A. giá trị sử dụng
B. thời gian sản xuất
C. thời gian lao động XH cần thiết
D. thời gian lao động cá biệt
A. Thế kỷ XIII
B. Thế kỷ XIX
C. Thế kỷ XVIII
D. Thế kỷ XXI
A. Tìm kiếm thông tin
B. Buôn bán hàng hóa
C. Thông tin
D. Gặp gỡ, giao lưu
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Cơ khí hóa
D. Thương mại hóa
A. Hai bên bình đẳng
B. Đem lại lợi ích cho nhau
C. Cùng chung sống hòa bình
D. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi
A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
A. Có việc làm ổn định
B. Có vị trí đứng trong xã hối
C. Bắt đầu có thu nhập
D. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh
A. Tác động
B. Lao động
C. Sản xuất
D. Sản xuất của cải vật chất
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hóa, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luaath được Nhà nước bảo đảm, các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm
A. Thân thể của công dân
B. Danh dự và nhân phẩm của công dân
C. Tính mạng, sức khỏe của công dân
D. Tinh thần của công dân
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm kỷ luật
C. Dân sự
D. Hành chính
A. Đối tượng lao động
B. Công cụ lao động
C. Sản phẩm tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất
A. Pháp luật có tính bắt buộc chung
B. Pháp luật có tính quy phạm
C. Pháp luật có tính quyền lực
D. Pháp luật có tính quyền lực, buộc chung
A. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình
B. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại
C. Vi pham pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý
D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Cơ khí hóa
D. Thương mại hóa
A. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý
B. Không làm những điều pháp luật cấm
C. Thi hành pháp luật
D. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp
A. Thỏa thuận, mệnh lệnh, thông qua các tổ chức đại diện hợp pháp
B. Tùy theo hai bên chủ thể quan hệ pháp luật lao động
C. Thông qua các tổ chức đại diện của 2 bên chủ thể quan hệ lao động
D. Phương pháp bình đẳng và phương pháp mệnh lệnh
A. Chế độ công hữu về TLSX
B. Chế độ tư hữu về TLSX
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa
D. Kinh tế nhiều thành phần
A. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ
B. Thờ cúng đức chúa trời
C. Thờ cúng ông bà, tổ tiên
D. Thờ cúng ông
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất
A. Thay đổi phương thức sản xuất
B. Khởi nghĩa vũ trang
C. Phát triển xã hội
D. Tranh giành quyền lực
A. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
B. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có gai cấp
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp
D. Cả A, B và C
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. 23/5/1994
B. 24/5/1993
C. 27/5/1992
D. 26/5/1993
A. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
D. Người thừa hành trong xã hội
A. bằng miệng
B. Cả A và C đều sai
C. bằng văn bản
D. Cả A và C đều đúng
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Từ thấp đến cao
B. Từ cao đến thấp
C. Thay đổi về trình độ phát triển
D. Thay đổi về mặt xã
A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
B. Là hành vi trái pháp luật
C. Lỗi của chủ thể
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
A. Thế kỷ XIX
B. Thế kỷ XX
C. Thế kỷ XXI
D. Thế kỷ XVIII
A. Bất khả xâm phạm về tài sản
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự
D. Được bảo vệ quan điểm cá nhân
A. Tự do tuyển dụng chuyên gia
B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp
C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu
D. Chủ động mở rộng quy mô
A. Hình sự
B. Hành chính
C. Dân sự
D. Kỉ luật
A. Học theo chỉ định
B. Học vượt cấp, vượt lớp
C. Học thường xuyên, liên tục
D. Học bất cứ ngành, nghề nào
A. Gián tiếp
B. Đại diện
C. Ủy quyền
D. Trực tiếp
A. Kỉ luật
B. Hành chính
C. Dân sự
D. Hình sự
A. Chủ tịch xã và ông K
B. Người dân xã X và ông K
C. Chủ tịch và người dân xã K
D. Kế toán M, ông K và người dân xã X
A. Vợ giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
B. Giám đốc K và chị M
C. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P
D. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
A. Anh A và chị M
B. Chị B và G
C. Anh A, chị M và bố mẹ chị M
D. Anh A
A. một giờ công nhân sản xuất được 5 cái
B. một giờ công nhân sản xuất được 6 cái
C. một giờ công nhân sản xuất được 4 cái
D. một giờ công nhân sản xuất được 3 cái
A. Cung cấp luận cứ khoa học
B. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
D. Xuất khẩu các phát minh
A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng
B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên
C. Hạn chế việc sử dụng cho phát triển bền vững
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chạn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông nhân
C. Giai cấp tư sản
D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin
A. Thời kì giữa xã hội CSNT
B. Thời kì đầu CSNT
C. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX
D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ
A. Xây dựng nền văn hóa XHCN
B. Tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng khác nhau
C. Đã hình thành xong nền văn hóa XHCN
D. Xóa bỏ ngay tư tưởng, văn hóa, xã hội cũ
A. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH
B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao
D. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao
A. Cung và cầu tăng
B. Cung và cầu giảm
C. Cung tăng, cầu giảm
D. Cung giảm, cầu tăng
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội
A. Nội quy
B. Thông tư
C. Nghị quyết
D. Hiến pháp
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên
D. Trên 18 tuổi
A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh
B. Bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa
C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật
D. Ai cũng được kinh doanh bất cứ ngành nghề, mặt hàng nào
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
B. Ngành, nghề lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
A. Cá nhân
B. Cá nhân và tổ chức
C. Cơ quan nhà nước
D. Tổ chức
A. Hiến pháp năm 2013
B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính
C. Bộ luật hình sự
D. Luật dân sự
A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta
B. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở
C. trật tự, an toàn xã hội
D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
A. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều quyền ứng cử
A. Mọi công đan đều phải học tập
B. Mọi công đan đều phải đóng học phí
C. Mọi công đan đều được bình đẳng về cơ hội học tập
D. Mọi công đan đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau
A. chuẩn bị thực hiện tội phạm
B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt
D. đã thực hiện hành vi phạm tội
A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể công dân
B. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật
C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp
D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
A. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Hình thức dân chủ tập trung
C. Hình thức dân chủ trực tiếp
D. Hình thức dân chủ gián tiếp
A. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình
B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp
C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri
D. thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
A. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội
B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
C. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 4 bước
D. 3 bước
A. Quyền tác giả
B. Quyền phát minh sáng chế
C. Quyền sở hữu công nghiệp
D. Quyền được phát triển
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh
C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới, và quốc phòng an ninh
A. Quyền được phát triển của công dân
B. Quyền được học tập của công dân
C. Quyền được sáng tạo của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân
A. Khiếu nại
B. Tố cáo
C. Kiến nghị
D. Tố tụng hình sự
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm
C. Được chăm sóc sức khỏe
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông
A. Tạo ra nhiều việc làm
B. Tạo ra thu nhập cho người lao động
C. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp
D. Bảo vệ môi trường
A. Xã hội
B. Phát triển nông thôn
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền bí mật của công dân
C. Quyền tự do của công dân
D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại, tố cáo
D. Quyền thanh tra, giám sát
A. Ông G và B
B. A, B, ông G và công an C
C. Chỉ có B vi phạm
D. A, B và ông G
A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền tự do phát biểu
A. Ông H, chị K
B. Ông H, chị K, và anh
C. Ông H
D. Anh M, anh N, ông H, chị K
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Phổ thông
D. Bỏ phiếu kín
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất
A. Tác động
B. Lao động
C. Sản xuất vật chất
D. Lao động sản xuất
A. Có việc làm ổn định
B. Bắt đầu có thu nhập
C. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh
D. Có vị trí đứng trong xã hội
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
D. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội
A. Từ thấp đến cao
B. Từ cao đến thấp
C. Thay đổi về trình độ phát triển
D. Thay đổi về mặt xã hội
A. giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực SX khác
B. giành khách hàng
C. giành thị trường
D. giành cơ sở hạ tầng và vốn
A. Đối tượng lao động
B. Công cụ lao động
C. Sản phẩm tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất
A. Thế kỷ XIX
B. Thế kỷ XX
C. Thế kỷ XXI
D. Thế kỷ XVII
A. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
B. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
C. Quyền bình đẳng trong lao động
D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ
A. Kinh tế xã hội chủ nghĩa
B. Kinh tế nhiều thành phần
C. Chế độ công hữu về TLSX
D. Chế độ tư hữu về TLSX
A. Công nghiệp hoá
B. Hiện đại hoá
C. Cơ khí hoá
D. Thương mại hoá
A. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ
B. Thờ cúng đức chúa trời
C. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà
D. Thờ cúng ông Táo
A. Công nghiệp hoá
B. Hiện đại hoá
C. Cơ khí hoá
D. Thương mại hoá
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội
B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
A. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật
B. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý
C. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
D. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật
A. Thế kỷ XIX
B. Thế kỷ XX
C. Thế kỷ XXI
D. Thế kỷ XVIII
A. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
B. Là hành vi trái pháp luật
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
D. Lỗi của chủ thể
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Thân thể của công dân
B. Danh dự và nhân phẩm của công dân
C. Tính mạng, sức khoẻ của công dân
D. Quyền công dân
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung
B. Pháp luật có tính bắt buộc chung
C. Pháp luật có tính quy phạm
D. Pháp luật có tính quyền lực
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp
B. Thi hành pháp luật
C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý
D. Không làm những điều pháp luật cấm
A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội
B. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi
C. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi
D. Công dân có quyền tự mình ra ứng của đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm kỷ luật
C. Dân sự
D. Hành chính
A. Quan hệ hôn nhân - gia đình
B. Quan hệ kinh tế
C. Quan hệ về tình yêu nam - nữ
D. Quan hệ lao động
A. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định
B. Không vi phạm pháp luật và thực hiện quyền tự do đi lại
C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình
D. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý
A. 23/5/1993
B. 22/5/1990
C. 24/5/1992
D. 26/5/1993
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
C. Người thừa hành trong xã hội
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Hai người chung sống với nhau
B. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận
C. Được toà án nhân dân ra quyết định
D. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn
A. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm
B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ
C. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật
A. Bất khả xâm phạm về thân thể
B. Được bảo mật thông tin trên ngành
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
A. Đối lập
B. Nhân thân
C. Tham vấn
D. Tài sản
A. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại
B. Được pháp luật bảo hộ về thân thể
C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản
D. Được bảo đảm an toàn về nơi cư trú hợp pháp
A. Hình sự
B. Hòa giải
C. Hành chính
D. Đối chất
A. Cải tiến quy trình đào tạo
B. Thay đổi phương thức quản lí
C. Chủ động giao kết hợp đồng
D. Tự chủ đăng kí kinh doanh
A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Được bảo hộ về sức khỏe
D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân
A. Điều tra
B. Khiếu nại
C. Phán quyết
D. Tố cáo
A. Được tham vấn
B. Sáng tạo
C. Thẩm định
D. Được phát triển
A. Sử dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Kỉ luật
B. Luật Dân sự
C. Luật Hình sự
D. Luật Hành chính
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Hoạt động
C. Tác động
D. Lao động
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động
B. Sức lao động, đối tượng lao động tư liệu lao động
C. Sức lao động, công cụ lao động,tư liệu lao động
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất
A. Tư liệu lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tài nguyên thiên nhiên
A. Hiện đại hoá
B. Công nghiệp hoá
C. Tự động hoá
D. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá
A. Hiện đại hoá
B. Công nghiệp hoá
C. Tự động hoá
D. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá
A. Thế kỷ VII
B. Thế kỷ XVIII
C. Thế kỷ XIX
D. Thế kỷ XX
A. Từ thấp đến cao
B. Từ cao đến thấp
C. Thay đổi về trình độ phát triển
D. Thay đổi về mặt xã hội
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
A. Quan hệ sản xuất
B. Công cụ lao động
C. Phương thức sản xuất
D. Lực lượng sản xuất
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
B. Người thừa hành trong xã hội
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Chế độ công hữu về TLSX
B. Chế độ tư hữu về TLSX
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa
D. Kinh tế nhiều thành phần
A. 21/5/1990
B. 21/4/1991
C. 21/5/1994
D. 21/5/1993
A. 21/5/1993
B. 21/4/1995
C. 21/5/1994
D. 21/5/1996
A. Quyền bình đẳng trong lao động
B. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
C. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ
A. Được toà án nhân dân ra quyết định
B. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn
C. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận
D. Hai người chung sống với nhau
A. Thờ cúng tổ tiên, ông bà
B. Thờ cúng ông Táo
C. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ
D. Thờ cúng đức chúa trời
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm kỷ luật
C. Trách nhiệm hành chính
D. Trách nhiệm dân sự
A. Quan hệ hôn nhân - gia đình
B. Quan hệ kinh tế
C. Quan hệ về tình yêu nam - nữ
D. Quan hệ lao động
A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp
B. Không làm những điều pháp luật cấm
C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý
D. Thi hành pháp luật
A. Có việc làm ổn định
B. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh
C. Có vị trí đứng trong xã hội
D. Bắt đầu có thu nhập
A. Không vi phạm pháp luật và thực hiện quyền tự do đi lại
B. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý
C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình
D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định
A. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật
B. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
C. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý
D. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm
A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội
B. Công dân có quyền tự mình ra ứng của đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi
C. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi
D. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi
A. Mọi người đều có quyền bầu cử
B. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử
C. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử
D. Công dân không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hoá, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật
A. Người chưa trưởng thành
B. Người mắc bệnh Down
C. Người bị phạt tù giam
D. Người dân tộc thiểu số
A. bằng văn bản
B. bằng miệng
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung
B. Pháp luật có tính quyền lực
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung
D. Pháp luật có tính quy phạm
A. Là hành vi trái pháp luật
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
C. Lỗi của chủ thể
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội
B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
A. Bất khả xâm phạm về tài sản
B. Bất khả xâm phạm về đời tư
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
A. Phản biện
B. Kháng nghị
C. Tố cáo
D. Khiếu nại
A. Đa chiều
B. Huyết thống
C. Nhân thân
D. Truyền thông
A. Nâng cao trình độ lao động
B. Cơ hội tiếp cận việc làm
C. Giữa lao động nam và lao động nữ
D. Xác lập quy trình quản lí
A. Bất khả xâm phạm về danh tính
B. Bất khả xâm phạm về thân thể
C. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân
D. Được pháp luật bảo vệ bí mật đời tư
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị kinh tế
C. Giá trị trao đổi
D. Giá trị
A. Ông X, em H
B. Ông X
C. Ông X, ông G
D. Ông G, em H
A. Đảm bảo đời sống hợp pháp của công dân
B. Bảo vệ quyền tự do, dân chủ của công dân
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
D. Đảm bảo sự phát triển lành mạnh của công dân
A. văn hóa
B. giáo dục
C. khoa học
D. sáng tạo
A. Tử tù X, bà H và chị S
B. Tử tù X, lái xe P, bà H và đại uý M
C. Tử tù X, chị S và đại uý M
D. Tử tù X, chị S, lái xe P và đại uý M
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức
D. Giai cấp thống trị
A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động
B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân
C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
B. Hàng hóa, người mua, người bán
C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả
D. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả
A. Kiểm tra hàng hóa
B. Trao đổi hàng hóa
C. Thực hiện giá trị
D. Đánh giá
A. Thông tin, điều tiết
B. Kiểm tra, đánh giá
C. Thừa nhận
D. Điều tiết, thông tin, kích thích, thừa nhận giá trị
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật kinh tế
A. 3 giờ
B. 4 giờ
C. 5 giờ
D. 6 giờ
A. Điều tiết sản xuất
B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị
C. Tự phát từ quy luật giá trị
D. Điều tiết trong lưu thông
A. Tính chất của cạnh tranh
B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh
C. Mục đích của cạnh tranh
D. Tính chất của cạnh tranh, các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh, mục đích của cạnh tranh
A. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình
B. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
C. Xây dựng gia đình hạnh phúc
D. Củng cố tình yêu lứa đôi
A. Bảo đảm thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân
C. Bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực
D. Bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân
A. Xúc tiến các hoạt động thương mại
B. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng
C. Khuyến khích người dân tiêu dung
D. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
A. 18 tuổi
B. 15 tuổi
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi
A. Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước
B. Xâm phạm đến hành chính
C. Xâm phạm các quan hệ về kỉ luật lao động
D. Xâm phạm các quan hệ dân sự
A. trái PL
B. vô PL
C. bất hợp pháp
D. sai trái
A. Thi hành pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
A. ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
A. ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Quốc hội
D. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
A. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển
B. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật bảo vệ
C. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật tôn trọng
D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ
A. Quy tắc quản lí XH
B. Quy tắc kỉ luật lao động
C. Nguyên tắc quản lí hành chính
D. Quy tắc quản lí của nhà nước
A. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước
B. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương
C. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện
D. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống
A. nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
B. khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
C. nội dung quyền bầu cử, ứng cử
D. ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
A. Nhà nước và XH
B. Nhà nước
C. Nhà nước và công dân
D. Nhà nước và PL
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
A. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong SX
B. Xúc tiến các hoạt động thương mại
C. Sử dụng biện pháp cạnh tranh phi pháp
D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh
A. thời hạn cư trú, nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
B. giới tính, dân tộc, tôn giáo
C. trình độ văn hoá, nghề nghiệp
D. tình trạng pháp lý
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền nhân thân của công dân
C. Quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
C. Bất khả xâm phạm về tài sản
D. Bất khả xâm phạm về đời tư
A. Đa chiều
B. Truyền thông
C. Nhân thân
D. Huyết thống
A. Vận dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Học vượt cấp, vượt lớp
B. Học thường xuyên, liên tục
C. Học theo chỉ định
D. Học bất cứ ngành, nghề nào
A. ủy quyền
B. Đại diện
C. Gián tiếp
D. Trực tiếp
A. Nâng cao trình độ lao động
B. Cơ hội tiếp cận việc làm
C. Giữa lao động nam và lao động nữ
D. Xác lập quy trình quản lí
A. Giám đốc B và chị T
B. Giám đốc B, chị T, anh P và anh K
C. Giám đốc B, chị T và anh P
D. Chị T và anh P
A. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P
B. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
C. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
D. Giám đốc K và chị M
A. Giới thiệu ứng cử
B. Tự ứng cử
C. Bình đẳng
D. Không vi phạm
A. Hành chính
B. Hình sự
C. Dân sự
D. Không vi phạm
A. Tỷ giá hối đoái
B. Tỷ giá trao đổi
C. Tỷ giá giao dịch
D. Tỷ lệ trao đổi
A. Người sản xuất
B. Thị trường
C. Nhà nước
D. Người làm
A. 3 giờ
B. 4 giờ
C. 5 giờ
D. 6 giờ
A. Luôn ăn khớp với giá trị
B. Luôn thấp hơn giá trị
C. Luôn xoay quanh giá trị
D. Luôn cao hơn giá trị
A. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...
B. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...
C. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...
D. Là sự ganh đua, đấu tranh của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...
A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu
B. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau
C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau
D. lợi nhuận khác nhau
A. Nhu cầu của mọi người
B. Nhu cầu của người tiêu dùng
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá
A. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường
B. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung, cầu hàng hóa và giá cả trên thị trường
C. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người sx và người tiêu dùng đang diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng HH, dịch vụ
D. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa giá cả thị trường và cung, cầu HH. Giá cả thấp thì cung giảm, cầu tăng và ngược lại
A. Hiện đại hoá
B. Công nghiệp hoá
C. Tự động hoá
D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
A. Hiện đại hoá
B. Công nghiệp hoá
C. Tự động hoá
D. Công nghiệp hoá – hiện đại hoá
A. Thế kỷ VII
B. Thế kỷ XVIII
C. Thế kỷ XIX
D. Thế kỷ XX
A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể
C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân
D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản
A. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính
B. Hiến pháp năm 2013
C. Bộ luật Hình sự
D. Luật Dân sự
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ vê danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật
A. chuẩn bị thực hiện tội phạm
B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt
D. đã thực hiện hành vi phạm tội
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
A. thực hiện cơ chế " Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra"
B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp
C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri
D. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình
A. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở
B. trật tự, an toàn xã hội
C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta
D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
A. Hình thức dân chủ trực tiếp
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
A.1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
A. Cá nhân
B. Cá nhân và tổ chức
C. Tổ chức
D. Cơ quan nhà nước
A. Quyền tác giả
B. Quyền sở hữu công ng
C. Quyền phát minh sáng chế
D. Quyền được phát triển
A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội
D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau
B. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí
D. Mọi công dân đều phải học tập
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh
C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh
A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
A. Bảo vệ môi trường
B. Tạo ra nhiều việc làm
C. Tạo ra thu nhập cho người lao động
D. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp
A. Ông H, chị K
B. Ông H, chị K và anh N
C. Ông H
D. Anh M, anh N, ông H, chị K
A. Xã hội
B. Kinh doanh
C. Quốc phòng và an ninh
D. Phát triển nông thôn
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tự do phát biểu
C. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Quyền được bảo vệ về danh dự, nhân phẩm
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền tự do của công dân
C. Quyền bí mật của công dân
D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
A. Ông G và B
B. A, B và ông G
C. A, B, ông G và công an C
D. Chỉ có B vi phạm
A. Gián tiếp
B. Phổ thông
C. Bỏ phiếu kín
D. Trực tiếp
A. Tố cáo
B. Khiếu nại
C. Kiến nghị
D. Tố tụng hình sự
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại, tố cáo
D. Quyền thanh tra, giám sát
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm
C. Được chăm sóc sức khoẻ
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông
A. Quyền được học tập của công dân
B. Quyền được phát triển của công dân
C. Quyền được sáng tạo của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân
A. Tư liệu lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tài nguyên thiên nhiên
A. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế
B. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại
C. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế
D. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại, gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế
A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân
C. Phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất nước
D. Phát triển kinh tế
A. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân
B. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa
C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa
D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển
A. Việc làm thiếu trầm trọng
B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều
C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí
D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề
A. Tồn tại giai cấp công nhân và nông dân
B. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức
C. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
D. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau
A. Các bên cùng có lợi
B. Bình đẳng
C. Đoàn kết giữa các dân tộc
D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
B. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể
C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động
D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể
A. 18 tuổi
B. 15 tuổi
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi
A. Hiến pháp
B. Hiến pháp và luật
C. Luật hiến pháp
D. Luật và chính sách
A. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp
B. Bảo vệ môi trường
C. Tạo ra nhiều việc làm
D. Tạo ra thu nhập cho người lao động
A. thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra"
B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp
C. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng cua mình
D. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tr
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau
B. Mọi công dân đều phải học tập
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí
D. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập
A. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
B. trật tự, an toàn xã hội
C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta
D. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay
C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội
D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh
B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh
C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh
D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
A. Quyền tác giả
B. Quyền được phát triển
C. Quyền sở hữu công nghiệp
D. Quyền phát minh sáng chế
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm
C. Được chăm sóc sức khoẻ
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông
A. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử
B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
D. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
A. Xã hội
B. Phát triển nông
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Tổ chức
B. Cơ quan nhà nước
C. Cá nhân và tổ chức
D. Cá nhân
A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật
A. Hình thức dân chủ tập trung
B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. Hình thức dân chủ gián tiếp
D. Hình thức dân chủ trực tiếp
A. Hiến pháp năm 2013
B. Pháp lệnh xử lí vi
C. Bộ luật hình sự
D. Luật dân sự
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
A. chuẩn bị thực hiện tội phạm
B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt
D. đã thực hiện hành vi phạm tội
A. 4 bước
B. 1 bước
C. 2 bước
D. 3 bước
A. Ông H, chị K
B. Ông H, chị K và anh N
C. Ông H
D. Anh M, anh N, ông H, chị K
A. Quyền tự do của công dân
B. Quyền bí mật của công dân
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
A. Quyền được sáng tạo của công dân
B. Quyền được phát triển của công dân
C. Quyền được học tập của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân
A. Phổ thông
B. Trực tiếp
C. Gián tiếp
D. Bỏ phiếu kín
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Quyền khiếu nại, tố cáo
D. Quyền thanh tra, giám sát
A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Quyền được bảo vệ về danh dự, nhân phẩm
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền tự do phát biểu
A. Tố cáo
B. Kiến nghị
C. Tố tụng hình sự
D. Khiếu nại
A. Ông G và B
B. A, B, ông G và công an
C. Chỉ có B vi phạm
D. A, B và ông G
A. quy ước của tập thể
B. nguyên tắc của cộng đồng
C. các quyền của mình
D. nội quy của nhà trường
A. kỉ luật
B. truyền thống
C. phong tục
D. công ước
A. pháp lí
B. đạo đức
C. xã hội
D. tập thể
A. khác nhau
B. chênh lệch nhau
C. như nhau
D. đối lập nhau
A. ủy quyền
B. đại diện
C. tự nguyện
D. định hướng
A. pháp luật quy định
B. cá nhân đề xuất
C. cơ quan phê duyệt
D. tập thể yêu cầu
A. niêm phong và cất trữ
B. phổ biến rộng rãi và công khai
C. đảm bảo an toàn và bí mật
D. phát hành và lưu giữ
A. cả nước
B. quốc gia
C. cơ sở
D. lãnh thổ
A. lĩnh vực xã hội
B. quy trình hội nhập
C. kế hoạch truyền thông
D. nguyên tắc ứng xử
A. hệ thống bình chứa
B. công cụ sản xuất
C. kết cấu hạ tầng
D. nguồn lực tự nhiên
A. xã hội cần thiết
B. thường xuyên biến động
C. cá thế riêng lẻ
D. ổn định bền vững
A. chiến lược và kế hoạch phát triển
B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt
C. giá cả và thu nhập xác định
D. sở thích và khả năng lao động
A. quy chế đơn vị sản xuất
B. quy tắc quản lí nhà nước
C. quy chuẩn sử dụng chuyên gia
D. quy ước trong các doanh nghiệp
A. phân phối
B. đầu tư
C. quản lí
D. lao động
A. phạm tội quả tang
B. cướp giật tài sản
C. khống chế con tin
D. truy lùng tội phạm
A. Bắt đối tượng bị truy nã
B. Trấn áp bằng bạo lực
C. Điều tra tội phạm
D. Theo dõi con tin
A. khiếu nại
B. khiếu kiện
C. tố tụng
D. tố cáo
A. Tham gia hoạt động văn hóa
B. Đăng kí chuyển giao công nghệ
C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng
D. Tiếp cận thông tin đại chúng
A. mua - bán trên thị trường
B. ngoài quá trình lưu thông
C. thuộc nền sản xuất tự nhiên
D. đáp ứng nhu cầu tự cấp
A. lưu thông hàng hóa
B. san bằng lợi nhuận
C. thúc đẩy độc quyền
D. xóa bỏ giàu - nghèo
A. Sử dụng pháp luật
B. Tuân thủ quy định
C. Thi hành pháp luật
D. Áp dụng Nghị định
A. Đảm bảo bí mật thư tín, điện túi
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Đảm bảo an toàn tính mạng
D. Bất khả xầm phạm về thân thề
A. Kiểm tra, giám sát
B. Cung cấp thông tin
C. Khiếu nại, tố cáo
D. Tự do ngôn luận
A. Trực tiếp
B. Phổ thông
C. Ủy quyền
D. Gián tiếp
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm
C. Sử dụng dịch vụ truyền thông
D. Được chăm sóc sức khỏe
A. Phương tiện cất trữ
B. Quy trình quyết toán
C. Tiền tệ thế giới
D. Hình thức lưu thông
A. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa
B. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng
C. Sử dụng tối đa nguồn nhân lực
D. Bảo lưu quan điếm kinh doanh
A. Giá cả giảm thì cầu tăng
B. Giá cả tăng thì cầu giảm
C. Giá cả độc lập với cầu
D. Giá cả ngang bằng giá trị
A. Chị A và chị B
B. Vợ chồng chị N, chị A và chị B
C. Chị N, chị A và chị B
D. Chị A, chị B và chồng chị N
A. Anh K và anh M
B. Ông H, ông B, anh K và anh M
C. Ông H và ông B
D. Ống H, ông B, anh K và vợ chồng anh M
A. Ông A và ông T
B. Ông A và ông B
C. Ông B và bố con ông A
D. Ông A, ông B và ông T
A. Anh M, bà B và bà C
B. Anh M và bà B
C. Anh M và bà C
D. Vợ chồng chị X và bà B
A. Anh H và chị B
B. Anh H, chị p, chị B và anh T
C. Anh H, chị B và chị P
D. Anh H, anh A và chị P
A. Anh T, anh S và anh K
B. Anh C, anh T và anh S
C. Anh T và anh S
D. Anh S và anh C
A. Anh T, anh G và anh N
B. Anh T và anh G
C. Anh G và anh N
D. Anh T, anh G, anh N và anh M
A. Ông B và anh A
B. Ông B và anh D
C. Ông B, chị M và anh D
D. Ông B, anh A và anh D
A. Chị N, cụ P và chị C
B. Chị N và cụ P
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C
D. Chị N, ông K và cụ P
A. Vợ chồng ông H
B. Chủ tịch xã và vợ chồng ông H
C. Vợ ông H và chủ tịch xã
D. Chủ tịch xã và ông H
A. Anh M, anh K, vợ anh Q và anh T
B. Anh M, anh K và anh T
C. Anh M, vợ anh Q và anh K
D. Anh M, anh K và vợ chồng anh Q
A. Chị Q và anh T
B. Chị H và chị Q
C. Chị H, chị Q và anh T
D. Chị H, chị Q và anh P
A. Phát triển đô thị
B. Phát triển chăn nuôi gia đìn
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ
D. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ trẻ
A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm
B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý
C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dà
D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào
A. Mưa lũ, hạn hán
B. Thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới
C. Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới
D. Xây dựng quá nhiều thủy điện
A. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế
B. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng
C. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phất triển kinh tế - xã hội bền vững
A. Quốc sách hàng đầu
B. Quốc sách
C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước
D. Nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia
A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
B. Điều kiện để phát triển đất nước
C. Tiền đề đế xây dựng đất nước
D. Mục tiêu phát triển của đất nước
A. Báo vệ tổ quốc
B. Phát triển nguồn nhân lực
C. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra
D. Phát triển khoa học
A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, 'chính sách của Đảng và Nhà nước
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp CNH, HĐH
C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất
D. Tiền đề để phát triển đất nước
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Nguồn nhân lực dồi dào
C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của KHCN
D. Không có chiến tranh
A. Pháp luật, ký luật
B. Pháp luật, kl luật, ki cương
C. Pháp luật, nhà tù
D. Pháp luật, quân đội
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề
A. Là số người dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định
B. Là số người dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định
C. Là số người sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định
D. Là số người sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế tại thời điểm nhất định
A. khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. Thực hiện cơ chế " Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra"
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri
D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình
A. nhận trách nhiệm
B. bị bắt
C. chịu trách nhiệm
D. chịu tội
A. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở
B. trật tự, an toàn xã hội
C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta
D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
A. Tốt đời đẹp đạo
B. Đạo pháp dân tộc
C. Buôn thần bán thánh
D. Kính chúa yêu nước
A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lóp trong xã hội
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động
D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên
B. Tứ đủ 16 tuổi trở lên
C. Từ 18 tuổi trở lên
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên
A. Hình thức dân chủ tập trung
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dần chủ trực tiếp
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. khác nhận đúng
B. nghe kể
C. chứng kiến nói lại
D. chính mắt trông thấy
A. đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử
B. từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử
C. đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cừ và ứng cử
D. đủ 16 trở lên có quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử
A. Quy định các hành vi không được làm
B. Quy định các bổn phận của công dân
C. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm
D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người
A. Ba cách
B. Hai cách
C. Một cách
D. Bốn cách
A. An sinh XH
B. Tiền lương
C. Đại đoàn kết dân tộc
D. Bình đẳng giới
A. khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
B. nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
D. bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn
B. Những tài sản có trong gia đình
C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng
D. Tài sản do thừa kế của vợ hoặc chồng
A. ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
B. khái niệm về quyền tự do ngôn luận
C. nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
C. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
A. phạm vi cơ sở và địa phương
B. phạm vi cơ sở
C. phạm vi địa phương
D. phạm vi cả nướ
A. những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
D. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
B. Hành vi đặc biệt nguy hiếm cho xã hội
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội
A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
C. Nhũng việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
A. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D
B. Vợ chồng chị V, vợ chồng chi N và chị D
C. Vợ chồng chị V và chị D
D. Vợ chồng chị N và chị D
A. Người dân xã X và ông K
B. Kế toán M, ông K và người dân xã X
C. Chủ tịch và người dân xã X
D. Chủ tịch xã và ông K
A. Được tham vấn
B. Thẩm định
C. Được phát triển
D. Sáng tạo
A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Được bảo hộ về sức khỏe
D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân
A. Tố cáo hành vi của ông A
B. Khiếu nại lên UBND xã/Phường
C. Kiện lên toà án ND tỉnh
D. thuê người gây sức ép yêu cầu ông A phải khắc phục
A. quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm
B. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ, tính mạng
C. quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân
D. không vi phạm gì
A. Giới thiệu ứng cử
B. Tự ứng cử
C. Bình đẳng
D. Không vi phạm
A. Tăng
B. Vừa tăng vừa giảm
C. Tăng đột biến
D. Giảm
A. Yêu nước và tiến bộ
B. Khoan dung và nhân nghĩa
C. Ý thức cộng đồng
D. Tinh tế trong ứng xử
A. ba thành phần kinh tế
B. năm thành phần kinh tế
C. sáu thành phần kinh tế
D. bốn thành phần kinh tế
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động
C. Tư liệu lao động
D. Công cụ lao động
A. cơ sở truyền bá tôn giáo
B. cơ sở đào tạo tôn giáo
C. cơ sở văn hóa
D. cơ sở tôn giáo
A. tăng trưởng kinh tế
B. công bằng xã hội
C. tiến bộ xã hội
D. phát triển kinh tế
A. dân vận
B. hợp tác
C. xã hội
D. giáo dục
A. nâng cao dân trí của nhân dân
B. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước
C. mở rộng quy mô giáo dục
D. đào tạo nhân lực cho đất nước
A. tỷ giá giao dịch
B. tỷ giá hối đoái
C. tỷ lệ trao đổi
D. tỷ lệ quy đổi
A. Sử dụng lao động
B. Kí hợp đồng lao động
C. Lựa chọn việc làm, nghề nghiệp
D. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh
A. Văn hóa
B. Xã hội
C. Chính trị
D. Quản lí
A. khoa học và công nghệ
B. kinh tế, chính trị
C. giáo dục và đào tạo
D. văn hóa, xã hội
A. Sự nhân văn
B. Sự thích hợp
C. Sự kế thừa
D. Sự thống nhất
A. Quyền được thông tin
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền tự do báo chí
D. Quyền bình đẳng nam nữ
A. dân tộc
B. nhân văn
C. nhân dân
D. giai cấp
A. hộ tịch
B. tài sản
C. nhân thân
D. thân nhân
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tư bản nhà nước
D. Kinh tế tư nhân
A. trách nhiệm pháp lí
B. quyền và nghĩa vụ
C. quyền và lợi ích
D. tầng lớp trí thức
A. giai cấp nông dân
B. giai cấp công nhân
C. nhân dân lao động
D. tầng lớp trí thức
A. Cơ sở vật chất
B. Đối tượng lao động
C. Yếu tố nhân đạo
D. Tư liệu lao động
A. sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân
B. sự bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân
C. sự bất bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân
D. sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị kinh tế
C. Giá trị trao đổi
D. Giá trị
A. Ông X, em H
B. Ông X
C. Ông X, ông G
D. Ông G, em H
A. Đảm bảo đời sống hợp pháp của công dân
B. Bảo vệ quyền tự do, dân chủ của công dân
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
D. Đảm bảo sự phát triển lành mạnh của công dân
A. văn hóa
B. giáo dục
C. khoa học
D. sáng tạo
A. Tử tù X, bà H và chị S
B. Tử tù X, lái xe P, bà H và đại úy M
C. Tử tù X, chị S và đại úy M
D. Từ tù X, chị S, lái xe P và đai úy M
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện giao dịch
D. Phương tiện thanh toán
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện giao dịch
D. Phương tiện thanh toán
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh
B. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh trong kinh doanh
C. Bình đẳng trong khuyến khích phát triển lâu dài
D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh
A. thực hiện
B. thông tin
C. thừa nhận
D. điều tiết
A. trực tiếp
B. tập trung
C. gián tiếp
D. đại diện
A. dân sự
B. hình sự
C. hành chính
D. kỉ luật
A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng
B. Chức năng thực hiện giá trị và giá trị sử dụng
C. Chức năng kích thích lực lượng sản xuất
D. Chức năng tiêu dùng giá trị và giá trị sử dụng
A. kết cấu sản xuất
B. hệ thống bình chứa
C. tư liệu lao động
D. đối tượng lao động
A. Tính cưỡng chế của pháp luật
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính quyền lực bắt buộc chung
A. Áp dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Vợ chồng trưởng phòng N, nhân viên X và chị L
B. Vợ chồng trưởng phòng N và nhân viên X
C. Trưởng phòng N và chị L
D. Trưởng phòng N, nhân viên X và chị L
A. Anh Y, chị X, chị H, chị M và anh C
B. Chị X, chị H, chị M và anh C
C. Anh Y, chị X, chị H và chị M
D. Anh Y, chị X và chị H
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động
B. sức lao động, đối tượng lao động
C. sức lao động, tư liệu lao động, tư liệu lao động
D. sức lao động, phương thức sản xuất
A. thước đo giá trị
B. phương tiện lưu thông
C. phương tiện thanh toán
D. tiền tệ quốc tế
A. căn cứ vào thời gian lao động xã hội cần thiết
B. thời gian lao động xã hội cá biệt
C. chi phí sản xuất
D. chi phí sản xuất và lợi nhuận
A. Hoa Kì
B. Anh
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
A. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
B. đầu tư cho quốc phòng, an ninh
C. giữ vững môi trường hòa bình
D. thực hiện nghĩa vụ quân sự với nam thanh niên
A. Cung – Cầu
B. Giá trị
C. Cạnh tranh
D. Kinh tế
A. dân chủ, công bằng, văn minh
B. tiến bộ, hiệu quả
C. trách nhiệm, kỷ luật
D. tự do, tự nguyện, bình đẳng
A. 18 tuổi
B. 15 tuổi
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi
A. Bình đẳng về giáo dục
B. Bình đẳng về văn hóa
C. Bình đẳng về phong tục
D. Bình đẳng về truyền thống
A. Tôn giáo
B. Dân tộc
C. Tà giáo
D. Tín ngưỡng
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
A. an toàn và bí mật
B. an toàn và bảo mật
C. tuyệt đối an toàn
D. tuyệt đối bảo mật
A. gây hại cho lợi ích công cộng
B. gây hại cho tài sản Nhà nước
C. gây hại cho tài sản của người khác
D. xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình
A. dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm
B. dân chủ, bình đẳng, công khai, minh bạch
C. dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân theo dõi
D. Dân quyết định, dân làm, dân kiểm tra
A. Quyền ngôn luận
B. Quyền tín ngưỡng, tôn giáo
C. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. Tính quy phạm phố biến
B. Tính quyền lực và bắt buộc chung
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
D. Tính xác định về mặt nội dung
A. bảo vệ công dân
B. bảo vệ lợi ích của mình
C. quản lý công dân
D. quản lý xã hội
A. dân sự
B. hình sự
C. hành chính
D. kỷ luật
A. Thường xuyên đi làm muộn
B. Sản xuất hàng giả
C. vượt đèn đỏ
D. Làm lây nhiễm HIV cho người khác
A. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
B. bình đẳng về quyền chính trị
C. bình đẳng giữa các dân tộc
D. bình đẳng giữa các tôn giáo
A. Bình đẳng về chính trị
B. Bình đẳng về kinh tế
C. Bình đẳng về văn hóa
D. Bình đẳng về giáo dục
A. Đánh người gây thương tích
B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật
C. Giết người, đe dọa giết người
D. Làm chết người
A. Cho bạn đọc tin nhắn của mình
B. Cho bạn bè số điện thoại của người thân
C. Nhờ bạn viết hộ thư
D. Đọc trộm tin nhắn của người khác
A. Cha mẹ nhắc nhở phê bình con mắc lỗi
B. Trêu đùa bạn trong lớp
C. Nói xấu người khác trên facebook
D. Góp ý, kiểm điểm bạn vi phạm nội qui
A. cơ sở
B. Cả nước
C. Địa phương
D. trung ương
A. trực tiếp
B. Phổ thông
C. Bình đẳng
D. bỏ phiếu kín
A. Quyền khiếu nại của công dân
B. Quyền tự do ngôn luận của công dân
C. Quyền tố cáo của công dân
D. Quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của công dân
A. Vi phạm hành chính
B. Vi phạm kỉ luật
C. Vi phạm dân sự
D. Vi phạm hình sự
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. Phản đối anh bằng cách mách với bố mẹ
B. Giải thích để anh hiểu và xin cấp giấy phép kinh doanh
C. Coi như không biết vì mình là em nói anh cũng không nghe
D. Ủng hộ vì cho rằng đó là việc làm mang lại lợi ích cho anh
A. nhân thân
B. Tài sản
C. Tài chính
D. gia đình
A. Tự chủ kinh doanh
B. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh
C. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh
D. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí
A. Xin phép chủ nhà cho vào bắt trộm
B. Hô hoán mọi người quây kín ngôi nhà và chờ công an làm việc
C. Cứ xông vào bắt
D. Ở ngoài chờ tên trộm đi ra
A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ
B. Xem trộm điện thaoij của cha mẹ cho hả giận
C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình
D. Mách chuyện với ông bà để nhờ ông bà xử lí
A. Vui vẻ nhận lời
B. Hơi ngại, song vẫn nhận lời
C. Không nói gì và chỉ đi thực hiện quyền bầu cử của mình
D. Khuyên mẹ và mọi người cùng đi bầu cử
A. G không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì đang tuổi vị thành niên
B. G phải chịu trách nhiệm hành chính vì chỉ vận chuyển hộ người khác
C. G phải chịu trách nhiệm hình sự vì đã đủ tuổi theo qui định của pháp luật
D. G phải chịu trách nhiện dân sự
A. Tự nguyện, bình đẳng
B. Không trái thỏa ước lao động tập thể
C. Giao kết trực tiếp
D. Trái pháp luật lao động
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật Cung – Cầu
C. Quy luật sản xuất
D. Quy luật cạnh tranh
A. quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm
B. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng
C. quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân
D. không vi phạm gì
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK