Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề tham khảo thi HK2 môn Sinh lớp 8 năm học 2018-2019-Đề số 1

Đề tham khảo thi HK2 môn Sinh lớp 8 năm học 2018-2019-Đề số 1

Câu hỏi 1 :

Trong cơ thể người, phôtpho có vai trò chủ yếu là gì ?

A. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại enzim

B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp

C. Là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu

D. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên da và lông

Câu hỏi 2 :

Ở trẻ em, thiếu loại vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến bệnh còi xương ?

A. Vitamin K

B. Vitamin E

C. Vitamin A

D. Vitamin D

Câu hỏi 3 :

Người trưởng thành có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng thận ?

A. 4 triệu

B. 3 triệu

C. 2 triệu

D. 1 triệu

Câu hỏi 5 :

Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Không nhịn tiểu

C. Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí : không ăn quá nhiều chất tạo sỏi ; không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc ; uống đủ nước

D. Giữ gìn vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu

Câu hỏi 6 :

Ở tuổi dậy thì, thành phần nào của da thường hoạt động mạnh ?

A. Tầng sừng

B. Tuyến nhờn

C. Thụ quan

D. Mạch máu

Câu hỏi 8 :

Chức năng chủ yếu của trụ não là gì ?

A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ có điều kiện

B. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể

C. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt

D. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá

Câu hỏi 9 :

Tại thuỳ thái dương của vỏ não tồn tại vùng chức năng nào dưới đây ?

A. Vùng vận động

B. Vùng thính giác

C. Vùng thị giác

D. Vùng cảm giác

Câu hỏi 10 :

Phân hệ giao cảm có tác dụng sinh lý nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Dãn cơ bóng đái

C. Co mạch máu da

D. Co mạch máu ruột

Câu hỏi 12 :

Vào ban ngày, loại tế bào nào ở màng lưới đóng vai trò trọng yếu trong việc thu nhận kích thích ánh sáng và màu sắc ?

A. Tế bào nón

B. Tế bào que

C. Tế bào hạch

D. Tế bào liên lạc ngang

Câu hỏi 13 :

Hiện tượng khoang tai giữa thông với hầu qua vòi nhĩ có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?

A. Đảm bảo sự cân bằng về áp suất giữa hai bên màng nhĩ

B. Đảm bảo cho các kích thích sóng âm được truyền liền mạch từ tai giữa đến tai trong

C. Đảm bảo cho áp lực về âm thanh không gây tác động xấu lên ốc tai

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu hỏi 14 :

Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Vã mồ hôi khi làm việc dưới trời nắng nóng

C. Ôm đầu khi sắp bị người khác đánh

D. Rụt tay lại khi bị kim châm

Câu hỏi 15 :

Đâu là tên gọi của một tuyến nội tiết trong cơ thể người ?

A. Tuyến nước bọt

B. Tuyến mồ hôi

C. Tuyến sữa

D. Tuyến yên

Câu hỏi 17 :

Tuyến giáp gồm có mấy thuỳ ?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu hỏi 19 :

Tuyến nội tiết nào dưới đây tồn tại thành cặp ?

A. Tuyến yên

B. Tuyến trên thận

C. Tuyến ức

D. Tuyến cận giáp

Câu hỏi 21 :

Trong cơ quan sinh dục nam, tinh trùng được sản xuất tại đâu ?

A. Tuyến tiền liệt

B. Túi tinh

C. Mào tinh

D. Tinh hoàn

Câu hỏi 22 :

Tuyến nào dưới đây chỉ có ở cơ quan sinh dục nữ ?

A. Tuyến tiền đình

B. Tuyến hành

C. Tuyến tiền liệt

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu hỏi 23 :

Điều kiện nhiệt độ thích hợp nhất cho sự sản sinh tinh trùng là

A. 30oC – 32oC

B. 33oC – 34oC

C. 35oC – 37oC

D. 25oC – 30o

Câu hỏi 24 :

Chiều dài của tinh trùng người có kích thước trung bình khoảng

A. 0,7 mm

B. 0,5 mm

C. 0,6 mm

D. 0,2 mm

Câu hỏi 25 :

Ở cơ quan sinh dục nam, tuyến tiền liệt có vai trò nào dưới đây ?

A. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch

B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho sự phóng tinh

C. Là nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng

D. Là nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo

Câu hỏi 26 :

Bộ phận nào ở cơ quan sinh dục nữ có vai trò tương tự như tuyến hành ở cơ quan sinh dục nam ?

A. Tuyến tiền đình

B. Tuyến trên thận

C. Tuyến nhờn

D. Tuyến sữa

Câu hỏi 29 :

Đối tượng nào dưới đây không có kinh nguyệt ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Phụ nữ đang uống thuốc tránh thai

C. Phụ nữ mắc hội chứng Tơcnơ

D. Phụ nữ mang thai

Câu hỏi 30 :

Trong các biện pháp tránh thai dưới đây, biện pháp nào là an toàn nhất ?

A. Tính ngày rụng trứng

B. Xuất tinh ngoài âm đạo

C. Sử dụng bao cao su

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu hỏi 31 :

Bệnh nào dưới đây lây lan qua đường tình dục ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Viêm gan B

C. Lậu

D. HIV/AIDS

Câu hỏi 32 :

Bệnh nào dưới đây là do một loài xoắn khuẩn gây ra ?

A. Giang mai

B. Lậu

C. Tả

D. Lao phổi

Câu hỏi 33 :

HIV/AIDS lây nhiễm qua con đường nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Truyền máu

C. Quan hệ tình dục không an toàn

D. Từ mẹ sang con

Câu hỏi 34 :

Hiện nay, châu lục nào có số lượng người nhiễm HIV cao nhất thế giới ?

A. Châu Âu

B. Châu Á

C. Châu Phi

D. Châu Mỹ

Câu hỏi 35 :

Giai đoạn không triệu chứng ở những người nhiễm HIV thường kéo dài trong bao lâu ?

A. 6 – 9 tháng

B. 1 – 2 năm

C. 2 – 6 tháng

D. 2 – 10 năm

Câu hỏi 37 :

Khi nói về phân hệ đối giao cảm, điều nào sau đây là sai ?

A. Trung ương điều khiển nằm ở các nhân xám thuộc sừng bên của tuỷ sống

B. Sợi trục của nơron trước hạch có bao miêlin

C. Nơron sau hạch có sợi trục ngắn

D. Hạch nằm gần cơ quan phụ trách

Câu hỏi 38 :

Các tế bào sắc tố nằm ở lớp nào của cầu mắt ?

A. Màng mạch

B. Màng cứng

C. Màng lưới

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu hỏi 39 :

 Chúng ta sẽ không quan sát được vật khi ảnh của vật rơi vào vị trí nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Điểm mù

C. Điểm vàng

D. Những vị trí khác trên màng lưới, ngoài điểm mù và điểm vàng

Câu hỏi 40 :

Biện pháp nào dưới đây giúp giảm thiểu tiếng ồn ?

A. Lắp đặt cửa chống ồn

B. Trồng nhiều cây xanh quanh nhà ở, trường học, nhà máy...

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Đeo nút bịt tai chống ồn khi cần thiết

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK