A. Tất cả các phương án còn lại
B. Là thành phần chính cấu tạo nên xương và răng
C. Có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ và quá trình đông máu
D. Tham gia vào sự phân chia tế bào, trao đổi glicôgen và dẫn truyền xung thần kinh
A. lúa gạo, cà chua, ngô vàng...
B. hạt nảy mầm, dầu thực vật, phomat...
C. rau xanh, quả tươi có màu đỏ...
D. gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
A. 30%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
A. Thận
B. Ống đái
C. Bóng đái
D. Dạ con
A. Cà muối
B. Mồng tơi
C. Cá chép
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Tuyến nhờn
B. Tầng sừng
C. Tầng tế bào sống
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Cúm
B. Viêm gan A
C. Bạch tạng
D. Hắc lào
A. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây vận động
B. Gồm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha
C. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây pha
D. Chỉ bao gồm những dây pha
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp
C. Giữ thăng bằng cho cơ thể
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Đại não
B. Tiểu não
C. Trụ não
D. Não trung gian
A. đồng tử sẽ dãn
B. cơ bóng đái sẽ co
C. mạch máu da sẽ dãn
D. lực và nhịp cơ tim sẽ giảm
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cong vẹo cột sống
C. Viễn thị
D. Cận thị
A. xương quay, xương đe và xương búa
B. xương trụ, xương mác và xương chày
C. xương đòn, xương ức và xương búa
D. xương búa, xương đe và xương bàn đạp
A. Ống bán khuyên
B. Ốc tai
C. Bộ phận tiền đình
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Mang tính chất chủng loại, đặc trưng cho loài
B. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời
C. Số lượng không hạn định
D. Trung ương thần kinh chủ yếu có sự tham gia của vỏ não
A. Da đỏ bừng khi làm việc dưới nền nhiệt cao
B. Run rẩy khi chuẩn bị bước vào phòng thi
C. Bỏ chạy khi có báo cháy
D. Tiết nước miếng khi nhìn thấy đồ ăn ngon
A. Trà đặc
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Cà phê
D. Nước giải khát có ga
A. Tuyến trên thận
B. Tuyến tùng
C. Tuyến mật
D. Tuyến giáp
A. ACTH
B. PRL
C. LH
D. ADH
A. Là tuyến pha
B. Nằm ở vùng cổ
C. Tiết ra các hoocmôn điều hoà trao đổi Ca, P
D. Là tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể người
A. điều hoà sinh dục nữ
B. điều hoà đường huyết
C. điều hoà sinh dục nam
D. điều hoà trao đổi muối Na, K
A. Bắt đầu có hành kinh
B. Hông nở rộng
C. Mọc ria mép
D. Da trở nên mịn màng
A. Tuyến tùng
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến giáp
D. Tuyến yên
A. Mào tinh
B. Tinh hoàn
C. Tuyến tiền liệt
D. Tuyến hành
A. tuyến trên thận
B. tuyến tiền liệt
C. tuyến tiền đình
D. tuyến hành
A. 28 – 32 ngày
B. 20 – 25 ngày
C. 32 – 35 ngày
D. 35 – 40 ngày
A. Tử cung
B. Âm đạo
C. Âm vật
D. Ống dẫn trứng
A. 14 ngày
B. 28 ngày
C. 10 ngày
D. 20 ngày
A. Ngăn trứng chín và rụng
B. Tránh không để tinh trùng gặp trứng
C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Sử dụng bao cao su
B. Đặt vòng tránh thai
C. Uống thuốc tránh thai
D. Tính ngày rụng trứng
A. Hắc lào
B. Giang mai
C. Lậu
D. Thuỷ đậu
A. Từ nhau thai từ mẹ sang con
B. Qua truyền máu
C. Qua các vết xây xát trên cơ thể
D. Qua quan hệ tình dục
A. Trò chuyện cùng con
B. Cho con bú sữa mẹ
C. Ngủ cùng con
D. Thơm má con
A. ADN
B. ARN
C. Prôtêin
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tỷ lệ sẩy thai và đẻ non là khá cao do tử cung chưa phát triển hoàn thiện
C. Dễ xuất hiện các biến chứng khi chuyển dạ như sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn
D. Nếu sinh con thì con sinh ra thường nhẹ cân, tỉ lệ tử vong cao
A. Viêm gan B
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Lậu
D. Giang mai
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Chóng mặt, buồn nôn
C. Tiểu buốt
D. Xuất hiện các vết loét nông trên da
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK