A. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại enzim
B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp
C. Là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu
D. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên da và lông
A. Vitamin K
B. Vitamin E
C. Vitamin A
D. Vitamin D
A. 4 triệu
B. 3 triệu
C. 2 triệu
D. 1 triệu
A. Bể thận
B. Ống đái
C. Ống dẫn nước tiểu
D. Ống thận
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Không nhịn tiểu
C. Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí : không ăn quá nhiều chất tạo sỏi ; không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc ; uống đủ nước
D. Giữ gìn vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu
A. Tầng sừng
B. Tuyến nhờn
C. Thụ quan
D. Mạch máu
A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ có điều kiện
B. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể
C. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt
D. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá
A. Vùng vận động
B. Vùng thính giác
C. Vùng thị giác
D. Vùng cảm giác
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Dãn cơ bóng đái
C. Co mạch máu da
D. Co mạch máu ruột
A. màng lưới
B. màng cứng
C. màng giác
D. màng mạch
A. Tế bào nón
B. Tế bào que
C. Tế bào hạch
D. Tế bào liên lạc ngang
A. Đảm bảo sự cân bằng về áp suất giữa hai bên màng nhĩ
B. Đảm bảo cho các kích thích sóng âm được truyền liền mạch từ tai giữa đến tai trong
C. Đảm bảo cho áp lực về âm thanh không gây tác động xấu lên ốc tai
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vã mồ hôi khi làm việc dưới trời nắng nóng
C. Ôm đầu khi sắp bị người khác đánh
D. Rụt tay lại khi bị kim châm
A. Tuyến nước bọt
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến sữa
D. Tuyến yên
A. não
B. gan
C. tim
D. thận
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Tuyến yên
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến ức
D. Tuyến cận giáp
A. ACTH
B. LH
C. TH
D. GH
A. Tuyến tiền liệt
B. Túi tinh
C. Mào tinh
D. Tinh hoàn
A. Tuyến tiền đình
B. Tuyến hành
C. Tuyến tiền liệt
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 30oC – 32oC
B. 33oC – 34oC
C. 35oC – 37oC
D. 25oC – 30oC
A. 0,7 mm
B. 0,5 mm
C. 0,6 mm
D. 0,2 mm
A. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch
B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho sự phóng tinh
C. Là nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng
D. Là nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo
A. Tuyến tiền đình
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến nhờn
D. Tuyến sữa
A. 12000
B. 1000
C. 4000
D. 400
A. 7 ngày
B. 15 ngày
C. 3 ngàyC. 3 ngày
D. 12 ngày
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Phụ nữ đang uống thuốc tránh thai
C. Phụ nữ mắc hội chứng Tơcnơ
D. Phụ nữ mang thai
A. Tính ngày rụng trứng
B. Xuất tinh ngoài âm đạo
C. Sử dụng bao cao su
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Viêm gan B
C. Lậu
D. HIV/AIDS
A. Giang mai
B. Lậu
C. Tả
D. Lao phổi
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Truyền máu
C. Quan hệ tình dục không an toàn
D. Từ mẹ sang con
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ
A. 6 – 9 tháng
B. 1 – 2 năm
C. 2 – 6 tháng
D. 2 – 10 năm
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Trung ương điều khiển nằm ở các nhân xám thuộc sừng bên của tuỷ sống
B. Sợi trục của nơron trước hạch có bao miêlin
C. Nơron sau hạch có sợi trục ngắn
D. Hạch nằm gần cơ quan phụ trách
A. Màng mạch
B. Màng cứng
C. Màng lưới
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Điểm mù
C. Điểm vàng
D. Những vị trí khác trên màng lưới, ngoài điểm mù và điểm vàng
A. Lắp đặt cửa chống ồn
B. Trồng nhiều cây xanh quanh nhà ở, trường học, nhà máy...
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Đeo nút bịt tai chống ồn khi cần thiết
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK