Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệm Hệ thống phân loại sinh vật có đáp án !!

Trắc nghiệm Hệ thống phân loại sinh vật có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Tại sao cần phân loại thế giới sông:

A. Để xác định sinh vật sống ở đâu

B. Biết được đặc điểm sinh vật đó

C. Biết được lợi ích của sinh vật đó

D. Gọi đúng tên sinh vật

Câu hỏi 2 :

Phân loại thế giới sống là cách sắp xếp sinh vật vào một hệ thống theo trật tự nhất định dựa vào:

A. Đặc điểm tế bào.

B. Mức độ tổ chức cơ thể.

C. Môi trường sống.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 4 :

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài ->Chi(giống) ->Họ ->Bộ ->Lớp ;Ngành ->Giới.

B. Chỉ (giống) ->Loài ->Họ ->Bộ ->Lớp ->Giới

C. Giới Ngành ->Bộ ->Họ ->  Chỉ (giống) ->Loài.

D. Loài ->Chi (giống) ->Lớp ->Ngành ->Giới.

Câu hỏi 5 :

Đâu là bậc phân loại thấp nhất.

A. Giống

B. Loài

C. Bộ

D. Họ

Câu hỏi 6 :

Bậc phân loại lớn nhất là:

A. Bộ

B. Họ

C. Ngành

D. Giới

Câu hỏi 7 :

Tiêu chí nào dưới đây không phải là tiêu chí phân loại của các Giới sinh vật.

A. Độ phức tạp của tập tính sống.

B. Khả năng di chuyển.

C. Kiểu sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng.

D. Cấu tạo đơn bào hoặc đa bào.

Câu hỏi 8 :

Quan sát sơ đồ phân loại dưới đây, hãy xác định các bậc phân loại (Họ, Bộ, Lớp, Ngành, Giới) của loài Gấu trúc trong hàng thứ tư từ trên xuống.

A. Họ Gấu (Ursidae), Bộ Ăn thịt (Carnivora), Lớp Thú (Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới thực vật (Plants).

B. Họ ăn thịt  (Carnivora), Lớp Thú (Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới Động vật (Animalia).

C. Họ Gấu (Ursidae), Bộ Ăn thịt (Carnivora), Lớp Thú (Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới Động vật (Animalia).

D. Họ Gấu (Ursidae), Bộ Thú(Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới Động vật (Animalia).

Câu hỏi 9 :

Loài người thuộc bộ

A. Bộ tinh tinh

B. Bộ khỉ

C. Bộ linh trưởng

D. Bộ vượn

Câu hỏi 10 :

Sinh vật chia làm bao nhiêu giới

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 12 :

Ai là người đã phân loại thế giới sống thành 5 giới?

A. Carl Linnaeus.

B. Robert Hooke.

C. Fahrenheit.

D. Whittaker.

Câu hỏi 13 :

Phân biệt 5 giới sinh vật dựa vào những tiêu chí nào:

A. Đặc điểm tế bào ( tế bào nhân sơ hay nhân thực)

B. Mức độ tổ chức cơ thể (cơ thể đơn bào hay đa bào)

C. Môi trường sống (dưới nước hay trên cạn,...)

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 15 :

Giới nguyên sinh có đặc điểm gì

A. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khẳ năng quang hợp, môi trường sống đa dạng, không thể di chuyển được

B. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, sống dị dưỡng

C. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khẳ năng quang hợp, môi trường sống đa dạng, không thể di chuyển được

D. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng, môi trường sống đa dạng

Câu hỏi 16 :

Chọn câu đúng. Đặc điểm của giới Nguyên sinh l?

A. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.

B. Sống trên môi trường cạn hoặc kí sinh.

C. Đại diện trùng roi, tảo,….

D. Sống hoàn toàn tự dưỡng.

Câu hỏi 17 :

Đặc điểm nào dưới đây là sai khi nói về giới Thực vật.

A. Di chuyển tự do trong nước.

B. Thực hiện quang hợp thải oxygen.

C. Môi trường sống đa dạng.

D. Có cấu tạo đa bào, nhân thực.

Câu hỏi 18 :

Đặc điểm nào sau đây của giới Khởi sinh là đúng.

A. Có cấu tạo tế bào phức tạp.

B. Đại diện là vi khuẩn?

E.coli,….

C. Môi trường sống trên cạn.

D. Sống đời sống dị dưỡng.

Câu hỏi 19 :

Đặc điểm nào dưới đây của Giới Nấm là đúng.

A. Đại diện là rêu, lúa nước,….

B. Có khả năng di chuyển.

C. Sống dị dưỡng.

D. Môi trường sống khô ráo.

Câu hỏi 20 :

Điểm khác cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là gì?

A. Thực rất đa dạng, phong phú

B. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất

C. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng duy chuyển, trả lời chậm với các kích thích của môi trường

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 21 :

Cho biết trùng roi thuộc giới nào:

A. Khởi sinh

B. Nguyên sinh

C. Nấm

D. Thực vật

Câu hỏi 22 :

Tại sao tảo lục có khả năng quang hợp mà không được xếp vào giới thực vật

A. Tảo luc có cấu tạo tế bào nhân sơ

B. Tảo lục sống tự dưỡng

C. Tảo lục có môi trường sống đa dạng

D. Tảo lục có cơ thể đơn bào

Câu hỏi 23 :

Có bao nhiêu cách gọi tên sinh vật:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 24 :

Người đưa ra cách gọi tên khoa học của các loài l?

A. Carl Linnaeus.

B. Robert Hooke.

C. Fahrenheit.

D. Celsius.

Câu hỏi 25 :

Tên địa phương của loài được hiểu l?

A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.

B. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).

C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.

D. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).

Câu hỏi 26 :

Tên khoa học của loài được hiểu l?

A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.

B. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).

C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.

D. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).

Câu hỏi 27 :

Tên phổ thông của loài được hiểu l?

A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.

B. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).

C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.

D. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).

Câu hỏi 29 :

Tên khoa học của loài người hiện đại l?

A.Homo sapiens

B.Denisovans

C.Neanderthals

D.Homo erectus

Câu hỏi 30 :

Loài ếch sau có tên khoa học ?Odorrana livida , tên giống của nó l?

A.Odorrana livida

B.Odorrana

C.Livida

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK