A. Bạn 2
B. Bạn 1
C. Bạn 3
D. Cả ba bạn đều đúng
A. GHĐ: 10cm, ĐCNN 2cm
B. GHĐ: 10cm, ĐCNN 0,5cm
C. GHĐ: 10cm, ĐCNN 0,2cm
D. GHĐ: 10cm, ĐCNN 0,5dm
A. Đường kính ngoài 2,3 cm; đường kính trong 2,2 cm
B. Đường kính ngoài 2,1 cm; đường kính trong 1,8 cm
C. Đường kính ngoài 2,5 cm; đường kính trong 2,3 cm
D. Đường kính ngoài 2,0 cm; đường kính trong 1,8 cm
A. m
B. cm
C. dm2
D. mm
A. “Tivi 17 inch” có nghĩa là chiều cao của màn hình tivi
B. “Tivi 17 inch” có nghĩa là chiều rộng của màn hình tivi
C. “Tivi 17 inch” có nghĩa là đường chéo của màn hình tivi
D. “Tivi 17 inch” có nghĩa là chiều rộng của cái tivi
A. 1li = 1mm
B. 1 tấc =1dm
C. 1 phân = 1cm
D. Cả A ,B ,C đều sai
A. Chọn thước đo phù hợp với kích thước và hình dạng của vật cần đo
B. Dùng thước có GHĐ và ĐCNN thích hợp để chỉ đo một lần, tránh bị sai số lớn
C. Chọn dụng cụ đo có ĐCNN bằng đơn vị phù hợp
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Thước dây có GHĐ 1,5 m, ĐCNN 0,5 cm
B. Thước cuộn có GHĐ 10 m, ĐCNN 1 cm
C. Thước kẻ có GHĐ 30 cm, ĐCNN 0,1 cm
D. Thước gỗ có GHĐ 1 m, ĐCNN 0,5 cm
A. m
B. km
C. mm
D. cm
A. 100 cm và 1 cm.
B. 100 cm và 2 cm.
C. 100 cm và 2,5 cm.
D. 100 cm và 10 cm.
A. Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
B. Độ chia nhỏ nhất của thước là chiều dài nhỏ nhất của vật mà thước có thể đo được
C. Độ chia nhỏ nhất của thước là 1mm
D. Độ chia nhỏ nhất của thước là khoảng cách giữa hai vạch có in số liên tiếp của thước
A. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là khoảng cách giữa hai vạch dài nhất liên tiếp của thước.
B. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
C. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là khoảng cách giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. B và C đều đúng
A. 80cm3
B. 75cm3
C. 92cm3
D. 68cm3
A. 20cm3
B. 20,2cm3
C. 20,20cm2
D. 20,25cm3
A. 100cm3 và 5cm3
B. 50cm3 và 5cm3
C. 100cm3 và 2cm3
D. 50cm3 và 2cm3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK