A. Thị trường.
B. Biển.
C. Chính sách.
D. Vốn.
A. tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp rất cao.
B. tỉ trọng nông nghiệp còn chiếm tỉ lệ cao mặc dù công nghiệp, dịch vụ đã tăng.
C. tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm.
D. tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp có xu hướng tăng.
A. tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng cao nhất.
B. tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ cao.
C. tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp lớn.
D. tỉ trọng các ngành tương đương nhau.
A. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ cho phát triển kinh tế.
B. Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên của mọi quá trình sản xuất.
C. Có vai trò quyết định đến trình độ phát triển kinh tế - xã hội mỗi quốc gia.
D. Gồm các yếu tố về đất, khí hậu, nước, biển, sinh vật, khoáng sản.
A. nội lực.
B. vị trí địa lí.
C. tài nguyên.
D. ngoại lực.
A. Vị trí địa lí và khí hậu.
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Khoa học và công nghệ.
A. lãnh thổ.
B. trung tâm kinh tế.
C. thành phần kinh tế.
D. ngành kinh tế.
A. trình độ phát triển của các nước phát triển.
B. các nhóm nước phát triển hơn về kinh tế.
C. khả năng phát triển sản xuất của các ngành.
D. quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia.
A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Nguồn nước.
A. các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định hợp thành.
B. các cơ quan, tổ chức kinh tế có vai trò lãnh đạo, chi phối sự phát triển của đất nước.
C. các khu vực kinh tế và trung tâm kinh tế trên một vùng lãnh thổ nhất định hợp thành.
D. các thành phần, hình thức tổ chức kinh tế có mối quan hệ chặt chẽ với nhau hợp thành.
A. cơ cấu lao động, cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế.
B. cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
C. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.
D. cơ cấu kinh tế trong nước, cơ cấu kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, II và tăng tỉ trọng khu vực III.
D. Tăng tỉ trọng khu vực I, II và giảm tỉ trọng khu vực III.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THẾ GIỚI VÀ
CÁC NHÓM NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
Dựa vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi từ câu 13 đến câu 15
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK