A. Số lượng các loài.
B. Số lượng các cá thể trong mỗi loài.
C. Môi trường sống của mỗi loài.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
A. Khoảng 12 000 loài
B. Khoảng 13 000 loài
C. Khoảng 14 000 loài
D. Khoảng 15 000 loài
A. Chỉ sống trên cạn
B. Chỉ sống dưới nước
C. Đa dạng, ở khắp mọi nơi trên Trái Đất
D. Chỉ sống ở vùng Nhiệt đới
A. Khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho sự phát triển của nhiều loài thực vật
B. Có nhiều loại môi trường sống
C. Biên độ nhiệt ngày đêm không lớn
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Có mạch dẫn hoặc không có mạch dẫn.
B. Có hạt hoặc không có hạt.
C. Có hoa hoặc không có hoa.
D. Có rê hoặc không có rễ.
A. Đặc điểm môi trường sống
B. Có mạch dẫn hay không
C. Vị trí hạt
D. Đặc điểm tế bào
A. 1 – a; 2 – c; 3 – b; 4 – d.
B. 1 – c; 2 – a; 3 – d; 4 – b.
C. 1 – c; 2 – a; 3 – b; 4 – d.
D. 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a.
A. Bậc cao, sống trên cạn đầu tiên, không có mạch dẫn.
B. Bậc cao, sống trên cạn,có mạch dẫn.
C. Bậc thấp , sống trên cạn đầu tiên, không có mạch dẫn.
D. Bậc thấp, sống trên cạn đầu tiên, có mạch dẫn.
A. Có mạch, không hạt
B. Có mạch, có hạt
C. Không mạch, không hạt
D. Không mạch, không hạt
A. Cây dương xỉ, cỏ bợ, lông culi, xương rồng
B. Cây dương xỉ, cỏ lau, lông culi, bèo tây
C. Cây dương xỉ, cỏ bợ, lông culi, bèo tây
D. Cây dương xỉ, cỏ bợ, lông culi, bèo ong
A. Màu sắc khác biệt
B. Cuộn lại
C. Giống lá trưởng thành
D. Cả ba đáp án trên đều sai
A. Tảo đa bào nguyên thủy.
B. Quyết trần.
C. Quyết cổ đại.
D. Dương xỉ cổ.
A. Thân gỗ, có mạch dẫn trong thân
B. Chưa có hoa và quả
C. Cơ quan sinh sản là nón, hạt nằm lộ trên noãn xếp liền nhau thành nón, có hai loại nón: nón đực có kích thước nhỏ và nón cái có kịch thước lớn hơn.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Cây đa dạng: Thân cỏ, thân gỗ, thân leo, thân bò
B. Có mạch dẫn trong thân
C. Cơ quan sinh sản là hoa
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Có hinh sao
B. Hình đa dạng
C. Hình bản to
D. Hình kim
A. Dương xỉ
B. Cây vạn tuế
C. Rêu tường
D. Cây xương rồng
A. Mọc khắp nơi, cả trên cạn và dưới nước, ở vùng núi cao hoặc nơi có tuyết phủ.
B. Nhiều cây Hạt kín có kích thước rất lớn như cây bao báp ở Châu Phi
C. Cơ quan sinh sản gồm có nón đực và nón cái.
D. Hạt được bao kín trong quả.
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. Cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống.
A. Sinh sản bằng hạt. ?
B. Có hoa và quả.
C. Thân có mạch dẫn.
D. Sống chủ yếu ở cạn.
A. Hạt được dấu kín trong quả
B. Hạt có bộ phận bảo vệ ở bên ngoài (vỏ hạt)
C. Quả có khi không tự mở nên không phát tán được hạt ra ngoài
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Có nhiều cây to và sống lâu năm
B. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng
C. Có vai trò quan trọng đối với đời sống con người
D. Cung cấp môi trường sống cho các loài động vật
A. Góp phần giữ cân bằng hàm lượng khí oxygen và carbon dioxide trong không khí
B. Hiện tượng thoát hơi nước ở lá cây góp phần làm giảm nhiệt độ môi trường
C. Làm ô nhiễm môi trường
D. Thực vật góp phần chống xói mòn đất và bảo vệ nguồn nước
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.
C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.
D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.
A. Cung cấp phù sa cho đất.
B. Điều hoà khí hậu.
C. Hạn chế ngập lụt, hạn hán.
D. Giữ đất, chống xói mòn.
A. Giảm thiểu thiên tai nhờ khả năng cản bớt ánh sáng, gió và vận tốc dòng chảy.
B. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua việc thải ra hơi nước.
C. Cân bằng hàm lượng khí oxygen và khí carbon dioxide trong bầu khí quyển nhờ quá trình quang hợp.
D. Thực hiện quá trình hô hấp ở cây, trao đổi khí oxygen và carbon dioxide.
A. Đất ở vùng A mức độ xói mòn cao hơn
B. Đất ở vùng B mức độ xói mòn cao hơn
C. Cả hai vùng có độ xói mòn như nhau
D. Không có đáp án chính xác
A. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trực tiếp vào bề mặt đất.
B. Cành và thân cây giúp nước mưa nương theo để chảy xuống lớp thảm mục, ngấm từ từ vào lòng đất và hoà cùng mạch nước ngầm.
C. Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước.
D. Tạo chất dinh dưỡng phù sa bồi đắp cho đất ven bờ biển.
A. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở nơi đồi trọc nhỏ hơn
B. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở nơi đồi trọc lớn hơn
C. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở cả hai nơi lớn như nhau
D. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở cả hai nơi nhỏ như nhau
A. Làm cảnh
B. Làm thuốc
C. Cung cấp lương thực, thực phẩm
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Lá mồng tơi.
B. Lá nhãn.
C. Lá táo.
D. Lá xà cừ.
A. Làm cảnh
B. Làm thuốc
C. Cung cấp oxygen
D. Làm thức ăn
A. Tràm. ?
B. Mồng tơi.
C. Lá ngón. ?
D. Chuối.
A. Do tác động của bão từ.
B. Do ảnh hưởng của thiên tai, lũ lụt.
C. Do hoạt động khai thác quá mức của con người.
D. Việc trồng rừng chưa được phát triển mạnh.
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK