Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 100 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Python có đáp án !!

100 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Python có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Khẳng định nào sau đây về Python là đúng?

A. Python là một ngôn ngữ lập trình cấp cao.

B. Python là một ngôn ngữ thông dịch.

C. Python là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.

D. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu hỏi 2 :

Kí hiệu nào dùng để xác định các khối lệnh (khối lệnh của hàm, vòng lặp,...) trong Python?

A. Dấu ngoặc nhọn { }

B. Dấu ngoặc vuông [ ]

C. Thụt lề

D. Dầu ngoặc đơn ( )

Câu hỏi 3 :

Khẳng định nào là đúng về chú thích trong Python?

A. Chú thích giúp cho các lập trình viên hiểu rõ hơn về chương trình.

B. Trình thông dịch Python sẽ bỏ qua những chú thích.

C. Có thể viết chú thích trên cùng một dòng với lệnh/biểu thức hoặc viết trên nhiều dòng mà không vấn đề gì cả

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu hỏi 4 :

Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên cho biến trong Python?

A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới " _ ".

B. Có thể sử dụng keyword làm tên biến.

C. Tên biến có thể bắt đầu bằng một chữ số.

D. Tên biến có thể có các ký hiệu như !, @, #, $, %,...

Câu hỏi 5 :

n trong đoạn sau là kiểu dữ liệu nào?
n = '5'

A. integer

B. string

C. tuple

D. operator

Câu hỏi 6 :

Output của lệnh sau là: print(1, 2, 3, 4, sep='*')

A. 1 2 3 4

B. 1234

C. 1*2*3*4

D. 24

Câu hỏi 8 :

Kết quả của đoạn code dưới đây là:
numbers = [2, 3, 4]
print(numbers)

A. 2, 3, 4

B. 2 3 4

C. [2, 3, 4]

D. [2 3 4]

Câu hỏi 9 :

Câu lệnh sử dụng toán tử and trả về kết quả TRUE khi nào?

A. Cả hai toán hạng đều là TRUE.

B. Cả hai toán hàng đều là FALSE.

C. Một trong hai toán hạng là TRUE.

D. Toán hạng đầu tiên là TRUE.

Câu hỏi 10 :

Output của lệnh là:
print(3 >= 3)

A. 3 >= 3

B. True

C. False

D. None

Câu hỏi 11 :

Khẳng định nào là đúng khi nói về đoạn code sau:
def printHello():
print("Hello")
a = printHello()

A. printHello() là một hàm và a là một biến. Cả hai đều không phải đối tượng.

B. Cả printHello() và a đều thể hiện chung một đối tượng.

C. printHello() và a là hai đối tượng khác nhau.

D. Lỗi cú pháp. Không thể gán hàm cho một biến trong Python.

Câu hỏi 13 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Lớp (class) là một kế hoạch chi tiết cho đối tượng.

B. Chỉ có thể tạo một đối tượng duy nhất từ lớp đã cho.

C. Cả hai đáp án trên đều đúng.

D. Không có đáp án chính xác.

Câu hỏi 15 :

Ý nghĩa của hàm __init__() trong Python là gì?

A. Khởi tạo một lớp để sử dụng.

B. Được gọi khi một đối tượng mới được khởi tạo.

C. Khởi tạo và đưa tất cả các thuộc tính dữ liệu về 0 khi được gọi.

D. Không có đáp án đúng

Câu hỏi 17 :

Đoạn code nào sau đây sử dụng tính năng kế thừa của Python?

class Foo: Pass

class Foo(object): pass class Hoo(object) pass

class Foo: pass class Hoo(Foo): pass

D. Không có đáp án chính xá

Câu hỏi 18 :

Một lớp được thừa hưởng thuộc tính từ hai lớp khác nhau được gọi là gì?

A. Kế thừa đa cấp (Multilevel Inheritance)

B. Đa kế thừa (Multiple Inheritance)

C. Kế thừa phân cấp (Hierarchical Inheritance)

D. Kế thừa (Inheritance)

Câu hỏi 19 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Trong Python, một toán tử có thể có hoạt động khác nhau tùy thuộc vào toán hạng được sử dụng.

B. Bạn có thể thay đổi cách các toán tử hoạt động trong Python.

C. __add () __ được gọi khi toán tử ' + ' được sử dụng.

D. Tất cả các đáp trên đều đúng

Câu hỏi 21 :

Mở file với chế độ mode ' a ' có ý nghĩa gì?

A. Mở file ở chế độ chỉ được phép đọc.

B. Mở file ở chế độ ghi.

C. Mở file chế độ ghi tiếp vào cuối file.

D. Mở file để đọc và ghi

Câu hỏi 22 :

Đoạn code dưới đây có ý nghĩa gì?
f = open("test.txt")

A. Mở file test.txt được phép đọc và ghi vào file.

B. Mở file test.txt và chỉ được phép đọc file.

C. Mở file test.txt và được phép ghi đè vào file

D. Mở file test.txt và được phép ghi tiếp vào file.

Câu hỏi 23 :

Đoạn code nào tự động đóng tệp khi có ngoại lệ xảy ra?

with open("test.txt", encoding = 'utf-8') as f:

try: f = open("test.txt",encoding = 'utf-8') finall f.close()

C. Không có đáp án chính xác

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 24 :

Khẳng định nào là đúng về đoạn code dưới đây?
f = open('test.txt', 'r', encoding = 'utf-8')
f.read(

A. Chương trình này đọc nội dung của file test.txt.

B. Nếu test.txt có xuống dòng, hàm read() sẽ trả về kí hiệu bắt đầu dòng mới là ‘\ n’.

C. Bạn có thể truyền một tham số kiểu integer cho read()

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu hỏi 25 :

Đoạn code dưới đây có ý nghĩa gì?
os.listdir()

A. In ra thư mục làm việc hiện tại.

B. In ra tất cả các thư mục (không phải tệp) bên trong thư mục đã cho

C. In ra tất cả các thư mục và tập tin bên trong thư mục đã cho.

D. Tạo một thư mục mới

Câu hỏi 26 :

Khẳng định nào về ngoại lệ là đúng nhất?

A. Ngoại lệ (Exception) là lỗi phát sinh khi đang thực thi chương trình (runtime error).

B. Lỗi cú pháp (syntax error) cũng là một ngoại lệ.

C. Ngoại lệ được Python dùng để loại bỏ một khối code khỏi chương trình.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 27 :

Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cố mở một file không tồn tại?

A. Python tự động tạo một file mới dưới tên bạn đang gọi ra.

B. Không có gì xảy ra vì file không tồn tại.

C. Gây ra một ngoại lệ

D. Không có đáp án nào đúng

Câu hỏi 29 :

Đoạn code sau thực hiện yêu cầu gì?
try:
# đoạn code có thể gây ra lỗi
pass
except(TypeError, ZeroDivisionError):
print("Python Quiz")

A. In ra ' Python Quiz ' nếu có ngoại lệ xảy ra (không quan trọng là ngoại lệ gì).

B. In ra ' Python Quiz ' nếu không có ngoại lệ xảy ra.

C. In ra ' Python Quiz ' nếu một trong hai ngoại lệ TypeError và ZeroDivisionError xảy ra.

D. Chỉ in ra ' Python Quiz ' khi cả hai ngoại lệ TypeError và ZeroDivisionError cùng xảy ra

Câu hỏi 30 :

Ngoại lệ nào xảy ra khi phát hiện thấy lỗi không thuộc bất kỳ danh mục nào khác?

A. ReferenceError

B. SystemError

C. RuntimeError

D. LookupError

Câu hỏi 32 :

Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
try:
print("throw")
except:
print("except")
finally:
print("finally")

A. finally throw

B. finally except

C. except finally

D. throw finall

Câu hỏi 33 :

Khẳng định nào là đúng về chương trình dưới đây?
class A:
def __init__(self):
self.a = 1
self.__b = 1
def getY(self):
return self.__b
obj = A()
obj.a = 45
print(obj.a)

A. Chương trình có lỗi xảy ra vì ' __b ' là thuộc tính private, không thể truy cập được từ bên ngoài lớp.

B. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 1.

C. Chương trình có lỗi xảy ra vì ' a ' là thuộc tính private, không thể truy cập được từ bên ngoài lớp.

D. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 45.

Câu hỏi 34 :

Khẳng định nào là đúng về chương trình dưới đây?
class A:
def __init__(self):
self.x = 1
self.__y = 1
def getY(self):
return self.__y
a = A()
a.x = 45
print(a.x)

A. Chương trình có lỗi xảy ra vì ' x ' là thuộc tính private, không thể truy cập được từ bên ngoài lớp.

B. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 1.

C. Chương trình có lỗi xảy ra vì ' __y ' là thuộc tính private, không thể truy cập được từ bên ngoài lớp.

D. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 4

Câu hỏi 35 :

Mở file với chế độ mode ' wb ' có ý nghĩa gì?

A. Mở file để ghi.

B. Mở file để đọc và ghi.

C. Mở file để ghi cho dạng nhị phân.

D. Mở file để đọc và ghi cho dạng nhị phân

Câu hỏi 37 :

Output của lệnh dưới đây là:
print "Hello World"[::-1]

A. dlroW olleH

B. Hello Worl

C. d

D. Error

Câu hỏi 38 :

Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
list = [ 'Tech', 404, 3.03, 'Beamers', 33.3 ]
print list[1:3]

A. [ 'Tech', 404, 3.03, 'Beamers', 33.3 ]

B. [404, 3.03]

C. ['Tech', 'Beamers']

D. None of the above

Câu hỏi 39 :

Đâu không phải là kiểu dữ liệu tiêu chuẩn trong Python?

A. List

B. Dictionary

C. Class

D. Tupl

Câu hỏi 41 :

Đâu là điểm khác biệt giữa tuple và list?

A. Tuple nằm trong dấu ngoặc nhọn, list nằm trong dầu ngoặc vuông.

B. Tuple nằm trong dấu ngoặc vuông, list nằm trong dầu ngoặc nhọn.

C. Tuple là danh sách với dữ liệu kiểu la mã, list là danh sách với kiểu dữ liệu thường.

D. Dữ liệu thuộc kiểu list có thể thay đổi được, dữ liệu thuộc kiểu tuple không thể thay đổi được.

Câu hỏi 42 :

Đâu là output của đoạn code dưới đây?
mylist=[1, 5, 9, int('0')]
print(sum(mylist)

A. 16

B. 15

C. 63

D. Không có đáp án đúng.

Câu hỏi 43 :

Kết quả của chương trình được in ra là:
mylist=['a', 'aa', 'aaa', 'b', 'bb', 'bbb']
print(mylist[:-1])

A. [a, aa, aaa, b, bb]

B. ['a', 'aa', 'aaa', 'b', 'bb']

C. ['a', 'aa', 'aaa', 'b', 'bb', 'bbb']

D. Error

Câu hỏi 45 :

Chạy code sau trong Python, kết quả là:
num = '5'*'5'

A. 333

B. 27

C. 9

D. TypeError: can't multiply sequence by non-int of type 'str

Câu hỏi 46 :

Vòng lặp nào trả về kết quả dưới đây?
11111
22222
33333
44444
55555

for i in range(1, 6): print(i, i, i, i, i)

for i in range(1, 5): print(str(i) * 5)

for i in range(1, 6): print(str(i) * 5)

for i in range(0, 5): print(str(i) * 5)

Câu hỏi 50 :

Theo dõi đoạn code dưới đây và chọn đáp án đúng nhất:
a = [1, 4, 20, 2, 5]
x = a[0]
for i in a:
if i > x:
x = i
print x

A. x là giá trị trung bình của list.

B. x là giá trị nhỏ nhất của list.

C. x là giá trị lớn nhất của list.

D. x là tổng giá trị các số trong list.

Câu hỏi 52 :

Kết quả của chương trình được in ra màn hình là?
string = "my name is x"
for i in string:
print (i, end=", ")

A. m, y, , n, a, m, e, , i, s, , x,

B. m, y, , n, a, m, e, , i, s, , x

C. my, name, is, x,

D. Error

Câu hỏi 56 :

Hàm nào sau đây là hàm tích hợp sẵn trong Python

A. seed()

B. sqrt()

C. factorial()

D. print()

Câu hỏi 57 :

Kết quả của biểu thức sau là gì?
round(4.576

A. 4.5

B. 5

C. 4

D. 4.6

Câu hỏi 58 :

Hàm pow(x,y,z) được diễn giải là:

A. (x**y)**z

B. (x**y) / z

C. (x**y) % z

D. (x**y)*z

Câu hỏi 59 :

Kết quả của hàm sau là gì?
all([2,4,0,6])

A. Error

B. True

C. False

D. 0

Câu hỏi 60 :

Kết quả của biểu thức sau là gì?
round(4.5676,2)

A. 4.5

B. 4.6

C. 4.57

D. 4.56

Câu hỏi 61 :

Output của hàm sau là gì?
any([2>8, 4>2, 1>2])

A. Error

B. True

C. False

D. 4>2

Câu hỏi 63 :

Các kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?
sum(2,4,6)
sum([1,2,3])

A. Error, 6

B. 12, Error

C. 12, 6

D. Error, Error

Câu hỏi 64 :

Output của hàm sau là:
all(3,0,4.2)

A. True

B. False

C. Error

D. 0

Câu hỏi 66 :

Kết quả của biểu thức sau là gì?
chr(‘97’)
chr(97)

A. a Error

B. ‘a’ a

C. Error a

D. Error Error

Câu hỏi 67 :

Kết quả của hàm sau là gì?
complex(1+2j)

A. Error

B. 1

C. 2j

D. 1+2j

Câu hỏi 69 :

Hàm divmod(a,b) trong đó 'a' và 'b' là những số nguyên được diễn giải là:

A. (a%b, a//b)

B. (a//b, a%b)

C. (a//b, a*b)

D. (a/b, a%b)

Câu hỏi 70 :

Output của hàm biểu diễn dưới đây là gì?
divmod(10.5,5)
divmod(2.4,1.2)

A. (2.00, 0.50) (2.00, 0.00)

B. (2, 0.5) (2, 0)

C. (2.0, 0.5) (2.0, 0.0)

D. (2, 0.5) (2)

Câu hỏi 72 :

Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?
list(enumerate([2, 3]))

A. Error

B. [(1, 2), (2, 3)]

C. [(0, 2), (1, 3)]

D. [(2, 3)]

Câu hỏi 74 :

Output của hàm sau là gì?
float('1e-003')
float('2e+003')

A. 3.00 300

B. 0.001 2000.0

C. 0.001 200

D. Error 2003

Câu hỏi 75 :

Hàm nào sau đây không chấp nhận iterable làm tham số?

A. enumerate()

B. all()

C. chr()

D. max()

Câu hỏi 78 :

Output của hàm sau là gì? Lưu ý: số lượng khoảng trắng trước số đó là 5.
float(' -12345\n')

A. -12345.0 (5 khoảng trắng trước số)

B. -12345.0

C. Error

D. -12345.000000000…. (số thập phân vô hạn)

Câu hỏi 79 :

Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?
ord(65)
ord(‘A’)

A. A 65

B. Error 65

C. A Error

D. Error Error

Câu hỏi 80 :

Kết quả của hàm sau là gì?
float(‘-infinity’)
float(‘inf’)

A. –inf inf

B. –infinity inf

C. Error Error

D. Error Junk value

Câu hỏi 82 :

Kết quả của biểu thức sau là gì?
hex(15)

A. f

B. 0xF

C. 0Xf

D. 0xf

Câu hỏi 83 :

Hàm nào sau đây không gây ra lỗi?

A. ord()

B. ord(' ')

C. ord(")

D. ord("")

Câu hỏi 85 :

Kết quả của hàm sau là gì?
oct(7)
oct(‘7’)

A. Error 07

B. 07 Error

C. 0o7 Error

D. 07 0o7

Câu hỏi 86 :

Chọn đáp án đúng: Phát biểu nào chính xác khi nói về Hàm trong Python?

A. Hàm có thể được tái sử dụng trong chương trình.

B. Sử dụng hàm không có tác động tích cực gì đến các module trong chương trình.

C. Không thể tự tạo các hàm của riêng người viết chương trình.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 87 :

Từ khóa nào được sử dụng để bắt đầu hàm?

A. Fun

B. Define

C. Def

D. Function

Câu hỏi 88 :

Output của chương trình dưới đây là gì?
def sayHello():
print('Hello World!')
sayHello()
sayHello()

A. Hello World! Hello World!

B. ‘Hello World!’ ‘Hello World!’

C. Hello Hello

D. Không có đáp án đúng

Câu hỏi 90 :

Output của chương trình dưới đây là gì?
x = 50
def func(x):
print('Giá trị của x là', x)
x = 2
print('Giá trị của x được thay đổi thành', x)
func(x)
print('Giá trị hiện tại của x là', x)

A. Giá trị hiện tại của x là 50

B. Giá trị hiện tại của x là 100

C. Giá trị hiện tại của x là 2

D. Không có đáp án đúng

Câu hỏi 91 :

Output của chương trình dưới đây là gì?
x = 50
def func():
global x
print('Giá trị của x là', x)
x = 2
print('Giá trị của x được thay đổi thành', x)
func()
print('Giá trị hiện tại của x là', x)

A. Giá trị của x là 50 Giá trị của x được thay đổi thành 2 Giá trị hiện tại của x là 50

B. Giá trị của x là 50 Giá trị của x được thay đổi thành 2 Giá trị hiện tại của x là 2

C. Giá trị của x là 50 Giá trị của x được thay đổi thành 50 Giá trị hiện tại của x là 50

D. Không có đáp án đúng

Câu hỏi 92 :

Output của chương trình dưới đây là gì?
def say(message, times = 1):
print(message * times)
say('Hello')
say('World', 5)

A. Hello WorldWorldWorldWorldWorld

B. Hello World 5

C. Hello World,World,World,World,World

D. Hello HelloHelloHelloHelloHello

Câu hỏi 93 :

Output của chương trình dưới đây là gì?
def func(a, b = 5, c = 10):
print('a bằng', a, 'và b bằng', b, 'và c bằng', c)
func(3, 7)
func(25, c = 24)
func(c = 50, a = 100

A. a bằng 7 và b bằng 3 và c bằng 10 a bằng 25 và b bằng 5 và c bằng 24 a bằng 5 và b bằng 100 và c bằng 50

B. a bằng 3 và b bằng 7 và c bằng 10 a bằng 5 và b bằng 25 và c bằng 24 a bằng 50 và b bằng 100 và c bằng 5

C. a bằng 3 và b bằng 7 và c bằng 10 a bằng 25 và b bằng 5 và c bằng 24 a bằng 100 và b bằng 5 và c bằng 50

D. Không có đáp án đúng

Câu hỏi 95 :

Chọn đáp án đúng: Phát biểu nào chính xác khi nói về Docstring trong Python?

A. Docstring là chuỗi đầu tiên ngay sau tiêu đề hàm

B. Docstring là không bắt buộc nhưng nên có trong một hàm

C. Docstring được truy cập bởi thuộc tính __doc__ trên đối tượng

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 96 :

Đâu là lợi thế của việc sử dụng hàm trong Python?

A. Tránh việc phải lặp lại code thực thi những tác vụ tương tự nhau.

B. Phân tách các vấn đề phức tạp thành các phần đơn giản hơn.

C. Code rõ ràng, dễ quản lý hơn

D. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu hỏi 97 :

Python có 2 loại hàm chính, đó là:

A. Custom function & User defined function

B. Built-in function & User defined function

C. Built-in function & User function

D. System function & User function

Câu hỏi 98 :

Hàm được khai báo ở đâu?

A. Module

B. Class

C. Trong một hàm khác

D. Tất cả các phương án trên

Câu hỏi 99 :

Đâu là yếu tố được gọi ra khi hàm được khai báo trong một class?

A. Module

B. Class

C. Method

D. Một hàm khác

Câu hỏi 100 :

Chọn đáp án đúng khi nói về hàm id() trong Python?

A. Id() trả về định danh một đối tượng.

B. Mỗi đối tượng không chỉ có một id duy nhất.

C. Cả hai phương án trên đều đúng.

D. Không có đáp án đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK