A. Màng tế bào, nhân tế bào
B. Màng tế bào, tế bào chất
C. Màng tế bào, tế bào chất, nhân
D. Màng tế bào
A. Nhân hoặc vùng tế bào
B. Màng tế bào
C. Chất tế bào
D. Lục lạp
A. Chất béo
B. Chất đạm
C. Vitamine
D. Carbohydate
A. Chất keo lỏng.
B. Dung dịch trong suốt.
C. Màu xanh.
D. Dung dịch không màu.
A. Động vật.
B. Thực vật.
C. Người.
D. Vi khuẩn.
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
A. Cây cà chua
B. Vi khuẩn Ecoli
C. Trùng roi
D. Tảo silic
A. Có thành tế bào.
B. Có chất tế bào.
C. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
D. Có lục lạp.
A. Màng tế bào
B. Chất tế bào
C. Nhân tế bào
D. Vùng nhân
A. Nhân hoặc vùng nhân
B. Kích thước
C. Tế bào chất
D. Lục lạp
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào mạch dẫn
C. Tế bào mô dậu
D. Tế bào lông hút
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/5
D. 1/10
A. Tế bào chất
B. Thành tế bào
C. Nhân tế bào
D. Lục lạp
A. Trao đổi chất dễ hơn
B. Tăng hiệu suất quang hợp và hô hấp
C. Do thực vật không có bộ xương, nên cần thành tế bào bảo vệ và nâng đỡ
D. Cả ba đáp án trên
A. Không bào. ?
B. Nhân. ?
C. Màng sinh chất. ?
D. Lục lạp.
A. Nhân. ?
B. Không bào. ?
C. Ti thể. ?
D. Lục lạp.
A. Chất tế bào. ?
B. Vách tế bào. ?
C. Nhân. ?
D. Màng sinh chất.
A. Màng tế bào
B. Nhân tế bào
C. Tế bào chất
D. Lục lạp
A. Thành tế bào
B. Nhân tế bào
C. Tế bào chất
D. Màng tế bào
A. Chức năng đều là bảo vệ
B. Cấu tạo tế bào
C. Kích thước và hình dạng tế bào
D. Cả ba đáp án
A. Màng tế bào
B. Tế bào chất
C. Nhân
D. Lục lạp
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK