A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín có dòng điện.
D. Đưa một cực pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
A. Không thay đổi.
B. Đổi chiều.
C. Thay đổi cường độ.
D. Cả B và C đều đúng.
A. Đưa cực nam châm lại gần ống dây.
B. Đưa cực nam châm ra xa ống dây.
C. Quay nam châm xung quanh 1 trục thẳng đứng.
D. Cả ba cách đều đúng.
A. Đưa cực nam châm lại gần, ra xa ống dây.
B. Đưa ống dây lại gần, ra xa cực nam châm.
C. Quay ống dây xung quah trục vuông góc với ống dây.
D. Quay ống dây xung quanh 1 trục trùng với trục ống dây đặt trong từ trường.
A. Phần ứng: là phần quay, phần cảm ứng đứng yên.
B. Rôtô là phần cảm, stato là phần ứng.
C. Rôtô là phần đứng yên, stato là phần quay.
D. Rôtô là phần quay, stato là phần đứng yên.
A. Điện lượng của dòng điện bị mất mát do truyền trên dây.
B. Do dòng điện sinh ra từ trường là mất năng lượng.
C. Do dòng điện tỏa nhiệt trên dây dẫn khi truyền trên dây.
D. Do một nguyên nhân khác.
A. Vì nơi sản xuất điện năng và nơi tiêu thụ điện năng ở cách xa nhau.
B. Vì điện năng sản xuất ra không thể để dành trong kho được.
C. Vì điện năng khi sản xuất ra phải sử dụng ngay.
D. Các lí do A, B, C đều đúng.
A. Giảm điện trở của dây dẫn đến rất bé.
B. Giảm công suất truyền tải trên dây.
C. Tăng hiệu điện thế truyền tải.
D. Giảm thời gian truyền tải điện trên dây.
A. 50Ω
B. 500Ω
C. 5Ω
D. 5000Ω
A. 20V
B. 22V
C. 12V
D. 24V
A. Không có hiện tượng gì.
B. Xuất hiện dòng điện cảm ứng không đổi chiều.
C. Xuất hiện dòng điện cảm ứng luôn đổi chiều.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết điện S của cuộn dây dẫn kín lớn.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi.
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi.
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi.
A. Dịch chuyển con chạy của biến trở R.
B. Đóng ngắt điện K.
C. Ngắt điện K đang đóng, mở ngắt K
D. Cả ba cách trên đều đúng
A. đang tăng mà giảm.
B. đang giảm mà tăng.
C. đang tăng mà tăng hơn nữa.
D. Trường hợp A và B là đúng.
A. Phần ứng: là khung dây sinh ra dòng điện xoay chiều.
B. Phần cảm: là nam châm sinh ra từ trường.
C. Rôtô : là bộ phận quay.
D. Stato: là bộ phận góp điện để đưa dòng điện ra ngoài
A. P = U.I
B. P = U2/R
C. P = R.I.t
D. P = R.P2/U2
A. Bóng đèn sợi đốt.
B. Ấm điện
C. Quạt điện.
D. Máy sấy tóc.
A. 5kV
B. 10kV
C. 15kV
D. 20kV
A. Biến đổi dòng điện một chiều.
B. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
C. Biến đổi hiệu điện thế một chiều.
D. Biến đổi điện năng tiêu thụ trong mạch.
A. 200V
B. 220V
C. 120V
D. 240V
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không xác định được.
A. Đặt cuộn dây gần một nam châm mạnh.
B. Đặt một nam châm mạnh trong lòng cuộn dây.
C. Khi số đường sức từ xuyên qua lòng cuộn dây rất lớn.
D. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên.
A. Khi cuộn dây chuyển động lại gần thanh nam châm.
B. Khi thanh nam châm chuyển động ra xa cuộn dây.
C. Khi thanh nam châm chuyển động lại gần cuộn dây.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. 9V
B. 11V
C. 22V
D. 12V
A. Cuộn dây sơ cấp.
B. Cuộn dây thứ cấp.
C. Lõi sắt.
D. Cả ba bộ phận trên.
A. Tác dụng nhiệt và tác dụng hóa học.
B. Tác dụng quang.
C. Tác dụng từ.
D. Tác dụng sinh lí.
A. 9V
B. 4,5V
C. 3V
D. 1,5V
A. Giảm điện trở của dây dẫn.
B. Giảm công suất của nguồn điện.
C. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện.
D. Giảm công suất truyền tải.
A. Giảm điện trở của dây dẫn
B. Giảm công suất của nguồn điện
C. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện
D. Giảm công suất truyền tải
A. 5kW
B. 10kW
C. 0,5kW
D. 2kW
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK