A. Mỗi thành phần của lớp vỏ địa lí là một bộ phận riêng biệt nên cần bảo vệ.
B. Để đạt hiệu quả cao, cần tác động vào các thành phần của vỏ địa lí cùng lúc.
C. Các thành phần của lớp vỏ địa lí có thể gây phản ứng dây chuyền với nhau.
D. Hạn chế việc tác động của con người vào các thành phần của lớp vỏ địa lí.
A. các địa quyển trong lớp vỏ Trái Đất.
B. các bộ phận lãnh thổ của vỏ địa lí.
C. lớp vỏ địa lí với vỏ của Trái Đất.
D. các thành phần trong lớp vỏ địa lí.
A. Tầng badan nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lí và vỏ đại dương.
B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu.
C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa bao gồm tất cả các lớp của vỏ đại dương.
D. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển không có sự xâm nhập lẫn nhau.
A. Thực vật, hồ đầm.
B. Lượng mưa tăng lên.
C. Hàm lượng phù sa tăng.
D. Độ dốc lòng sông.
A. mưa lớn, mang lại nguồn nước dồi dào thúc đẩy sinh vật phát triển xanh tốt hơn.
B. nhiệt độ và độ ẩm lớn thúc đẩy quá trình phá hủy đá, hình thành đất nhanh hơn.
C. diện tích rừng đầu nguồn thu hẹp sẽ gia tăng các thiên tai lũ quét, lở đất vùng núi.
D. ở xích đạo ẩm và lượng mưa lớn mang lại nguồn nước dồi dào cho các con sông.
A. Quy luật địa mạo.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật địa ô.
D. Quy luật đai cao.
A. ven biển miền Trung có nhiều đất cát pha, ít phù sa.
B. quá trình hình thành đất chủ yếu là quá trình feralit.
C. vùng Tây Nguyên của nước ta chủ yếu là đất badan.
D. đồng bằng chủ yếu đất phù sa, ven biển có đất mặn.
A. Khí hậu, thực vật, động vật, địa hình, thổ nhưỡng.
B. Đất, đá, sinh vật, địa hình, khí hậu, cảnh quan.
C. Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển, sinh quyển.
D. Tầng trầm tích, tầng granit, tầng badan, lớp Manti.
A. Quy luật địa ô.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật thống nhất.
D. Quy luật đai cao.
A. Quy luật thống nhất.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật phi địa đới.
D. Quy luật nhịp điệu.
A. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
B. Áp cao, áp thấp, áp thấp, áp cao.
C. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
D. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
A. Đài nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá kim, rừng lá rộng.
B. Đài nguyên, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng.
C. Đài nguyên, rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm.
D. Đài nguyên, rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng cận nhiệt ẩm.
A. Gió Đông cực, gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới.
B. Gió Tây ôn đới, gió Đông cực, gió Mậu dịch.
C. Gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực.
D. Gió Mậu dịch, gió Đông cực, gió Tây ôn đới.
A. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực.
B. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.
C. Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực.
D. Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực.
A. Rừng lá rộng, đài nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng nhiệt đới.
B. Rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng, đài nguyên, rừng nhiệt đới.
C. Đài nguyên, rừng nhiệt đới, rừng lá rộng, rừng cận nhiệt ẩm.
D. Rừng nhiệt đới, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng, đài nguyên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK