A. khu vực Bắc Mĩ.
B. các nước phát triển.
C. khu vực Đông Á.
D. các nước công nghiệp.
A. Toàn cầu hóa.
B. Quy mô dân số.
C. Năng suất lao động.
D. Vị trí địa lí.
A. số người có tài khoản của tổ chức tài chính tăng chậm.
B. số lượng các trung tâm tư vấn và giao dịch tài chính tăng.
C. sự đa dạng của các gói dịch vụ tài chính cho người giàu.
D. số lượng các ngân hàng, các chi nhánh, điểm ATM giảm.
A. Tạo thuận lợi thương mại quốc tế.
B. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu.
C. Thúc đẩy kinh tế cho các nước.
D. Bảo đảm sự ổn định tài chính.
A. Anh.
B. Đức.
C. Hoa Kì.
D. Nhật Bản.
A. Ngoại thương phát triển hơn.
B. Xuất khẩu dịch vụ thương mại.
C. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
A. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Xin-ga-po.
B. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Thượng Hải.
C. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Phran-phuốc.
D. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Niu Đê-li.
A. Bảo đảm sự ổn định tài chính.
B. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu.
C. Thúc đẩy kinh tế cho các nước.
D. Tạo thuận lợi thương mại quốc tế.
A. Tây Âu, Bắc Mỹ, Nam Phi.
B. Tây Âu, Bắc Mỹ, Đông Âu.
C. Tây Âu, Bắc Mỹ, Nam Á.
D. Tây Âu, Bắc Mỹ, Đông Á.
A. gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế, giao lưu kinh tế quốc tế.
B. đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế và tăng kim ngạch nhập khẩu.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo lãnh thổ.
D. làm tăng kim ngạch nhập khẩu, xuất khẩu và đẩy mạnh giao lưu kinh tế.
A. Liên minh châu Âu.
B. Khối thị trường chung Nam Mỹ.
C. Tổ chức thương mại thế giới.
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
A. Đức.
B. Thụy Sĩ.
C. Nhật Bản.
D. Hà Lan.
A. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới với các khối liên minh.
B. Tăng cường buôn bán giữa các quốc gia thành viên với các quốc gia chưa gia nhập.
C. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ và khu vực Nam Á, Nam Mĩ.
D. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK