A. Đồng bằng châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ Bazan
B. Đồng bằng châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển
C. Vùng ven biển
D. Đồng bằng châu thổ các con sông lớn
A. Việt Nam, Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia
B. Việt Nam, In-đô-nê-xia, Thái Lan, Cam-pu-chia
C. Việt Nam, In-đô-nê-xia, Lào, Cam-pu-chia
D. Việt Nam, In-đô-nê-xia, Thái Lan, Mi-an-ma.
A. phần đất liền giáp biển.
B. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển.
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
A. dải bờ biển Bắc Bộ.
B. quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
C. ven biển Nam Trung Bộ.
D. dải bờ biển Trung Bộ.
A. Nước ta có nhiều đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động quá mạnh.
C. Gió mùa đông chỉ hoạt động trong một thời gian ngắn.
D. Ở miền Bắc các đợt không khí lạnh không liên tục.
A. Đánh bắt xa bờ.
B. Đánh bắt ven bờ.
C. Đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
D. Trang bị vũ khí quân sự.
A. ngành chăn nuôi ngày càng phát triển.
B. dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.
C. giá trị ngành chăn nuôi lớn hơn trồng trọt.
D. ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng thấp.
A. nguồn nước.
B. khí hậu.
C. địa hình.
D. đất đai.
A. Rượu, bia và nước giải khát.
B. Giấy in, văn phòng phẩm.
C. Dệt may.
D. Da giầy.
A. nằm xa nguồn nguyên liệu.
B. vốn đầu tư xây dựng ban đầu lớn.
C. nhu cầu điện không cao như miền Nam.
D. gây ô nhiễm môi trường.
A. tạo thuận lợi cho giao lưu khu vực và quốc tế.
B. tạo mối liên hệ kinh tế-xã hội giữa các vùng trong nước.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở trung du và miền núi.
D. nối liền hai đầu mối giao thông quan trọng của cả nước.
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi biến đổi nhanh chóng.
B. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Tính đến năm 2006, dân số nước ta đứng thứ ba ở khu vực Đông Nam Á và đứng thứ 13 trong số hơn 200 quốc gia trên thế giới.
A. miền Bắc.
B. vùng trung du và bán bình nguyên.
C. vùng đồng bằng, ven biển.
D. miền Nam.
A. lạc, mía, thuốc lá.
B. lạc, dâu tằm, bông.
C. dâu tằm, lạc, cói.
D. lạc, đậu tương, cói.
A. xây dựng hệ thống đê bao kiên cố.
B. trồng rừng phòng hộ.
C. tránh lũ.
D. chủ động sống chung với lũ.
A. sông ngòi.
B. gần biển.
C. đất đai.
D. khí hậu.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Vấn đề giải quyết việc làm.
B. Vấn đề bất bình đẳng thu nhập.
C. Vấn đề lương thực
D. Vấn đề tài nguyên, môi trường
A. tiềm năng thủy điện nhỏ.
B. diện tích rừng giảm nhanh.
C. mùa mưa tập trung vào thu - đông.
D. mùa khô kéo dài.
A. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh).
B. đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai.
C. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp.
D. phát triển du lịch Dầu Tiếng hướng tới trở thành “Khu du lịch sinh thái”
A. Sa Pa (Lào Cai).
B. Mộc Châu (Sơn La).
C. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).
D. Đồng Văn (Hà Giang).
A. là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng.
B. ngành công nghiệp chế biến lâm sản của vùng rất phát triển.
C. sông ngòi ngắn, dốc, rất dễ xảy ra lũ lụt.
D. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ hai của cả nước.
A. Vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Không giáp biển.
C. Địa hình núi cao là chủ yếu.
D. Các dãy núi hướng vòng cung đón gió.
A. Nam Định
B. Thái Bình
C. Hải Phòng
D. Quảng Ninh
A. 16
B. 13
C. 14
D. 15
A. Gia Lai
B. Kon Tum
C. Đắk Lắk
D. Thanh Hóa
A. Nghệ An; Quảng Bình
B. Thanh Hóa; Nghệ An
C. Nghệ An, Hà Tĩnh
D. Quảng Bình; Thừa Thiên Huế
A. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ - Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi phía Bắc.
A. Cửa Văn Úc.
B. Cửa Thái Bình.
C. Cửa Tranh Đề.
D. Cửa Ba Lạt.
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng.
A. Quảng Nam.
B. Thanh Hóa.
C. Hải Phòng.
D. Quảng Ninh.
A. An Giang, Kiên Giang.
B. An Giang, Long An.
C. Kiên Giang và Long An.
D. Kiên Giang, Đồng Tháp.
A. Đà Nẵng
B. Hà Nội.
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Huế.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2005 và 2014.
B. Tình hình sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2005 và 2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2005 và 2014.
D. Tình hình giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2005 và 2014.
A. biểu đồ cột chồng.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ tròn.
A. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của Hiệp hội.
B. Các hoạt động văn hóa của khu vực phát triển mạnh.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của tất cả các nước thành viên đều tăng rất nhanh.
D. Các hoạt động thể thao của khu vực phát triển mạnh.
A. Đường ô tô và đường sắt.
B. Đường ô tô và đường biển.
C. Đường biển và đường sắt.
D. Đường hàng không và đường biển.
A. 15 000 km2.
B. 25 000 km2.
C. 20 000 km2.
D. 30 000 km2.
A. nhu cầu đi lại ở vùng núi ít.
B. cơ sở hạ tầng thấp.
C. mật độ dân cư thấp.
D. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực.
A. ngày càng ngắn lại.
B. ngày càng dài ra.
C. thay đổi không đáng kể.
D. không có thay đổi.
A. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân.
B. chiến tranh kết thúc.
C. sự quan tâm của các cấp chính quyền.
D. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc.
A. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành
C. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
D. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
A. có một mùa lũ kéo dài trong năm.
B. có nguồn thuỷ, hải sản phong phú.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm trong cách đánh bắt thuỷ sản.
D. công nghiệp chế biến thuỷ sản phát triển.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. sự phân bố của các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ
B. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ
C. hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm
D. quy mô và chức năng của các trung tâm
A. các tuyến giao thông vận tải Bắc - Nam.
B. tuyến đường sắt thống nhất Bắc - Nam.
C. các tuyến đường ngang nối đồng bằng với trung du và miền núi.
D. các tuyến vận tải chuyên môn hóa.
A. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, ít sông lớn
B. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém
C. địa hình nhiều đồi núi, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành
A. Từ 35 tuổi đến 40 tuổi
B. Từ 18 tuổi đến 24 tuổi
C. Từ 24 tuổi đến 30 tuổi
D. Từ 30 tuổi đến 35 tuổi
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. phát triển các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.
D. kìm hãm tốc độ gia tăng dân số.
A. tốc độ tăng GDP chậm nhất.
B. quy mô về diện tích và dân số lớn nhất.
C. quy mô lớn và nhiều lợi thế phát triển hơn.
D. quy mô về diện tích và dân số nhỏ hơn nhưng tốc độ phát triển kinh tế nhanh nhất.
A. Sông Hồng.
B. Sông Đà.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Tiền và sông Hậu.
A. sử dụng nước ngọt của sông Hậu.
B. sử dụng nước ngọt của sông Tiền.
C. bón vôi, ém phèn.
D. phát triển rừng tràm trên đất phèn.
A. trồng cây công nghiệp hàng năm.
B. chăn nuôi: bò, dê,cừu.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. trồng cây lương thực.
A. Thời kì hoạt động của bão tố.
B. Tính chất nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm.
C. Chế độ mưa lũ chia làm hai mùa.
D. Có nền nhiệt độ cao quanh năm.
A. khai thác và chế biến gỗ lâm sản.
B. kinh tế biển.
C. chăn nuôi gia súc lớn và gia cầm.
D. cây công nghiệp hàng năm.
A. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B. Đẩy mạnh khai thác các nguồn lợi từ mùa lũ.
C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.
D. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
B. Thành tựu của thủy lợi hóa.
C. Trữ lượng thủy sản lớn.
D. Lao động có trình độ cao.
A. chăn nuôi gia súc kết hợp phát triển kinh tế biển.
B. trồng và chế biến cây ăn quả, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt.
C. khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
D. kết hợp mô hình nông - lâm ở miền núi, mô hình nông - lâm - ngư nghiệp ở ven biển.
A. Tiền Giang
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Cà Mau
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. Bông
B. Đậu tương
C. Điều
D. Thuốc lá
A. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang.
B. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.
C. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ.
D. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
A. Đông Nam – Tây Bắc
B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Bắc – Nam
D. Đông – Tây
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Bình.
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Ninh Bình.
D. Cà Mau.
A. Tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng, năng suất lúa của nước ta trong thời gian từ 1990 đến 2005.
B. Tỉ trọng diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta từ năm 1990 đến năm 2005.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta từ năm 1990 đến năm 2005.
D. Tình hình phát triển cây lương thực của nước ta trong giai đoạn từ năm 1990 đến năm 2005
A. Tỉ trọng ngành trồng trọt trong nền kinh tế nước ta năm 1990 và năm 2000
B. Tình hình phát triển các loại cây trồng của nước ta năm 1990 và năm 2000.
C. Cơ cấu các nhóm cây trồng trong ngành trồng trọt nước ta năm 1990 và năm 2000.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1990 và năm 2000.
A. 21 021,12 tỉ đồng.
B. 45 285,47 tỉ đồng.
C. 57 812,14 tỉ đồng.
D. 18 536,68 tỉ đồng.
A. 346,4 kg/người.
B. 432,3 kg/người.
C. 436,6 kg/người.
D. 512,7 kg/người.
A. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 đều giảm
B. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 đều tăng
C. Quy mô dân số tăng, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 giảm
D. Quy mô dân số giảm, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 lại tăng
A. Từ 15 – 24 tuổi và từ 25 – 49 giảm.
B. Từ 25 – 49 tuổi và từ 50 trở lên tăng.
C. Từ 15 – 24 tuổi giảm, từ 25 – 49 tuổi tăng.
D. Từ 15 – 24 tuổi tăng, từ 25 – 49 giảm.
A. Các nhóm ngành trong sản xuất lâm nghiệp có xu hướng tăng nhưng mạnh mẽ nhất là trong lĩnh vực khai thác lâm sản.
B. Giá trị sản xuất các ngành chênh lệch lớn.
C. Giá trị sản xuất các nhóm ngành không có sự biến động nhiều đặc biệt là ngành dịch vụ lâm nghiệp.
D. Dịch vụ lâm nghiệp và khai thác lâm sản có xu hướng tăng.
A. Việt Nam
B. In-đô-nê-xia
C. Lào
D. Thái Lan
A. 2009
B. 2005
C. 2008
D. 2007
A. Lạng Sơn.
B. Bắc Giang.
C. Quảng Ninh.
D. Thái Nguyên.
A. Thiếc.
B. Kẽm.
C. Vàng.
D. Titan.
A. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
B. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
A. đồng bằng.
B. sơn nguyên và cao nguyên.
C. vùng trũng.
D. núi cao.
A. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.
B. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.
A. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác.
B. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư hơn.
C. trang thiết bị phục vụ hoạt động khai thác thủy sản ngày càng hiện đại.
D. đã chiếm lĩnh được các thị trường tiềm năng, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
A. Chế độ thủy văn.
B. Nguồn lợi thủy sản.
C. Địa hình đáy biển.
D. Điều kiện khí hậu.
A. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện sử dụng khí đồng hành.
B. Xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
C. Sử dụng đường dây tải điện siêu cao áp 500KV Bắc - Nam.
D. Nâng cấp và xây dựng mới các nhà máy thuỷ điện.
A. công nghiệp chế biến.
B. công nghiệp khai thác.
C. các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.
A. 14 000 km
B. 13 000 km
C. 12 000 km
D. 11 000 km
A. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
B. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
C. thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu.
D. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm đa số lao động nước ta.
C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
D. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
A. gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số trẻ.
B. dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
C. dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc.
D. dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.
A. có cả cây nhiệt đới lẫn cận nhiệt đới.
B. sản xuất chủ yếu theo hình thức kinh tế hộ gia đình.
C. mang đậm nền sản xuất hàng hoá.
D. sản phẩm chủ yếu cung cấp trong nước và xuất khẩu.
A. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống.
B. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước.
C. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển.
D. nền kinh tế phát triển nhanh.
A. Để các vùng kinh tế tự phát triển riêng
B. Vì nước ta chưa có các vùng kinh tế trọng điểm
C. Để thu hút nhà đầu nước ngoài vào Việt Nam nhiều hơn
D. Tạo ra những tam giác kinh tế phát triển tạo động lực cho khu vực và cả nước
A. gồm có các giồng đất ven sông, các cồn cát duyên hải, các bãi bồi ven sông.
B. đất dễ bị nhiễm mặn vào mùa khô.
C. thấp hơn so với phần thượng châu thổ.
D. ít chịu tác động của thuỷ triều.
A. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều.
B. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
D. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
A. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hòa hơn.
B. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp
C. Nam Bộ có hai mùa mưa khô đối lập.
D. Tây Nguyên có mưa lệch sang thu đông.
A. mùa khô kéo dài sâu sắc (từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau).
B. có nhiều cửa sông đổ ra biển.
C. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.
D. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.
A. có nguồn thủy sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn.
B. công nghiệp chế biến phát triển hơn.
C. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thủy sản trong mùa lũ rất lớn.
D. người dân có kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản hơn.
A. xây dựng các công trình thuỷ điện trong vùng.
B. đường dây cao áp 500 KV chuyển từ Hoà Bình vào.
C. phát triển điện tuốc bin khí và nhiệt điện chạy bằng dầu.
D. nhập khẩu điện từ Campuchia và đông bắc Thái Lan.
A. sông ngòi ngắn, dốc, rất dễ xảy ra lũ lụt.
B. là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng.
C. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ hai của cả nước.
D. ngành công nghiệp chế biến lâm sản của vùng rất phát triển.
A. Hà Giang
B. Cao Bằng
C. Tuyên Quang
D. Lạng Sơn
A. Tây Bắc
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Ninh Thuận.
B. An Giang.
C. Trà Vinh.
D. Thái Bình.
A. Đắc Lắk
B. Gia Lai
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
A. Quảng Bình
B. Nghệ An
C. Thanh Hóa
D. Hà Tĩnh
A. 71%.
B. 76%.
C. 66%.
D. 72%.
A. Ninh Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Cà Mau.
D. Quảng Bình.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. Tháng 8.
B. Tháng 10.
C. Tháng 9.
D. Tháng 11.
A. Hà Tĩnh
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Trị
D. Quảng Bình
A. Số khách du lịch đến Đông Nam Á nhiều hơn số khách đến Tây Nam Á.
B. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến Đông Nam Á là 725,6 USD.
C. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến Tây Nam Á là 1745,9 USD.
D. Mức chi tiêu của khách du lịch đến Tây Nam Á nhiều hơn khách du lịch đến Đông Nam Á.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ hình cột.
C. Biểu đồ hình tròn.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột nhóm.
D. Biểu đồ miền.
A. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 – 2014
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại
C. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất
A. khí hậu điều hòa
B. nguồn nhân lực
C. đồng bằng màu mỡ
D. biển
A. Thoát khỏi ảnh hưởng của các nước ngoài khu vực
B. Hạn chế bớt sự đầu tư của nước ngoài vào khu vực
C. Tận dụng thế mạnh thị trường nội địa của từng nước
D. Cắt giảm thuế quan, tự do hóa thương mại trong nội bộ khối
A. Thái Bình Dương và Á – Âu.
B. Thái Bình Dương và Nam Á.
C. Á – Âu.
D. Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
A. Dầu mỏ.
B. Titan.
C. Muối biển.
D. Khí tự nhiên.
A. nắng nóng, trời nhiều mây.
B. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo.
C. nắng, nóng mưa nhiều.
D. nắng, ít mây, mưa nhiều.
A. sông Kì Cùng – Bằng Giang.
B. sông Thái Bình.
C. sông Mê Công.
D. sông Hồng.
A. sự quan tâm của các cấp chính quyền.
B. chiến tranh kết thúc.
C. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc.
D. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân.
A. duy trì nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
B. Nâng cao tốc độ tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.
C. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng tích cực.
D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. mạng lưới giao thông yếu kém đã hạn chế khâu vận chuyển.
B. công nghiệp chế biến còn nhỏ bé, công nghệ chậm đổi mới.
C. chất lượng lao động chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất.
D. thị trường xuất khẩu còn nhỏ, lẻ chưa được mở rộng.
A. công nghiệp sản xuất công cụ lao động.
B. công nghiệp chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp vật liệu
D. công nghiệp năng lượng
A. sự phân bố của các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ
B. hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm
C. quy mô và chức năng của các trung tâm
D. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ
A. tuyến đường sắt thống nhất Bắc - Nam.
B. các tuyến giao thông vận tải Bắc - Nam.
C. các tuyến vận tải chuyên môn hóa.
D. các tuyến đường ngang nối đồng bằng với trung du và miền núi.
A. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
B. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
D. thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu.
A. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn.
B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi biến đổi nhanh chóng.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Tính đến năm 2006, dân số nước ta đứng thứ ba ở khu vực Đông Nam Á và đứng thứ 13 trong số hơn 200 quốc gia trên thế giới.
A. Hành chính và dịch vụ
B. Hành chính và quân sự
C. Thương mại và quân sự
D. Thương mại và dịch vụ
A. khai thác chế biển than.
B. khai thác và nuôi trồng thủy sản.
C. giao thông vận tải biển.
D. du lịch biển – đảo.
A. bão với sức tàn phá lớn.
B. khô hạn kéo dài.
C. lũ lụt thường xuyên.
D. sự xâm nhập của thuỷ triều vào vùng nội địa.
A. tránh lũ.
B. trồng rừng phòng hộ.
C. xây dựng hệ thống đê bao kiên cố.
D. chủ động sống chung với lũ.
A. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
B. Có nhiều cửa sông.
C. Có nhiều bãi triều rộng.
D. Có các cánh rừng ngập mặn.
A. Ít thiên tai xảy ra.
B. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
C. Biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.
D. Lao động có trình độ cao.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 2461,7 ha
B. 24 617 km2
C. 2461,7km2
D. 24 617 ha
A. chịu tác động của sóng biển và thủy triều.
B. những vùng trũng bị ngập nước vào mùa mưa.
C. đất phù sa bị nhiễm mặn.
D. độ cao trung bình từ 2- 4m.
A. có nhiều rừng ngập mặn.
B. vùng này ít có bão, lũ.
C. nằm kề các ngư trường lớn.
D. có nhiều cảng nước sâu.
A. tăng cường cơ sở năng lượng cho vùng.
B. chú ý vấn đề môi trường trong khai thác và vận chuyển.
C. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài để hiện đại hóa sản xuất.
A. Đà Nẵng, Cần Thơ
B. Hải Phòng, Đà Nẵng
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Đà Nẵng
A. Ninh Bình.
B. Nam Định.
C. Hà Nam.
D. Thái Bình.
A. Đô thị loại 2.
B. Đô thị loại 3.
C. Đô thị đặc biệt.
D. Đô thị loại 1.
A. Duyển hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Cao nguyên Mộc Châu.
B. Cao nguyên Sơn La.
C. Cao nguyên Tà Phình.
D. Cao nguyên Sín Chải.
A. Tiền Giang, Hậu Giang.
B. Long An, An Giang.
C. Long An, Kiên Giang.
D. Long An, Tiền Giang.
A. Vinh.
B. Đà Lạt.
C. Huế.
D. Buôn Ma Thuột.
A. Quảng Bình.
B. Ninh Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Cà Mau.
A. Sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014
B. Tình hình phát triển sản xuất lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014
D. Sự thay đổi tỉ trọng sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 - 2014
A. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm.
B. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm.
C. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm.
D. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm.
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tương đối cao
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1tương đối cao và ổn định
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam
A. Do y tế phát triển, tỉ lệ tử vong trẻ em giảm, tuổi thọ ngày càng cao.
B. Do thực hiện tốt công tác dân số kế hoạch hóa gia đình.
C. Do kinh tế phát triển, mức sống được nâng cao.
D. Do hậu quả của chiến tranh.
A. Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến 2010
B. Cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2010.
C. Sự biến đổi tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến 2010.
D. Tình hình phát triển cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2010.
A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản là mặt hàng có tốc độ tăng chậm nhất.
B. Hàng lâm sản là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp có mức tăng đều và ổn định nhất.
D. Các mặt hàng xuất khẩu đều có tốc độ tăng trưởng đều như nhau.
A. Các văn bản về đường lối phát triển kinh tế-xã hội chung áp đặt cho tất cả các nước thành viên.
B. Các hiệp ước
C. Các diễn đàn
D. Các hoạt động văn hóa, thể thao
A. Quần đảo An-đa-man và Ni-co-bar
B. Cả quần đảo Hoàng Sa
C. Phía đông quần đảo Hoàng Sa
D. Quần đảo An-đa-man
A. Á và Thái Bình Dương.
B. Á và Ấn Độ Dương.
C. Á - Âu và Thái Bình Dương.
D. Á – Âu và Ấn Độ Dương.
A. nhiệt độ và chế độ thủy triều.
B. nhiệt và ẩm.
C. lượng mưa và số giờ nắng trong 1 ngày.
D. hải văn và sinh vật biển.
A. Bức xạ Mặt Trời tới khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ luôn luôn lớn.
B. Vì khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ không có gió mùa Đông Bắc thổi vào.
C. Có gió mùa Tây Nam hoạt động quanh năm, nóng và khô.
D. Do gió tín phong ở Bắc Bán Cầu thổi vào, bị dãy Trường Sơn và các cao nguyên phía Nam chặn lại, gây mưa ở vùng ven biển Trung Bộ, còn các vùng Nam Bộ và Tây Nguyên thì khô.
A. biến động.
B. chậm dần.
C. tăng dần.
D. mạnh hơn.
A. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.
B. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
C. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.
A. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.
B. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
C. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.
A. ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng thấp.
B. giá trị ngành chăn nuôi lớn hơn trồng trọt.
C. ngành chăn nuôi ngày càng phát triển.
D. dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.
A. Môi trường với phát triển nông nghiệp bền vững.
B. Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu.
C. Kinh tế xanh với phát triển nông nghiệp bền vững.
D. Dân số với phát triển nông nghiệp bền vững.
A. chế biến lương thực – thực phẩm.
B. dệt may.
C. cơ khí.
D. da giầy.
A. Hòa Bình – Lâm Thao - Phú Thọ.
B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
C. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
D. Đáp Cầu – Bắc Giang.
A. các tuyến đường ngang nối đồng bằng với trung du và miền núi.
B. tuyến đường sắt thống nhất Bắc - Nam.
C. các tuyến giao thông vận tải Bắc - Nam.
D. các tuyến vận tải chuyên môn hóa.
A. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
B. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
D. thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu.
A. Phân bố lại dân cư.
B. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị.
C. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên trên các vùng.
D. Giải quyết nhu cầu việc làm cho xã hội.
A. Phát triển các ngành dịch vụ và công nghiệp đòi hỏi trình độ cao.
B. Phát triển các ngành dịch vụ.
C. Phát triển các ngành công nghiệp cần nhiều lao động.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
A. có diện tích gieo trồng cây lương thực lớn nhất nước.
B. có sự đầu tư của nhà nước để cải tạo cơ sở hạ tầng.
C. có trình độ thâm canh cây lương thực cao nhất nước.
D. có năng suất lao động lớn nhất cả nước.
A. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hoá, làm thuỷ lợi khó khăn.
B. các cây hàng năm đem lại giá trị kinh tế thấp.
C. làm thuỷ lợi khó khăn, đất có độ phì thấp.
D. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm.
A. Hà Tây.
B. Hải Dương.
C. Thái Bình.
D. Nam Định.
A. trồng các cây công nghiệp lâu năm.
B. trồng các cây công nghiệp hàng năm.
C. trồng các cây lương thực.
D. chăn nuôi gia súc lớn và trồng các cây công nghiệp lâu năm.
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. Lai tạo các giống lúa chịu được phèn, mặn.
B. Đẩy mạnh khai thác nguồn lợi thủy sản khi lũ về.
C. Làm thủy lợi để có nước ngọt vào mùa khô rửa phèn, rửa mặn cho đất.
D. Khai phá rừng ngập mặn để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
A. 3,67 lần.
B. 2,23 lần.
C. 2.6 lần
D. 3,23 lần
A. liên tục xảy ra cháy rừng vào mùa khô.
B. nhu cầu lớn về gỗ, củi phục vụ sản xuất và đời sống.
C. biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
D. tăng diện tích đất nông nghiệp thông qua các chương trình di dân, phát triển nuôi tôm và cháy rừng.
A. trồng cây công nghiệp lâu năm, đặc biệt là cây chè.
B. trồng cây lương thực.
C. trồng cây dược liệu, cây ăn quả.
D. trồng các cây công nghiệp ngắn ngày.
A. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản hơn.
B. công nghiệp chế biến phát triển hơn.
C. có nguồn thuỷ sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn.
D. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thuỷ sản trong mùa lũ rất lớn.
A. Bình Dương
B. Đồng Nai
C. Tiền Giang
D. Cà Mau
A. 15
B. 16
C. 14
D. 13
A. Sơn La, Bản Vẽ.
B. Nậm Mu, Thác Bà.
C. Phả Lại, Na Dương.
D. A Vương, Xê xan 3.
A. Tháng 9.
B. Tháng 8.
C. Tháng 10.
D. Tháng 11.
A. Đậu tương
B. Điều
C. Bông
D. Thuốc lá
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
A. Bình Định, Phú Yên.
B. Sơn La, Lạng Sơn.
C. Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Gia Lai, Đak Lak.
A. Hà Nội.
B. Nam Định.
C. Đà Nẵng.
D. Sơn La.
A. Hàng tiêu dùng
B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
C. Nguyên, nhiên, vật liệu
D. Thuỷ sản
A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ và khu vực nông - lâm - thủy sản.
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhiều nhất, sau đó đến khu vực dịch vụ; khu vực nông - lâm - thủy sản giảm tỉ trọng.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản và công nghiệp - xây dựng.
A. tây nam – đông bắc.
B. đông nam – tây bắc.
C. đông bắc – tây nam.
D. tây bắc – đông nam.
A. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng.
B. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng.
C. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm.
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng tăng.
D. Khu vực ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
A. Từ 15 – 24 tuổi và từ 25 – 49 giảm.
B. Từ 25 – 49 tuổi và từ 50 trở lên tăng.
C. Từ 15 – 24 tuổi tăng, từ 25 – 49 giảm.
D. Từ 15 – 24 tuổi giảm, từ 25 – 49 tuổi tăng.
A. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
B. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu
C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU
D. Để thay thế cho đồng đô la Mĩ
A. Đồng
B. Than đá
C. Than đá và đồng
D. Than đá, đồng và vàng
A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng
B. Đất nước nhiều đồi núi
C. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm.
D. nhiệt đới khô.
A. đồi núi thấp.
B. đồi núi cao.
C. đồi núi có độ cao trên 1000 m.
D. đồi núi có độ cao trên 2000 m.
A. đồi núi thấp.
B. đồi núi cao.
C. đồi núi có độ cao trên 1000 m.
D. đồi núi có độ cao trên 2000 m.
A. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi.
B. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào mùa hè thu.
C. Huế có lượng mưa khá lớn nhưng mùa mưa trùng với mùa lạnh nên ít bốc hơi.
D. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.
A. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển.
B. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.
C. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.
D. huy động sức dân phòng tránh bão.
A. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.
B. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.
D. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.
A. Kon Tum
B. Đắk Lắk
C. Gia Lai
D. Lâm Đồng
A. nhạy bén trước những yêu cầu của thị trường.
B. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ trong chế biến.
C. sử dụng nhiều giống tốt có năng suất cao phẩm chất tốt.
D. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm.
A. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
C. Hòa Bình – Lâm Thao - Phú Thọ.
D. Đáp Cầu – Bắc Giang.
A. phát triển công nghiệp khai thác.
B. phát triển đồng đều cả công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. chú trọng phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
A. Đường Hồ Chí Minh
B. Quốc lộ 6.
C. Quốc lộ 5
D. Quốc lộ 1A.
A. Tạo ra mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với cả thế giới.
B. Giúp cho quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện.
C. Tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước.
D. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
A. miền Bắc.
B. miền Nam.
C. vùng đồng bằng, ven biển.
D. vùng trung du và bán bình nguyên.
A. sự phân hoá theo độ cao của khí hậu.
B. Đông Nam Bộ thường xuyên có bão.
C. mùa mưa ở Tây Nguyên rất ngắn.
D. mùa khô ở Đông Nam Bộ chỉ kéo dài 4 tháng.
A. ít thiên tai.
B. có hệ thống sông ngòi dày đặc.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. đường bờ biển dài nhiều bãi tôm, bãi cá.
A. thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn và phèn.
B. nạn cháy rừng.
C. tình trạng hoang mạc hóa.
D. thuỷ triều tác động mạnh lên phía thượng nguồn.
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu trên thị trường thế giới
B. Các nước thành viên có chung thương mại với các khối nước
C. Từ 6 nước thành viên ban đầu, nay đã trở thành một khối với 27 nước
D. Thành lập thị trường chung và sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô cho các nước thành viên
A. khí hậu.
B. sông ngòi.
C. gần biển.
D. đất đai.
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Thừa Thiên - Huế.
D. Quảng Bình.
A. dân số đông, tăng nhanh.
B. tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn.
C. đất đai màu mỡ, khí hậu tốt, nguồn nước dồi dào.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
A. quốc lộ 26.
B. quốc lộ 20.
C. quốc lộ 14.
D. quốc lộ 19.
A. Chống hạn cho cây trồng ở miền hạ du.
B. Chống lũ và điều hòa khí hậu.
C. Chống bão và điều hòa khí hậu.
D. Làm sạch nước cho sinh hoạt và tưới tiêu.
A. kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
B. khí hậu của vùng có tính chất nóng ẩm.
C. độ cao của địa hình đồng bằng.
D. đặc điểm phân mùa của khí hậu.
A. Sơn La
B. Thanh Hoá
C. Quảng Nam
D. Nghệ An
A. Tam Đường - Quỳnh Nhai.
B. Cổ Định - Lào Cai.
C. Lạng Sơn – Cao Bằng.
D. Nông Sơn - Quý Xa.
A. Dãy Bạch Mã.
B. Dãy Trường Sơn Nam.
C. Dãy Hoàng Liên Sơn.
D. Dãy Hoành Sơn.
A. Khánh Hòa.
B. Phú Yên.
C. Bình Định.
D. Bình Thuận.
A. 10,2 tỉ USD.
B. 14,2 tỉ USD.
C. 5,2 tỉ USD.
D. 15,2 tỉ USD.
A. Bắc Sơn
B. Ngân Sơn
C. Sông Gâm
D. Hoàng Liên Sơn
A. Hàng tiêu dùng
B. Nguyên, nhiên, vật liệu
C. Thuỷ sản
D. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
A. hệ thống sông Thái Bình.
B. hệ thống sông Hồng.
C. hệ thống sông Cả.
D. hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang.
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng.
B. Diện tích giảm 152,6 nghìn ha.
C. Sản lượng tăng 1,23 lần.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
A. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp tăng, tỉ trọng ngành thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp tăng, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, tỉ trọng ngành thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản tăng.
A. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là thủy sản, chậm nhất là lâm nghiệp.
B. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là chăn nuôi.
C. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là thủy sản
D. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là lâm nghiệp.
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm.
B. Tỉ trọng ngành trồng trọt lớn nhất và có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp nhưng đang tăng lên nhanh.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt.
A. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lúa dẫn đầu cả nước.
B. Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long chiếm ½ sản lượng lúa cả nước.
C. Đồng bằng sông Hồng có sản lượng lúa lớn thứ hai cả nước.
D. Tây Nguyên là vùng có sản lượng lúa ít nhất cả nước.
A. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại
C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 – 2014
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK