh doanh.
C. Nhân phẩm và danh dự.
D. Lao động.
A. Bỏ phiếu kín.
B. Trực tiếp.
C. Phổ biến.
D. Công khai.
A. Tố cáo.
B. Khởi tố.
C. Tranh tụng.
D. Khiếu nại.
A. Quản trị truyền thông.
B. Tích cực đàm phán.
C. Được cung cấp thông tin.
D. Đối thoại trực tuyến.
A. Anh A, anh D và chị Q.
B. Ông B, anh D và chị Q.
C. Anh A, ông B và anh D.
D. Anh A, anh D, ông B và chị Q.
A. Anh B, ông C và anh D.
B. Ông C, anh A và anh E.
C. Anh B, anh A và ông C.
D. Anh A, ông C và anh D.
A. Ông A, anh C và anh S.
B. Chị B, ông A và anh C.
C. Ông A, anh C và anh D.
D. Chị B, anh C, anh S và ông A.
A. Anh D, ông A và anh C.
B. Chị B và ông A.
C. Ông A, anh C và anh E.
D. Ông A và anh C.
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật và sử dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
A. Anh A, chị S, chị C và ông X.
B. Ông X, chị S và chị C.
C. Chị S, chị C và anh A.
D. Anh A, ông X và chị S.
A. Ông B, anh C và anh D.
B. Chị A và anh D.
C. Ông B và anh C.
D. Ông B, anh C và chị A.
A. Sản xuất kinh tế.
B. Thỏa mãn nhu cầu.
C. Sản xuất của cải vật chất.
D. Quá trình sản xuất.
A. Sức lao động là năng lực lao động, còn lao động là hoạt động cụ thể có mục đích, có ý thức của con người.
B. Sức lao động là cơ sở để phân biệt khả năng lao động của từng người cụ thể, còn những người lao động khác nhau đều phải làm việc như nhau.
C. Sức lao động là khả năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực.
D. Sức lao động là động lực, lao động là trí tuệ.
A. Vật thể
B. Phi vật thể
C. Vật thể và phi vật thể
D. Sản phẩm tự nhiên
A. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
B. Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.
C. Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
D. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
A. Phương tiện thanh toán
B. Phương tiện giao dịch
C. Thước đo giá trị
D. Phương tiện lưu thông
A. Đổi mới nền kinh tế.
B. Thống nhất và mở cửa thị trường.
C. Ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội.
D. Đổi mới nền kinh tế, thống nhất và mở cửa thị trường, ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội.
A. Người mua nhiều, người bán ít.
B. Người mua bằng người bán.
C. Người bán nhiều, người mua ít.
D. Thị trường khủng hoàng.
A. Kinh tế nông nghiệp.
B. Kinh tế hiện đại.
C. Kinh tế tri thức.
D. Kinh tế thị trường.
A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. Vì sự phát triển của xã hội.
C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Là hành vi có lỗi.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực.
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm phạm đến các quan hệ xã hội được pháp bảo vệ
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Trên 18 tuổi.
A. Tài sản mà mỗi người có được trước hôn nhân.
B. Tài sản được thừa kế riêng của vợ hoặc chồng.
C. Hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản riêng trong thời kì hôn nhân.
D. Những tài sản riêng mà vợ chồng đã có thỏa thuận từ trước hôn nhân.
A. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
B. Thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
C. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
D. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.
C. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
D. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
C. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.
C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
A. 1 bước
B. 4 bước
C. 2 bước
D. 3 bước
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
A. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta
B. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
C. Trật tự, an toàn xã hội
D. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở
A. Bảo vệ môi trường.
B. Tạo ra nhiều việc làm.
C. Tạo ra thu nhập cho người lao dộng.
D. Phân phối lao động cho người trong công ty xí nghiệp.
A. Quyền tác giả
B. Quyền sở hữu công nghiệp
C. Quyền được phát triển
D. Quyền phát minh sáng chế
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm
C. Được chăm sóc sức khỏe
D. Sử dụng dịch vụ truyền thống
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Cá nhân và tổ chức
B. Cơ quan và nhà nước
C. Tổ chức
D. Cá nhân
A. Mọi công dân đều phải đóng học phí
B. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau
C. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập
D. Mọi công dân đều phải học tập
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
B. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
C. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
A. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
B. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử
D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
A. Hình thức dân chủ gián tiếp
B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. Hình thức dân chủ trực tiếp
D. Hình thức dân chủ tập trung
A. Quyền tự do phát biểu
B. Quyền được bảo vệ về danh dự và nhân phẩm
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Chuẩn bị thực hiện tội phạm
B. Khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. Vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt
D. Đã thực hiện hành vi phạm tội
A. Luật dân sự
B. Bộ luật hình sự
C. Hiến pháp 2003
D. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Phổ thông
D. Bỏ phiếu kín
A. Khiếu nại
B. Tố cáo
C. Kiến nghị
D. Tố tụng hình sự
A. Ông G và B
B. A, B, ông G và công an C
C. Chỉ có B vi phạm
D. A, B, và ông G
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm của công dân
C. Quyền bí mật của công dân
D. Quyền tự do của công dân
A. Quyền được phát triển của công dân
B. Quyền được học tập của công dân
C. Quyền được sáng tạo của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại tố cáo
D. Quyền thanh tra giám sát
A. Ông H, chị K
B. Ông H, chị K, anh N
C. Ông H
D. Anh M, anh N, ông H, chị K
A. Tử tù X, bà H và chị S
B. Tử tù X, lái xe P, bà H và đại úy M
C. Tử tù X, chị S và đại úy M
D. Tử tù X, chị S, lái xe P, và đại úy M
A. Hai người chung sống với nhau
B. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận
C. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn
D. Được tòa án nhân dân ra quyết định
A. Thế kỷ XII
B. Thế kỷ XIX
C. Thế kỷ XVIII
D. Thế kỷ XXI
A. Mọi người đều có quyền bầu cử
B. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử
C. Công dân không phân biệt dân tộc, nam nữ thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hoá, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật
D. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử
A. Công nghiệp hoá
B. Hiện đại hóa
C. Cơ khí hóa
D. Thương mại hóa
A. Bắt giam người khi người này có người thân vi phạm pháp luật.
B. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật.
C. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.
D. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
A. Có việc làm ổn định.
B. Có vị trí đứng trong xã hội.
C. Bắt đầu có thu nhập.
D. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh.
A. Tác động
B. Lao động
C. Sản xuất
D. Sản xuất của cải vật chất
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm
A. Thân thể của công dân.
B. Danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. Tính mạng, sức khoẻ của công dân.
D. Tinh thần của công dân.
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm kỷ luật
C. Dân sự
D. Hành chính
A. Đối tượng lao động
B. Công cụ lao động
C. Sản phẩm tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất
A. Pháp luật có tính bắt buộc chung
B. Pháp luật có tính quy phạm
C. Pháp luật có tính quyền lực
D. Pháp luật có tính quyền lực, quy phạm chung
A. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình
B. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại
C. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý
D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định
A. Công nghiệp hoá.
B. Hiện đại hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Thương mại hóa.
A. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý
B. Không làm những điều pháp luật cấm
C. Thi hành pháp luật
D. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp
A. Thoả thuận, mệnh lệnh, thông qua các tổ chức đại diện hợp pháp
B. Tuỳ theo hai bên chủ thể quan hệ pháp luật lao động
C. Thông qua các tổ chức đại diện của 2 bên chủ thể quan hệ lao động
D. Phương pháp bình đẳng và phương pháp mệnh lệnh
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
D. Kinh tế nhiều thành phần.
A. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ.
B. Thờ cúng đức chúa trời.
C. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà.
D. Thờ cúng ông Táo.
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
A. Thay đổi phương thức sản xuất
B. Khởi nghĩa vũ trang
C. Phát triển xã hội
D. Tranh giành quyền lực
A. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
B. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp
D. Cả A,B,C
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. 23/5/1994.
B. 24/5/1993.
C. 27/5/1992.
D. 26/5/1993.
A. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
D. Người thừa hành trong xã hội
A. Bằng miệng
B. Cả A và C đều sai
C. Bằng văn bản
D. Cả A và C đều đúng
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Từ thấp đến cao
B. Từ cao đến thấp
C. Thay đổi về trình độ phát triển
D. Thay đổi về mặt xã hội
A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
B. Là hành vi trái pháp luật
C. Lỗi của chủ thể
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
A. Thế kỉ XIX
B. Thế kỉ XX
C. Thế kỉ XXL
D. Thế kỉ XVIII
A. Bất khả xâm phạm về tài sản
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự
D. Được bảo vệ quan điểm cá nhân
A. Tự do tuyển dụng chuyên gia
B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp
C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu
D. Chủ động mở rộng quy mô
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Học theo chỉ định
B. Học vượt cấp, vượt lớp
C. Học thường xuyên, liên tục
D. Học bất cứ ngành, nghề nào
A. Gián tiếp
B. Đại diện
C. Ủy quyền
D. Trực tiếp
A. Kỉ luật
B. Hành chính
C. Dân sự
D. Hình sự
A. Chủ tịch xã và ông K
B. Người dân xã X và ông K
C. Chủ tịch và người dân xã X
D. Kế toán M, ông K và người dân xã X
A. Vợ giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
B. Giám đốc K và chị M
C. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P
D. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
A. Chị K và anh X
B. Bưu tá, chị K và anh X
C. Bưu tá, chị K, anh X và anh V
D. Bưu tá và chị K
A. Một giờ công nhân sản xuất được 5 cái
B. Một giờ công nhân sản xuất được 6 cái
C. Một giờ công nhân sản xuất được 4 cái
D. Một giờ công nhân sản xuất được 3 cái
A. Cung cấp luận cứ khoa học.
B. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn.
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ.
D. Xuất khẩu các phát minh.
A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.
B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
C. Hạn chế việc sử dụng để cho phát triển bền vững.
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chặn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt.
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Hệ tư tưởng Mac- LêNin
A. Thời kì giữa xã hội CSNT
B. Thời kì đầu xã hội CSNT
C. Xuất hiện chế độ tư hữu, TLSX
D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ
A. Xây dựng nền văn hóa XHCN
B. Tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng khác nhau
C. Đã hình thành xong nền văn hoá XHCN
D. Xóa bỏ ngay tư tưởng, văn hóa xã hội cũ
A. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH
B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao
D. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao
A. Cung và cầu tăng.
B. Cung và cầu giảm.
C. Cung tăng, cầu giảm.
D. Cung giảm, cầu tăng.
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên cùa xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội
A. Nội quy.
B. Thông tư.
C. Nghị quyết.
D. Hiến pháp.
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên
D. Trên 18 tuổi
A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh
B. Bất cứ ai cũng có quyền mua, bán hàng hóa
C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật
D. Ai cũng được kinh doanh bất cứ ngành nghề, mặt hàng nào. Trên 18 tuổi
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
A. Cá nhân
B. Cá nhân và tổ chức
C. Cơ quan nhà nước
D. Tổ chức
A. Hiến pháp 2013
B. Pháp lệch xử lý vi phạm hành chính
C. Bộ luật hình sự
D. Luật dân sự
A. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta
B. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở
C. Trật tự an toàn xã hội
D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
A. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử
A. Mọi công dân đều phải học tập
B. Mọi công dân đều phải đóng học phí
C. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập
D. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học cao đẳng như nhau
A. Chuẩn bị thực hiện tội phạm
B. Khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. Vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt
D. Đã thực hiện hành vi phạm tội
A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Bắt và giam giữ người trái phép, sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật
C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp
D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
A. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Hình thức dân chủ tập trung
C. Hình thức dân chủ trực tiếp
D. Hình thức dân chủ gián tiếp
A. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thế hiện ý chí và nguyện vọng của mình
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri
D. Thực hiện cơ chế “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
A. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội
B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
C. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 4 bước
D. 3 bước
A. Quyền tác giả
B. Quyền phát minh sáng chế
C. Quyền sở hữu công nghiệp
D. Quyền được phát triển
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh
C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh
A. Quyền được phát triển của công dân
B. Quyền được học tập của công dân
C. Quyền được sáng tạo của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân
A. Khiếu nại
B. Tố cáo
C. Kiến nghị
D. Tố tụng hình sự
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm
C. Được chăm sóc sức khỏe
D. Sử dụng dịch vụ truyền thống
A. Tạo ra nhiều việc làm
B. Tạo ra thu nhập cho người lao động
C. Phân phối lao động cho người trong công ty xí nghiệp
D. Bảo vệ môi trường
A. Xã hội
B. Phát triển nông thôn
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm của công dân
C. Quyền bí mật của công dân
D. Quyền tự do của công dân
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại tố cáo
D. Quyền thanh tra giám sát
A. Ông G và B
B. A, B, ông G và công an C
C. Chỉ có B vi phạm
D. A, B, và ông G
A. Quyền tự do phát biểu
B. Quyền được bảo vệ về danh dự và nhân phẩm
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Ông H, chị K
B. Ông H, chị K, anh N
C. Ông H
D. Anh M, anh N, ông H, chị K
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Phổ thông
D. Bỏ phiếu kín
A. Tác động
B. Lao động
C. Sản xuất vật chất
D. Lao động sản xuất
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất
A. Có việc làm ổn định
B. Bắt đầu có thu nhập
C. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều hành
D. Có vị trí đứng trong xã hội
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
D. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội
A. Công dân không phân biệt dân tộc, nam nữ thành phần xã hội, túi ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hoá, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật
B. Mọi người đều có quyền bầu cử
C. Những ngưòi từ đủ 18 tuổi trờ lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử
D. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử
A. Từ thấp đến cao
B. Từ cao đến thấp
C. Thay đổi về trình độ phát triển
D. Thay đổi về mặt xã hội
A. Đối tượng lao động
B. Công cụ lao động
C. Sản phẩm tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất
A. Thế kỷ XIX
B. Thế kỷ XX
C. Thế kỷ XXI
D. Thế kỷ XVIII
A. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
B. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
C. Quyền bình đẳng trong lao động
D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ
A. Kinh tế XHCN
B. Kinh tế nhiều thành phần
C. Chế độ công hữu về TLSX
D. Chế độ tư hữu về TLSX
A. Công nghiệp hoá
B. Hiện đại hoá
C. Cơ khí hoá
D. Thương mại hóa
A. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ
B. Thờ cúng đức chúa trời
C. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà
D. Thờ cúng ông Táo
A. Công nghiệp hoá
B. Hiện đại hoá
C. Cơ khí hoá
D. Thương mại hóa
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội
B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
A. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật
B. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý
C. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
D. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật
A. Thế kỷ XIX
B. Thế kỷ XX
C. Thế kỷ XXI
D. Thế kỷ XVIII
A. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
B. Là hành vi trái pháp luật
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
D. Lỗi của chủ thể
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Thân thể của công dân
B. Danh dự và nhân phẩm của công dân
C. Tính mạng, sức khỏe của công dân
D. Quyền công dân
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung
B. Pháp luật có tính bắt buộc chung
C. Pháp luật có tính quy phạm
D. Pháp luật có tính quyền lực
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp
B. Thi hành pháp luật
C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý
D. Không làm những điều pháp luật cấm
A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điêu kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc Hội
B. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc Hội ở một nơi
C. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi
D. Công dân có quyền tự mình ra ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm kỷ luật
C. Dân sự
D. Hành chính
A. Quan hệ hôn nhân – gia đình
B. Quan hệ kinh tế
C. Quan hệ về tình yêu nam nữ
D. Quan hệ lao động
A. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định
B. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại
C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình
D. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý
A. 23/5/1994.
B. 24/5/1993.
C. 27/5/1992.
D. 26/5/1993.
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
C. Người thừa hành trong xã hội
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Hai người chung sống với nhau
B. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận
C. Được tòa án nhân dân ra quyết định
D. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn
A. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm
B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
C. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể
B. Được bảo mật thông tin hên ngành
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
A. Đối lập
B. Nhân thân
C. Tham vấn
D. Tài sản
A. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại
B. Được Pháp luật bảo hộ về thân thể
C. Được Pháp luật bảo hộ về tài sản
D. Được bảo đảm an toàn về nơi cư trú hợp pháp
A. Cải tiến quy trình đào tạo
B. Thay đổi phương thức quản lý
C. Chủ động giao kết hợp đồng
D. Tự chủ đăng ký kinh doanh
A. Hình sự
B. Hòa giải
C. Hành chính
D. Đối chất
A. Được bảo hộ về danh dự nhân phẩm
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Được bảo hộ về sức khỏe
D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân
A. Điều tra
B. Khiếu nại
C. Phán quyết
D. Tố cáo
A. Được tham vấn
B. Sáng tạo
C. Thẩm định
D. Được phát triển
A. Sử dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Kỷ luật
B. Dân sự
C. Hình sự
D. Hành chính
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Hoạt động
C. Tác động
D. Lao động
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
A. Tư liệu lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tài nguyên thiên nhiên
A. Hiện đại hoá
B. Công nghiệp hoá
C. Tự động hóa
D. Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá
A. Hiện đại hóa
B. Công nghiệp hóa
C. Tự động hóa
D. Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá
A. Thế kỉ VII
B. Thế kỉ XVIII
C. Thế kỉ XIX
D. Thế kỉ XX
A. Từ thấp đến cao
B. Từ cao đến thấp
C. Thay đổi về trình độ phát triển
D. Thay đổi về mặt xã hội
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
A. Quan hệ sản xuất
B. Công cụ lao động
C. Phương thức sản xuất
D. Lực lượng sản xuất
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
B. Người thừa hành trong xã hội
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa
D. Kinh tế nhiều thành phần.
A. 23/5/1994
B. 24/5/1993
C. 27/5/1992
D. 26/5/1993
A. 21/05/1993
B. 21/04/1995
C. 21/05/1994
D. 21/05/1996
A. Quyền bình đẳng trong lao động
B. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
C. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ
A. Được tòa án nhân dân ra quyết định
B. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn
C. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận
D. Hai người chung sống với nhau
A. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà
B. Thờ cúng ông Táo
C. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ
D. Thờ cúng đức chúa trời
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm kỷ luật
C. Trách nhiệm hành chính
D. Trách nhiệm dân sự
A. Quan hệ hôn nhân – gia đình
B. Quan hệ kinh tế
C. Quan hệ về tình yêu nam nữ
D. Quan hệ lao động
A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp
B. Không làm những điều pháp luật cấm
C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý
D. Thi hành pháp luật
A. Có việc làm ổn định
B. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều hành
C. Có vị trí đứng trong xã hội
D. Bắt đầu có thu nhập
A. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại
B. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý
C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình
D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định
A. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật
B. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
C. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý
D. Bắt giam người khi người này có người thân vi phạm pháp luật
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm
A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điêu kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc Hội
B. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc Hội ở một nơi
C. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi
D. Công dân có quyền tự mình ra ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi
A. Mọi người đều có quyền bầu cử
B. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử
C. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử
D. Công dân không phân biệt dân tộc, nam nữ thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hoá, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật
A. Người chưa trưởng thành
B. Người mắc bệnh down
C. Người bị phạt tù giam
D. Người dân tộc thiểu số
A. Bằng văn bản
B. Bằng miệng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung
B. Pháp luật có tính quyền lực
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung
D. Pháp luật có tính quy phạm
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
A. Là hành vi trái pháp luật
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
C. Lỗi của chủ thể
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
A. Bất khả xâm phạm về tài sản
B. Bất khả xâm phạm về đời tư
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự nhân phẩm
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng sức khỏe
A. Phản biện
B. Kháng nghị
C. Tố cáo
D. Khiếu nại
A. Đa chiều
B. Huyết thống
C. Nhân thân
D. Truyền thống
A. Nâng cao trình độ lao động
B. Cơ hội tiếp nhận việc làm
C. Giữa lao động nam và lao động nữ
D. Xác lập quy trình quản lý
A. Bất khả xâm phạm về danh tính
B. Bất khả xâm phạm về thân thể
C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản cá nhân
D. Được pháp luật bảo hộ về bí mật đời tư
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị kinh tế
C. Giá trị trao đổi
D. Giá trị
A. Ông X, em H
B. Ông X
C. Ông X, ông G
D. Ông G, em H
A. Bảo đảm đời sống hợp pháp của công dân
B. Bảo vệ quyền tự do dân chủ của công dân
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
D. Đảm bảo sự phát triển lành mạnh của công dân
A. Văn hóa
B. Giáo dục
C. Khoa học
D. Sáng tạo
A. Tử tù X, bà H và chị S
B. Tử tù X, lái xe P, bà H và đại úy M
C. Tử tù X, chị S và đại úy M
D. Tử tù X, chị S, lái xe P, và đại úy M
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK