Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án !!

50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

HA(1)=”Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…”

A. TA(1,3)=”this.Hide()”

B. TA(1,1)=”this.Close()”

C. TA(1,4)=”me.Hide()”

D. TA(1,2)=”me.Close()”

Câu hỏi 2 :

HA(2)=”Thuộc tính AcceptButton của Form dùng để ?”

A. TA(2,1)=”Tạo một nút nhấn trên Form”

B. TA(2,3)=”Nút được click khi nhấn phím Enter”

C. TA(2,2)=”Tạo ra nút nhấn có nhãn là Accept”

D. TA(2,4)=”Không có đáp án đúng

Câu hỏi 3 :

HA(3)=”Để không cho phép người dùng sửa dữ liệu trong Textbox, chúng ta dùng thuộc tính ?”

A. TA(3,3)=”Enable”

B. TA(3,2)=”ReadOnly”

C. TA(3,1)=”Text”

D. TA(3,4)=”Locked

Câu hỏi 4 :

HA(4)=”Để khai báo biến trong C#,bạn sử dụng câu lệnh ?”

A. TA(4,2)=”dim hoten as string”

B. TA(4,1)=”dim hoten”

C. TA(4,3)=”string hoten ;”

D. TA(4,4)=”hoten string

Câu hỏi 5 :

HA(5)=”Thuộc tính Visible dùng để ?”

A. TA(5,3)=”Không cho phép di chuyển điều khiển”

B. TA(5,1)=”Hiển thị hình ảnh”

C. TA(5,2)=”Cho phép nhập văn bản”

D. TA(5,4)=”Ẩn hoặc hiện điều khiển”

Câu hỏi 6 :

HA(6)=”Để cho phép kích thước ảnh phù hợp với PictureBox,bạn dùng thuộc tính ?”

A. TA(6,2)=”SizeMode”

B. TA(6,1)=”Image”

C. TA(6,3)=”Size”

D. TA(6,4)=”MaximumSize”

Câu hỏi 7 :

HA(7)=”Thuộc tính nào dùng để đổi màu chữ của Form và các đối tượng khác trên Form?”

A. TA(7,3)=”ForeColor”

B. TA(7,4)=”Color ”

C. TA(7,1)=”FontColor”

D. TA(7,2)=”BackColor”

Câu hỏi 8 :

HA(8)=”Để Form có kích thước to nhất khi chạy,bạn dùng thuộc tính ?”

A. TA(8,1)=”WindowState”

B. TA(8,2)=”SizeMode”

C. TA(8,3)=”StartPosition”

D. TA(8,4)=”Không có đáp án đúng”

Câu hỏi 9 :

HA(9)=”Câu lệnh nào dùng để đóng tất cả các ứng dụng trong C#?”

A. TA(9,1)=”return ;”

B. TA(9,3)=”Application.Exit() ;”

C. TA(9,4)=”Exit Sub ;”

D. TA(9,2)=”this.Close() ;”

Câu hỏi 10 :

HA(10)=”Phương thức nào dùng để đóng Form và giải phóng tài nguyên?”

A. TA(10,1)=”Close”

B. TA(10,2)=”Hide”

C. TA(10,4)=”Exit”

D. TA(10,3)=”Show”

Câu hỏi 11 :

HA(11)=”Để thao tác với cơ sơ dữ liệu trong C#, bạn cần những đối tượng nào ?”

A. TA(11,4)=”SqlConnection, SqlCommand, SqlDataAdapter”

B. TA(11,1)=”SqlConnection, SqlCommand, DataTable”

C. TA(11,2)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataReader”

D. TA(11,3)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataAdapter”

Câu hỏi 12 :

HA(12)=”SqlConnection là đối tượng dùng để ?”

A. TA(12,3)=”Là một đối tượng dùng để đọc dữ liệu được trả về”

B. TA(12,2)=”Tạo một kết nối đến cơ sơ dữ liệu trên server”

C. TA(12,4)=”Không có đáp án đúng”

D. TA(12,1)=”Thực thi một câu truy vấn”

Câu hỏi 13 :

HA(13)=”Để điền dữ liệu vào cho điều khiển dataGridView, bạn khai báo câu lệnh ?”

A. TA(13,2)=”dataGridView1.DataMember = nguồn dữ liệu”

B. TA(13,1)=”dataGridView1.DataSource = nguồn dữ liệu”

C. TA(13,3)=”dataGridView1.RowSource = nguồn dữ liệu”

D. TA(13,4)=”Không có đáp án đúng

Câu hỏi 14 :

HA(14)=”Chúng ta cần những tham số nào cho lớp SqlConnection?”

A. TA(14,2)=”database; integrated security; password”

B. TA(14,4)=”server ; database, integrated security”

C. TA(14,3)=”server; database; username”

D. TA(14,1)=”server; password; database

Câu hỏi 15 :

HA(15)=”Để mở hộp thoại mở File bạn sử dụng câu lệnh nào?”

A. TA(15,2)=”openFileDialog1.ShowDialog() ;”

B. TA(15,1)=”openFileDialog1.Open() ;”

C. TA(15,4)=”openFileDialog1.OpenFile() ;”

D. TA(15,3)=”openFileDialog1.Show() ;”

Câu hỏi 16 :

HA(16)=”Điều khiển nào cho phép người dùng xem thông tin mà không cho phép sửa khi chương trình đang chạy ?”

A. TA(16,4)=”LitsBox”

B. TA(16,2)=”Label”

C. TA(16,1)=”TextBox”

D. TA(16,3)=”RichTextBox”

Câu hỏi 17 :

HA(17)=”Để thực hiện các câu lệnh Insert bạn sử dụng phương thức nào trong C#?”

A. TA(17,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery() ;”

B. TA(17,1)=”cmd.ExecuteReader() ;”

C. TA(17,3)=”cmd.ExecuteNonQuery() ;”

D. TA(17,2)=”cmd.ExecuteScalar() ;”

Câu hỏi 18 :

HA(18)=”Phương thức Focus() trong điều khiển TextBox dùng để làm gì?

A. TA(18,4)=”Không có đáp án đúng”

B. TA(18,2)=”Đặt con trỏ vào trong điều khiển TextBox”

C. TA(18,3)=”Đổi màu chữ trong ô TextBox”

D. TA(18,1)=”Làm cho chữ trong điều khiển TextBox đậm lên”

Câu hỏi 19 :

HA(19)=”Để xóa dữ liệu trong TextBox bạn dùng câu lệnh nào?”

A. TA(19,1)=”TextBox1.Text=””;”

B. TA(19,2)=”TextBox1.Clear() ;”

C. TA(19,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”

Câu hỏi 20 :

HA(20)=”Điều khiển nào dùng để nhóm các thông tin có liên quan lại với nhau?”

A. TA(20,3)=”Form”

B. TA(20,1)=”Panel”

C. TA(20,4)=”Combobox”

D. TA(20,2)=”GroupBox”

Câu hỏi 21 :

HA(21)=”Để thực thi câu lệnh truy vấn Select bạn sử dụng câu lệnh nào ?”

A. TA(21,3)=”cmd.ExecuteReader()”

B. TA(21,1)=”cmd.ExecuteNonQuery()”

C. TA(21,2)=”cmd.ExecuteScalar()”

D. TA(21,4)=”cmd.EndExecuteReader() ;”

Câu hỏi 22 :

HA(22)=”Để thực thi câu truy vấn Update bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây ?”

A. TA(22,2)=”cmd.ExecuteReader()”

B. TA(22,3)=”cmd.EndExecuteNonQuery()”

C. TA(22,1)=”cmd.ExecuteNonQuery()”

D. TA(22,4)=”cmd.ExecuteScalar()”

Câu hỏi 23 :

HA(24)=”Trong đối tượng MessageBox, câu lệnh MessageBoxIcon dùng để ?”

A. TA(24,4)=”Không có đáp án đúng”

B. TA(24,3)=”Hiển thị các nút nhấn cho đối tượng MessageBox”

C. TA(24,2)=”Hiển thị tiêu đề cho đối tượng MessageBox”

D. TA(24,1)=”Hiển thị biểu tượng cho đối tượng MessageBox”

Câu hỏi 24 :

HA(23)=”Để thực thi câu lệnh truy vấn Delete bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây?”

A. TA(23,3)=”cmd.ExecuteScalar()”

B. TA(23,1)=”cmd.ExecuteReader()”

C. TA(23,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery()”

D. TA(23,2)=”cmd.ExecuteNonQuery()”

Câu hỏi 25 :

HA(25)=”Delegate dùng để làm gì?”

A. TA(25,2)=”Cập nhật lại trạng thái dữ liệu”

B. TA(25,1)=”Truyền dữ liệu từ Form sau về Form trước”

C. TA(25,4)=”Không có đáp án nào đúng”

D. TA(25,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”

Câu hỏi 26 :

HA(26)=”Để khai báo Delegate, bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây?”

A. TA(26,3)=”delegate truyenDL() ;”

B. TA(26,1)=”Public delegate void truyenDL() ;”

C. TA(26,2)=”Public void delegate truyenDL() ;”

C. TA(26,2)=”Public void delegate truyenDL() ;”

Câu hỏi 27 :

HA(27)=”Để xóa ảnh hiện tại trong đối tượng PictureBox bạn dùng câu lệnh nào sau đây ?”

A. TA(27,3)=”PictureBox1.Image=null”

B. TA(27,2)=”PictureBox1.Image= “” ”

C. TA(27,1)=”PictureBox1.FromFile=null”

D. TA(27,4)=”Không có đáp án nào đúng”

Câu hỏi 28 :

TA(30,1)=”3”

A. TA(30,3)=”4”

B. TA(30,2)=”2”

C. TA(30,4)=”1”

Câu hỏi 29 :

HA(31)=”Để sử dụng được các đối tượng SqlConnection,SqlCommand bạn phải khai báo sử dụng thêm câu lệnh nào ?”

A. TA(31,2)=”using System.Data.SqlClient ;”

B. TA(31,3)=”using System.SqlClient.Data ;”

C. TA(31,4)=”using System.Data.OLEDB ;”

D. TA(31,1)=”using System.Data

Câu hỏi 30 :

HA(32)=”Để mở kết nối đến Server bạn sử dụng phương thức ?”

A. TA(32,4)=”Không có đáp án nào đúng”

B. TA(32,2)=”ketnoi.OpenConnection() ;”

C. TA(32,3)=”ketnoi.OpenDatabase() ;”

D. TA(32,1)=”ketnoi.Open() ;

Câu hỏi 31 :

HA(33)=”Để lấy ra vị trí dòng hiện thời trong DataGridView bạn sử dụng câu lệnh nào ?”

A. TA(33,2)=”dataGridView1.CurrentRow.Count ;”

B. TA(33,4)=”Không có đáp án đúng”

C. TA(33,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Index ;”

D. TA(33,1)=”dataGridView1.CurrentCell.Index

Câu hỏi 32 :

HA(34)=”Để lấy ra đường dẫn hiện tại của Project ?”

A. TA(34,3)=”App.StartupPath ;”

B. TA(34,4)=”Application.Path ;”

C. TA(34,2)=”Application.StartupPath ;”

D. TA(34,1)=”App.Path ;”

Câu hỏi 33 :

HA(35)=”Để lấy ra giá trị của ô đang chọn hiện thời( dòng hiện thời đang là dòng đầu tiên), trong dataGridView bạn chọn ?”

A. TA(35,1)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Text”

B. TA(35,2)=”dataGridView1.CurrentCell.Row[0].Value”

C. TA(35,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Row[0].Value”

D. TA(35,4)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Value

Câu hỏi 34 :

HA(36)=”Muốn lấy giá trị của cột thứ 2, ở dòng thứ 3 trong dataGridView bạn chọn?”

A. TA(36,2)=”dataGridView1.Rows[2].Cells[1].Value ;”

B. TA(36,1)=”dataGridView1.CurrentRow[2].Cells[1].Value ;”

C. TA(36,3)=”dataGridView1.Cells[2].Rows[1].Value ;”

D. TA(36,4)=”Không có đáp án đúng”

Câu hỏi 35 :

HA(37)=”Để hiển thị dữ liệu dạng dòng và cột bạn sử dụng điều khiển nào?”

A. TA(37,1)=”TextBox”

B. TA(37,4)=”dataGridView”

C. TA(37,2)=”Combobox”

D. TA(37,3)=”ListBox”

Câu hỏi 36 :

HA(38)=”Để cho phép điều khiển TextBox nhập dữ liệu được trên nhiều dòng, bạn sử dụng?”

A. A(38,3)=”MultiRow”

B. TA(38,2)=”MultiColumn”

C. TA(38,4)=”MultiText”

D. TA(38,1)=”Multiline”

Câu hỏi 37 :

HA(39)=”Để đóng Form nhưng không giải phóng tài nguyên?”

A. TA(39,2)=”this.Close() ;”

B. TA(39,4)=”me.Hide() ;”

C. TA(39,1)=”me.Close() ;”

D. TA(39,3)=”this.Hide() ;”

Câu hỏi 38 :

HA(40)=”Để tạo ra các menu cho chương trình (VD : menu bar) bạn dùng điều khiển nào?”

A. TA(40,2)=”MenuStrip”

B. TA(40,3)=”StatusStrip”

C. TA(40,1)=”ToolStrip”

D. TA(40,4)=”ContextMenuStrip”

Câu hỏi 39 :

HA(41)=”Để lấy ra các phần tử của điều khiển ListBox bạn dùng?”

A. TA(41,2)=”Items”

B. TA(41,1)=”Text”

C. TA(41,4)=”Column”

D. TA(41,3)=”ListItem

Câu hỏi 40 :

HA(42)=”Để cho phép chia ListBox thành nhiều cột, chúng ta dùng?”

A. DA(42)=3

B. TA(42,2)=”Column”

C. TA(42,1)=”Item”

D. TA(42,3)=”MultiColumn”

Câu hỏi 41 :

HA(43)=”Thuộc tính nào dùng để lấy ra chỉ mục của dòng hiện thời trong ListBox?”

A. TA(43,3)=”SelectedText”

B. TA(43,2)=”SelectedItem”

C. TA(43,1)=”SelectedIndex”

D. TA(43,4)=”SelectedValue”

Câu hỏi 42 :

HA(44)=”Thuộc tính nào dùng để lấy ra giá trị của dòng đang được chọn trong ListBox?”

A. TA(44,3)=”SelectedItem”

B. TA(44,2)=”SelectedValue”

C. TA(44,1)=”SelectedText”

D. TA(44,4)=”Không có đáp án đúng”

Câu hỏi 43 :

HA(45)=”Thuộc tính nào cho phép ListBox được chọn trên nhiều dòng?”

A. TA(45,1)=”SelectionColumn”

B. TA(45,3)=”SelectionRow”

C. TA(45,2)=”SelectionMode”

D. TA(45,4)=”Không có đáp án đúng

Câu hỏi 44 :

HA(46)=”Để thêm một dòng mới vào ListBox bạn sử dụng câu lệnh?”

A. TA(46,3)=”listBox1.Items.Add(“hello”)”

B. TA(46,4)=”Không có đáp án đúng”

C. TA(46,2)=”listBox1.AddNewItem(“hello”)”

D. TA(46,1)=”listBox1.Items.AddNew(“hello”)”

Câu hỏi 45 :

HA(47)=”Để xóa tất cả các dòng,bạn dùng phương thức?”

A. TA(47,4)=”Clear()”

B. TA(47,2)=”Delete()”

C. TA(47,3)=”Remove()”

D. TA(47,1)=”Add()”

Câu hỏi 46 :

DA(47)=4

A. TA(48,3)=”RemoveAt(vị trí dòng cần xóa)”

B. TA(48,4)=”Không có đáp án đúng”

C. TA(48,1)=”Delete(vị trí dòng cần xóa)”

D. TA(48,2)=”Clear(vị trí dòng cần xóa)”

Câu hỏi 47 :

HA(49)=”Dòng không được chọn trong ListBox có giá trị chỉ mục là bao nhiêu?”

A. TA(49,2)=”-1”

B. TA(49,1)=”0”

C. TA(49,3)=”1”

D. TA(49,4)=”Một giá trị bất kỳ”

Câu hỏi 48 :

HA(50)=”ComboBox là gì?”

A. TA(50,3)=”Là điều khiển cho phép nhập dữ liệu và lựa chọn dữ liệu”

B. TA(50,1)=”Là điều khiển cho phép xem thông tin”

C. TA(50,2)=”Là điều khiển giống ListBox”

D. TA(50,4)=”Không có đáp án đúng”

Câu hỏi 49 :

HA(51)=”Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?”

A. “dataGridView1.Rows[current].Selected = false;” & vbCrLf & _

B. TA(51,4)=”Di chuyển đến bản ghi đằng trước bản ghi hiện hành”

C. TA(51,3)=”Di chuyển đến bản ghi đằng sau bản ghi hiện hành ”

D. TA(51,3)=”Di chuyển đến bản ghi đằng sau bản ghi hiện hành ”

Câu hỏi 50 :

HB(1) = "Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…"

A. TB(1, 2) = "me.Close()"

B. TB(1, 1) = "this.Close()"

C. TB(1, 4) = "me.Hide()"

D. TB(1, 3) = "this.Hide()"

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK