Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học 40 câu hỏi ôn tập Sinh học 8 năm 2018-2019 - Chương: Thần kinh và giác quan

40 câu hỏi ôn tập Sinh học 8 năm 2018-2019 - Chương: Thần kinh và giác quan

Câu hỏi 1 :

Nơron có chức năng gì ?

A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

B. Tiếp nhận và xử lí các kích thích

C. Trả lời các kích thích

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu hỏi 2 :

Khi nói về nơron, nhận định nào dưới đây là đúng ?

A. Không có khả năng phân chia

B. Không có khả năng tái sinh phần cuối sợi trục

C. Có nhiều sợi trục

D. Có một sợi nhánh

Câu hỏi 3 :

Cúc xináp nằm ở vị trí nào trên nơron ?

A. Giữa các bao miêlin

B. Đầu sợi nhánh

C. Cuối sợi trục

D. Thân nơron

Câu hỏi 4 :

Khi tiến hành cắt rễ sau liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên trái của ếch rồi kích thích bằng HCl 1%, hiện tượng gì sẽ xảy ra ?

A. Chi sau bên phải co, các chi còn lại thì không

B. Tất cả các chi đều không co

C. Tất cả các chi đều co

D. Chi sau bên trái không co nhưng co các chi còn lại

Câu hỏi 5 :

Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha ?

A. Vì nó bao gồm cả bó sợi thần kinh hướng tâm (cảm giác) và bó sợi thần kinh li tâm (vận động)

B. Vì nó vừa thu nhận, vừa trả lời kích thích

C. Vì nó vừa chịu sự chi phối của hệ thần kinh sinh dưỡng, vừa chịu sự điều khiển của hệ thần kinh vận động

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu hỏi 6 :

Ở tủy sống, rễ trước có vai trò gì ?

A. Phân tích và xử lí các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm

B. Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về trung ương

C. Dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương tới cơ quan đáp ứng

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu hỏi 7 :

Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ?

A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người

B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa

C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể

D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt

Câu hỏi 9 :

Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não ?

A. 6 đôi   

B. 31 đôi

C. 12 đôi     

D. 24 đôi

Câu hỏi 10 :

Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong

B. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền

C. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong

D. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền

Câu hỏi 12 :

Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở

A. hành tủy hoặc tủy sống

B. não trung gian hoặc trụ não

C. tủy sống hoặc tiểu não

D. tiểu não hoặc não giữa

Câu hỏi 13 :

Trung ương của phân hệ thần kinh giao cảm là các nhân xám ở sừng bên tủy sống phân bố từ

A. đốt tủy ngực V đến đốt tủy thắt lưng II

B. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng III

C. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng II

D. đốt tủy ngực III đến đốt tủy thắt lưng I

Câu hỏi 14 :

Ở người, hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về

A. phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động

B. hệ thần kinh vận động

C. phân hệ đối giao cảm

D. phân hệ giao cảm

Câu hỏi 15 :

Khi nói về phân hệ đối giao cảm, nhận định nào sau đây là chính xác ?

A. Trung ương nằm ở đại não

B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn

C. Nơron sau hạch có bao miêlin

D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn

Câu hỏi 16 :

Trong cầu mắt người, thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất ?

A. Màng giác

B. Thủy dịch

C. Dịch thủy tinh

D. Thể thủy tinh

Câu hỏi 17 :

Mống mắt còn có tên gọi khác là

A. lòng đen

B. lỗ đồng tử

C. điểm vàng

D. điểm mù

Câu hỏi 19 :

Để phòng ngừa các bệnh về mắt do vi sinh vật gây ra, chúng ta cần lưu ý điều gì?

A. Tất cả các phương án 

B. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh

C. Hạn chế sờ tay lên mắt, dụi mắt

D. Nhỏ mắt thường xuyên bằng nước muối sinh lí 0,9%

Câu hỏi 20 :

Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Viễn thị

C. Cận thị

D. Loạn thị

Câu hỏi 21 :

 Kính hội tụ còn có tên gọi khác là

A. kính râm

B. kính cận

C. kính lão

D. kính lúp

Câu hỏi 22 :

Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở

A. màng bên

B. màng cơ sở

C. màng tiền đình

D. màng cửa bầu dục

Câu hỏi 23 :

Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ?

A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau

B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này

C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu hỏi 24 :

Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ?

A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm

B. Xử lí các kích thích về sóng âm

C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian

D. Truyền sóng âm về não bộ

Câu hỏi 25 :

Phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia điều khiển của vỏ não ?

A. Tim đập nhanh khi nhìn thấy chó dại chạy đến gần

B. Môi tím tái khi trời rét

C. Né sang đường khác khi thấy đường đang đi tới bị tắc

D. Xếp hàng chờ mua bánh Trung thu

Câu hỏi 26 :

Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố ?

A. Co chân lại khi bị kim châm

B. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức

C. Đỏ bừng mặt khi uống rượu

D. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc

Câu hỏi 27 :

Thông thường, sự duy trì hay biến mất của phản xạ có điều phụ thuộc chủ yếu vào sự tồn tại của yếu tố nào sau đây ?

A. Đường liên hệ thần kinh tạm thời

B. Các vùng chức năng của vỏ não

C. Kích thích không điều kiện

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu hỏi 28 :

Phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia của hệ thống tín hiệu thứ hai ?

A. Cười như nắc nẻ khi đọc truyện tiếu lâm

B. Nhanh chóng ổn định chỗ ngồi khi nghe lớp trưởng la lớn “Thầy giám hiệu đang tới”

C. Sụt sùi khóc khi nghe kể về một câu chuyện cảm động

D. Rơm rớm nước mắt khi nhìn thấy một người ăn mày

Câu hỏi 30 :

Để bảo vệ hệ thần kinh, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu

C. Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí

D. Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày để phục hồi chức năng của hệ thần kinh sau thời gian làm việc căng thẳng

Câu hỏi 31 :

Tua dài nhất xuất phát từ thân của tế bào thần kinh được gọi là:

A. Sợi nhánh

B. Dây thần kinh

C. Sợi trục

D. Chuỗi hạch thần kinh

Câu hỏi 32 :

Vùng dưới đây của vỏ não chỉ có ở người là:

A. Vùng hiểu tiếng nói và chữ viết

B. Vùng vận động cơ thể

C. Vùng chi phối cảm giác cơ thể

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 33 :

Hai bộ phận của hệ thần kinh sinh dưỡng là:

A. Thần kinh cơ - xương và thần kinh giao cảm

B. Thần kinh giao cảm và thần kinh đối giao cảm

C. Thần kinh vận động và thần kinh cơ - xương

D. Thần kinh đối giao cảm và thần kinh vận động

Câu hỏi 34 :

Diện tích bề mặt của vỏ đại não ở người khoảng:

A. 2300 - 2500 cm3

B. 2000 - 2200 cm3

C. 1500 - 2000 cm3

D. Dưới 1500 cm3

Câu hỏi 35 :

Thuỳ thái dương có chứa:

A. Vùng vị giác

B. Vùng cảm giác

C. Vùng vận động

D. Vùng thị giác

Câu hỏi 36 :

Thuỳ não nằm ở phía trước của bán cầu não là:

A. Thuỳ chẩm

B. Thuỳ trán

C. Thuỳ thái dương

D. Thuỳ đỉnh

Câu hỏi 37 :

Số lượng bán cầu não của cơ thể là:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 38 :

Số lượng dây thần kinh não trong cơ thể là:

A. 31 đôi

B. 12 đôi

C. 20 đôi

D. 25 đôi
 

Câu hỏi 39 :

Số lượng dây thần kinh của tuỷ sống là:

A. 20 đôi

B. 25 đôi

C. 18 đôi

D. 31 đôi

Câu hỏi 40 :

Tuỷ sống có hai đoạn phình là:

A. Cổ và ngực

B. Ngực và thắt lưng

C. Cổ và thắt lưng

D. Cả a, b, c đều sai.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK