A. 3/4
B. 1/3
C. 2/3
D. 1/5
A. Norađrênalin
B. Ađrênalin
C. Cooctizôn
D. Glucagôn
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Không đặc trưng cho loài
C. Hoạt tính sinh học cao
D. Tính đặc hiệu
A. Ống tai – màng nhĩ – xương búa – xương đe – xương bàn đạp – màng cửa bầu dục - ốc tai
B. Ống tai – màng nhĩ – xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng cửa bầu dục - ống bán khuyên - ốc tai
C. Ống tai – màng cửa bầu dục - xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng nhĩ - ốc tai
D. Ống tai – màng nhĩ – xương đe – xương bàn đạp – xương búa – màng cửa bầu dục - ốc tai
A. tật viễn thị
B. tật cận thị
C. tật loạn thị
D. tật quáng gà
A. tế bào hạch
B. tế bào que
C. tế bào nón
D. tế bào hai cực
A. Có chuỗi hạch nằm gần cột sống
B. Trung ương nằm ở trụ não
C. Nơron trước hạch có sợi trục dài
D. Nơron sau hạch có bao miêlin
A. Có diện tích bề mặt khoảng 1500 – 1800 cm2
B. Dày khoảng 2 – 3 mm
C. Gồm có 5 lớp
D. Chủ yếu là tế bào hình que
A. Tóc
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Lông
D. Móng
A. Ổi
B. Cam
C. Đu đủ
D. Khế
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK