A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
B. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
C. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
D. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 10%.
A. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em nguy cơ tử vong trong năm.
B. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em được sinh ra trong năm đó.
C. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em bị chết trong năm đó.
D. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em dưới 5 tuổi trong năm đó.
A. tỉ suất sinh thô nhóm nước phát triển giảm, đang phát triển tăng nhanh.
B. tỉ suất sinh thô các nhóm nước phát triển và đang phát triển tăng nhanh.
C. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn nhóm phát triển.
D. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển.
A. tỉ suất sinh và người nhập cư.
B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
C. số người xuất cư và nhập cư.
D. tỉ suất sinh và người xuất cư.
A. Chuyển dịch chức năng kinh tế, thay đổi phân bố dân cư, phổ biến lối sống thành thị.
B. Tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thay đổi phân bố dân cư.
C. Thay đổi kiến trúc đô thị, xoá bỏ lối sống nông thôn, chuyển dịch chức năng kinh tế.
D. Xuất hiện các đô thị lớn, tăng thêm chức năng kinh tế, phổ biến lối sống thành thị.
A. Dân số tăng nhanh.
B. Già hoá dân số.
C. Tỉ suất sinh cao.
D. Tuổi thọ thấp.
A. thế giới.
B. các vùng.
C. quốc gia.
D. khu vực.
A. sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ không cố định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội.
B. sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ, không phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội.
C. sự sắp xếp dân số do chính quyền chỉ đạo trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội.
D. sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội.
A. tăng số lượng thành phố, tăng tỷ lệ thị dân, thu hút dân cư lao động.
B. tăng lượng thành phố, tăng tỷ lệ thị dân, phổ biến lối sống thành thị.
C. tăng tỷ lệ thị dân, thay đổi chức năng kinh tế, phổ biến lối sống thành thị.
D. tăng số lượng thành phố, thay đổi chức năng kinh tế, thu hút dân cư lao động.
A. kết hợp.
B. cột chồng.
C. cột đứng.
D. thanh ngang.
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Đại Dương.
D. Châu Á.
A. Đông Nam Á, Bắc Mĩ, Nam Mĩ.
B. Tây Âu, Đông Á, Ca ri bê.
C. Bắc Phi, Đông Á, Nam Cực.
D. Tây Âu, Tây Á, Bắc Mĩ.
A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
B. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
C. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
D. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
A. công nghiệp, thủ công nghiệp.
B. dịch vụ, xây dựng, thủ công nghiệp.
C. dịch vụ, công nghiệp, xây dựng.
D. công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
C. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
D. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK