A. Tảo lục
B. Vi khuẩn
C. Ruồi giấm
D. Sinh vật nhân thực
A. Nucleoxom
B. Sợi nhiễm sắc
C. Sợi siêu xoắn
D. Sợi cơ bản
A. Lặp đoạn
B. Mất đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
A. Làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít
B. Làm đứt gãy NST, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN
C. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít
D. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo
A. Chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST
B. Đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
C. Chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
D. Đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
A. 300nm và 11nm
B. 25 - 30nm và 300nm
C. 300nm và 700nm
D. 700nm và 11 nm
A. Nhằm rút ngắn độ dài của phân tử ADN trên NST, cho phép NST xếp gọn vào trong nhân tế bào có kích thước rất nhỏ
B. tạo liên kết bền vững hơn giữa các phân tử ADN
C. Thuận lợi cho sự phân ly, tổ hợp tự do của NST trong các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh (giảm khả năng đứt gẫy và rối của các NST khi tiếp xúc với nhau)
D. A và C đều đúng
A. Do tiếp hợp lệch giữa 2 cromatit khác nguồn trong thời ki đầu giảm phân I
B. Tác nhân đột biến tác động gây đứt, gãy NST trong phân bào
C. Một đoạn NST bị đứt và quay 180 độ và nối vào vị trí cũ trên NST
D. Do NST nhân đôi nhưng thoi phân bào không hình thành
A. Siêu nữ.
B. Đao.
C. Claiphenter.
D. Ung thư máu.
A. Thường gây chết cho thể đột biến là đột biến mất đoạn lớn, đột biến chuyển đoạn lớn.
B. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển qua nhóm liên kết khác.
D. Có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của một gen nào đó là đột biến chuyển đoạn hoặc đảo đoạn nhiễm sắc thể.
A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma sẽ tạo ra thể ba hoặc thể bốn.
B. Đột biến đa bội luôn dẫn tới làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
C. Tế bào sinh dưỡng của các thể đa bội chẵn luôn có số nhiễm sắc thể là số chẵn
D. Các thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
A. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
B. Điều hòa hoạt động của các gen thông qua các mức cuộn xoắn của NST
C. Giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha nhân bào.
D. Cả 3 ý trên đều đúng
A. Chuyển đoạn trong 1 NST.
B. Lặp đoạn NST.
C. Chuyển đoạn giữa 2 NST không tương đồng.
D. Đảo đoạn NST.
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn trên cùng nhiễm sắc thể hoặc mất đoạn.
A. Mất/ thêm đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Tất cả các đột biến trên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK