A. Để xác định sinh vật sống ở đâu
B. Biết được đặc điểm sinh vật đó
C. Biết được lợi ích của sinh vật đó
D. Gọi đúng tên sinh vật
A. Đặc điểm tế bào.
B. Mức độ tổ chức cơ thể.
C. Môi trường sống.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Loài ->Chi(giống) ->Họ ->Bộ ->Lớp ;Ngành ->Giới.
B. Chỉ (giống) ->Loài ->Họ ->Bộ ->Lớp ->Giới
C. Giới Ngành ->Bộ ->Họ -> Chỉ (giống) ->Loài.
D. Loài ->Chi (giống) ->Lớp ->Ngành ->Giới.
A. Độ phức tạp của tập tính sống.
B. Khả năng di chuyển.
C. Kiểu sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng.
D. Cấu tạo đơn bào hoặc đa bào.
A. Họ Gấu (Ursidae), Bộ Ăn thịt (Carnivora), Lớp Thú (Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới thực vật (Plants).
B. Họ ăn thịt (Carnivora), Lớp Thú (Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới Động vật (Animalia).
C. Họ Gấu (Ursidae), Bộ Ăn thịt (Carnivora), Lớp Thú (Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới Động vật (Animalia).
D. Họ Gấu (Ursidae), Bộ Thú(Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới Động vật (Animalia).
A. 1968.
B. 1969.
C. 1996.
D. 1986.
A. Carl Linnaeus.
B. Robert Hooke.
C. Fahrenheit.
D. Whittaker.
A. Đặc điểm tế bào ( tế bào nhân sơ hay nhân thực)
B. Mức độ tổ chức cơ thể (cơ thể đơn bào hay đa bào)
C. Môi trường sống (dưới nước hay trên cạn,...)
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
A. Thực vật
B. Động vật
C. Nấm
D. Nguyên sinh
A. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khẳ năng quang hợp, môi trường sống đa dạng, không thể di chuyển được
B. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, sống dị dưỡng
C. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khẳ năng quang hợp, môi trường sống đa dạng, không thể di chuyển được
D. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng, môi trường sống đa dạng
A. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.
B. Sống trên môi trường cạn hoặc kí sinh.
C. Đại diện trùng roi, tảo,….
D. Sống hoàn toàn tự dưỡng.
A. Di chuyển tự do trong nước.
B. Thực hiện quang hợp thải oxygen.
C. Môi trường sống đa dạng.
D. Có cấu tạo đa bào, nhân thực.
A. Có cấu tạo tế bào phức tạp.
B. Đại diện là vi khuẩn?
E.coli,….
C. Môi trường sống trên cạn.
D. Sống đời sống dị dưỡng.
A. Đại diện là rêu, lúa nước,….
B. Có khả năng di chuyển.
C. Sống dị dưỡng.
D. Môi trường sống khô ráo.
A. Thực rất đa dạng, phong phú
B. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất
C. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng duy chuyển, trả lời chậm với các kích thích của môi trường
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Tảo luc có cấu tạo tế bào nhân sơ
B. Tảo lục sống tự dưỡng
C. Tảo lục có môi trường sống đa dạng
D. Tảo lục có cơ thể đơn bào
A. Carl Linnaeus.
B. Robert Hooke.
C. Fahrenheit.
D. Celsius.
A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.
B. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).
C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.
D. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).
A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.
B. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).
C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.
D. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).
A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.
B. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).
C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.
D. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).
A.Vulpes
B. Cáo đỏ
C. Canidae
D.Vulpes vulpes.
A.Homo sapiens
B.Denisovans
C.Neanderthals
D.Homo erectus
A.Odorrana livida
B.Odorrana
C.Livida
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK